ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2833/QĐ-CT
|
Vĩnh Phúc, ngày 17 tháng 11 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM
PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC VỀ LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ VÀ CẤP
PHÉP XÂY DỰNG TRONG CÁC KHU CÔNG NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành
chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn
thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
838/QĐ-BXD ngày 29 tháng 8 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc
thay thế; thủ tục hành chính bị huỷ bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây
dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số
2543/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về công
bố Danh mục thủ tục hành chính của Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc tiếp
nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh
mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả tại Ban Quản lý các
Khu công nghiệp Vĩnh Phúc;
Căn cứ Quyết định số
36/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 10 năm 2020 của UBND tỉnh về ủy quyền cho Ban Quản
lý các khu công nghiệp Vĩnh Phúc thực hiện thẩm định thiết kế và cấp phép xây dựng
trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
Theo đề nghị của Ban Quản lý
các khu công nghiệp Vĩnh Phúc tại Tờ trình số 24/TTr-BQLKCB ngày 23/10/2020,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 07 Danh mục thủ tục
hành chính mới (Theo Quyết định số 36/2020/QĐ-UBND ngày
07/10/2020 của UBND tỉnh); 03 Danh mục thủ tục
hành chính sửa đổi, bổ sung của Ban Quản lý các Khu công nghiệp tiếp nhận và trả
kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc về lĩnh vực thẩm định
thiết kế và cấp phép xây dựng trong các khu công nghiệp (đã thành lập và
giao chủ đầu tư) trên địa bàn tỉnh Vĩnh
Phúc (Có phụ lục kèm theo).
Văn phòng UBND tỉnh có trách
nhiệm chủ trì, phối hợp với Ban Quản lý các Khu công nghiệp chuẩn hóa thủ tục
hành chính trên Cổng dịch vụ công quốc gia; cập nhật danh mục thủ tục hành
chính vào phần mềm dịch vụ công trực tuyến và phần mềm một cửa dùng chung của tỉnh
theo đúng quy định.
Ban Quản lý các Khu công nghiệp
có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan rà soát, xây
dựng quy trình nội bộ giải quyết đối với các thủ tục hành chính trên, trình Chủ
tịch UBND tỉnh phê duyệt theo quy định tại điểm a, khoản 3, điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ, thay thế thủ tục hành
chính số thứ tự số 32,33,34 tại Quyết định số 2543/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc Về công bố Danh mục thủ tục hành chính của Ban Quản
lý các Khu công nghiệp tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ Hành
chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Danh mục thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết và
trả kết quả tại Ban Quản lý các Khu công nghiệp Vĩnh Phúc.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Trưởng Ban Quản
lý các Khu công nghiệp; thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố
và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Vũ Việt Văn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI, DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP VỀ LĨNH VỰC THẨM ĐỊNH THIẾT KẾ VÀ CẤP PHÉP XÂY DỰNG TRONG CÁC KHU CÔNG
NGHIỆP (ĐÃ THÀNH LẬP VÀ GIAO CHỦ ĐẦU TƯ) TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI
TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2833/QĐ-CT ngày 17 tháng 11 năm 2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
1. Thẩm định
Dự án đầu tư xây dựng/BCKT-KT đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn Ngân sách
nhà nước.
Thời hạn giải quyết
|
- 24 ngày làm việc đối với đối
với dự án nhóm B;
- 16 ngày làm việc đối với đối
với dự án nhóm C và dự án chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật ĐTXD
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Lệ phí
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13
ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt Nam;
- Luật Đầu tư công số
49/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt
Nam;
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP
ngày 31/12/2015 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP
ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày
12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng;
- Thông tư số 06/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
- Quyết định số
36/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh về việc Ủy quyền cho Ban Quản
lý các khu công nghiệp Vĩnh Phúc thực hiện thẩm định và cấp phép xây dựng
trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
- Thông tư số số
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn
1 số nội dung về thẩm định phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công
trình;
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01 mục II, phần B. TTHC cấp tỉnh, phần II
Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị
hủy bỏ hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý
nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
2. Thẩm định
điều chỉnh, bổ sung Dự án /BCKT-KT đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn Ngân
sách nhà nước.
Thời hạn giải quyết
|
- 24 ngày làm việc đối với đối
với dự án nhóm B;
- 16 ngày làm việc đối với đối
với dự án nhóm C và dự án chỉ cần lập Báo cáo kinh tế - kỹ thuật ĐTXD.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Lệ phí
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt
Nam;
- Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13
ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt Nam;
- Nghị định số 136/2015/NĐ-CP
ngày 31/12/2015 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP
ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây
dựng;
- Thông tư số 09/2019/TT-BXD
ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
- Thông tư số số
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn
1 số nội dung về thẩm định phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công
trình;
- Nghị định số 84/2015/NĐ-CP
ngày 30/9/2015 của Chính phủ về giám sát và đánh giá đầu tư;
- Nghị định số 01/2020/NĐ-CP
ngày 01/01/2020 của Chính phủ về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
số 84/2015/NĐ-CP ngày 30/9/2015 của Chính phủ về giám sát và đánh giá đầu
tư;
- Thông tư số
22/2015/TT-BKHĐT ngày 18/12/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định về mẫu
báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư;
- Quyết định số
36/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh về việc Ủy quyền cho Ban Quản
lý các khu công nghiệp Vĩnh Phúc thực hiện thẩm định và cấp phép xây dựng
trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01 mục II, phần B. TTHC cấp tỉnh, phần II
Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc
bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
3. Thẩm định
thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách
nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách.
