Quyết định 2831/QĐ-UBND năm 2017 công bố 16 thủ tục hành chính được chuẩn hóa tên và nội dung áp dụng trong lĩnh vực trang thiết bị y tế, y tế dự phòng, giám định y khoa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai
Số hiệu | 2831/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/06/2017 |
Ngày có hiệu lực | 19/06/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lào Cai |
Người ký | Nguyễn Hữu Thể |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Thể thao - Y tế |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2831/QĐ-UBND |
Lào Cai, ngày 19 tháng 6 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ 16 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TÊN VÀ NỘI DUNG ÁP DỤNG TRONG LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ, Y TẾ DỰ PHÒNG, GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÀO CAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 4554/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục được ban hành tại nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ về quản lý trang thiết bị y tế;
Căn cứ Quyết định số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ tại Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ về quản lý hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế;
Căn cứ Quyết định số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành kèm theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ quy định về điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế; Căn cứ Quyết định số 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017 của Bộ Y tế về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính được bãi bỏ tại TTLT số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 về hướng dẫn khám giám định bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học đối với người hoạt động kháng chiến và con đẻ của họ.
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BYT ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 16 thủ tục hành chính (trong đó: 03 TTHC lĩnh vực Trang thiết bị y tế; 11 TTHC lĩnh vực Y tế dự phòng; 02 TTHC lĩnh vực Giám định y khoa) được chuẩn hóa tên và nội dung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Lào Cai.
(Có phụ biểu kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký từ ngày ký
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHẦN I
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA TÊN VÀ NỘI DUNG TRONG LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ Y TẾ, Y TẾ DỰ PHÒNG, GIÁM ĐỊNH Y KHOA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH LÀO CAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2831/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Lào Cai)
I. DANH TỤC HÀNH CHÍNH
1. Lĩnh vực Trang thiết bị y tế
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1. |
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
Trang thiết bị và Công trình y tế; |
Sở Y tế |
TTHC được ban hành tại