Thời hạn giải quyết
|
- 24 ngày làm việc đối với
công trình cấp II và cấp III;
- 16 ngày làm việc đối với
các công trình còn lại.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hanh chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Lệ phí
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt
Nam;
- Luật Đầu tư công số
39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt
Nam;
- Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06/4/2020 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP
ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây
dựng;
- Thông tư số 09/2019/TT-BXD
ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
- Thông tư số số
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn
1 số nội dung về thẩm định phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công
trình;
- Quyết định số
36/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh về việc Ủy quyền cho Ban Quản
lý các khu công nghiệp Vĩnh Phúc thực hiện thẩm định và cấp phép xây dựng
trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 02 mục II, phần B. TTHC cấp tỉnh, phần II
Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc
bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
4. Thẩm định
điều chỉnh thiết kế cơ sở đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách hoặc
vốn khác.
Thời hạn giải quyết
|
- 16 ngày làm việc đối với dự
án nhóm B;
- 12 ngày làm việc đối với dự
án nhóm C.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Lệ phí
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt
Nam;
- Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14
ngày 13/6/2019 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt Nam;
- Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06/4/2020 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP
ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây
dựng;
- Thông tư số 09/2019/TT-BXD
ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
- Thông tư số số
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn
một số nội dung về thẩm định phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng
công trình;
- Quyết định số
36/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh về việc Ủy quyền cho Ban Quản
lý các khu công nghiệp Vĩnh Phúc thực hiện thẩm định và cấp phép xây dựng
trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01 mục II, phần B. TTHC cấp tỉnh, phần II
Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc
bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
5. Thẩm định
điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình sử dụng vốn
ngân sách nhà nước và vốn nhà nước ngoài ngân sách.
Thời hạn giải quyết
|
- 24 ngày làm việc đối với
công trình cấp II và cấp III;
- 16 ngày làm việc đối với
các công trình còn lại.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu điện
tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Lệ phí
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt
Nam;
- Luật Đầu tư công số
39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt
Nam;
- Nghị định số 40/2020/NĐ-CP
ngày 06/4/2020 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
công;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP
ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây
dựng;
- Thông tư số 09/2019/TT-BXD
ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
- Thông tư số số
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn
1 số nội dung về thẩm định phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công
trình;
- Quyết định số
36/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh về việc Ủy quyền cho Ban Quản
lý các khu công nghiệp Vĩnh Phúc thực hiện thẩm định và cấp phép xây dựng
trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 02 mục II, phần B. TTHC cấp tỉnh, phần II
Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc
bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
6. Thẩm định
thiết kế bản vẽ thi công công trình sử dụng nguồn vốn khác (Công trình công cộng,
công trình xây dựng có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường và an toàn của cộng
đồng có cấp công trình từ cấp II trở xuống trong khu công nghiệp)
Thời hạn giải quyết
|
- 24 ngày làm việc đối với
công trình cấp II và cấp III;
- 16 ngày làm việc đối với
các công trình còn lại.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện tới Trung tâm Phục vụ Hanh chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5
đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Lệ phí
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt
Nam;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP
ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây
dựng;
- Thông tư số 09/2019/TT-BXD
ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng
dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; Thông tư số
07/2019/TT-BXD ngày 07/11/2019 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung, thay thế
một số quy định tại Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016;
- Thông tư số số
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn
1 số nội dung về thẩm định phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công
trình;
- Quyết định số
36/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh về việc Ủy quyền cho Ban Quản
lý các khu công nghiệp Vĩnh Phúc thực hiện thẩm định và cấp phép xây dựng
trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 02,03 mục II, phần B. TTHC cấp tỉnh, phần
II Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ
hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng.
|
7. Thẩm định
điều chỉnh thiết kế bản vẽ thi công công trình sử dụng nguồn vốn khác (Công
trình công cộng, công trình xây dựng có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan môi trường
và an toàn của cộng đồng có cấp công trình từ cấp II trở xuống trong khu công
nghiệp)
Thời hạn giải quyết
|
- 24 ngày làm việc đối với
công trình cấp II và cấp III;
- 16 ngày làm việc đối với
các công trình còn lại.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Lệ phí
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt
Nam;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 68/2019/NĐ-CP
ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây
dựng;
- Thông tư số 09/2019/TT-BXD
ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý chi phí đầu tư
xây dựng;
- Thông tư số 03/2016/TT-BXD
ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng quy định về phân cấp công trình xây dựng và hướng
dẫn áp dụng trong quản lý hoạt động đầu tư xây dựng; Thông tư số
07/2019/TT-BXD ngày 07/11/2019 của Bộ Xây dựng về sửa đổi, bổ sung, thay thế
một số quy định tại Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016;
- Thông tư số số
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn
1 số nội dung về thẩm định phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công
trình;
- Quyết định số
36/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh về việc Ủy quyền cho Ban Quản
lý các khu công nghiệp Vĩnh Phúc thực hiện thẩm định và cấp phép xây dựng
trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
- Thông tư số 210/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định thiết kế kỹ thuật, phí thẩm định dự toán xây dựng.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 02,03 mục II, phần B. TTHC cấp tỉnh, phần
II Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ
hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Xây dựng.
|
B. DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
8. Thẩm định
thiết kế cơ sở đối với dự án sử dụng vốn nhà nước ngoài ngân sách hoặc vốn khác
Thời hạn giải quyết
|
- 16 ngày làm việc đối với đối
với dự án nhóm B;
- 12 ngày làm việc đối với đối
với dự án nhóm C.
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hanh chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo,
thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Trực tiếp hoặc qua đường bưu
điện tới Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường
Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Lệ phí
|
Theo quy định của Bộ Tài
chính
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩaViệt
Nam;
|
|
- Luật Đầu tư công số
39/2019/QH14 ngày 13/6/2019 của Quốc hội nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt
Nam;
- Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06/4/2020 của Chính phủ Hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Đầu tư công;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Nghị định số
68/2019/NĐ-CP ngày 14/8/2019 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng;
- Nghị định số 46/2015/NĐ-CP
ngày 12/5/2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây
dựng;
- Thông tư số
09/2019/TT-BXD ngày 26/12/2019 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn xác định và quản lý
chi phí đầu tư xây dựng;
- Thông tư số số
18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Quy định chi tiết và hướng dẫn
1 số nội dung về thẩm định phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công
trình;
- Quyết định số
36/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh về việc Ủy quyền cho Ban Quản
lý các khu công nghiệp Vĩnh Phúc thực hiện thẩm định và cấp phép xây dựng
trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
- Thông tư số 209/2016/TT-BTC
ngày 10/11/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý
và sử dụng phí thẩm định dự án đầu tư xây dựng, phí thẩm định thiết kế cơ sở.
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01 mục II, phần B. TTHC cấp tỉnh, phần II
Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ hoặc
bãi bỏ trong lĩnh vực xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của
Bộ Xây dựng.
|
9. Cấp giấy
phép xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình đối
với công trình phải có Giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng
trong khu công nghiệp.
Thời hạn giải quyết
|
16 ngày làm việc
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Lệ phí
|
150.000 đồng
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật số 62/2020/QH14
ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số
36/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh về việc Ủy quyền cho Ban Quản
lý các khu công nghiệp Vĩnh Phúc thực hiện thẩm định và cấp phép xây dựng
trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
- Nghị quyết số
56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh;
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 01 mục II 2 Cấp giấy phép xây dựng , phần
II Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ
hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|
10. Thủ tục
điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình phải có Giấy
phép xây dựng theo quy định của pháp luật về xây dựng trong khu công nghiệp.
Thời hạn giải quyết
|
- 08 ngày làm việc đối với
TTHC điều chỉnh giấy phép xây dựng;
- 05 ngày làm việc đối với
TTHC gia hạn, cấp lại giấy phép xây dựng
|
Địa điểm thực hiện
|
Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh Vĩnh Phúc (Địa chỉ: Số 5 đường Nguyễn Trãi, phường Liên Bảo, thành
phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc)
|
Cách thức thực hiện
|
Chủ đầu tư nộp hồ sơ trực tuyến,
trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện đến Trung tâm Phục vụ hành chính công
tỉnh Vĩnh Phúc
|
Lệ phí
|
- 150.000 đồng đối với TTHC
điều chỉnh giấy phép xây dựng;
- 15.000 đồng đối với TTHC
gia hạn giấy phép xây dựng
- Không thu phí đối với cấp
lại giấy phép xây dựng
|
Căn cứ pháp lý
|
- Luật số 62/2020/QH14
ngày 17/6/2020 sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng;
- Luật Xây dựng số
50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
- Nghị định số 59/2015/NĐ-CP
ngày 18/6/2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;
- Thông tư số 15/2016/TT-BXD
ngày 30/6/2016 của Bộ Xây dựng Hướng dẫn về cấp giấy phép xây dựng;
- Quyết định số
36/2020/QĐ-UBND ngày 07/10/2020 của UBND tỉnh về việc Ủy quyền cho Ban Quản
lý các khu công nghiệp Vĩnh Phúc thực hiện thẩm định và cấp phép xây dựng
trong các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc;
- Nghị quyết số
56/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Vĩnh Phúc quy định mức thu,
chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền
quyết định của HĐND tỉnh;
|
Ghi chú
|
Những nội dung còn lại của
TTHC được thực hiện tại số thứ tự 02 mục II 2 Cấp giấy phép xây dựng , phần
II Quyết định số 838/QĐ-BXD ngày 29/8/2016 về việc công bố thủ tục hành chính
mới ban hành; thủ tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị hủy bỏ
hoặc bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức năng quản
lý nhà nước của Bộ Xây dựng.
|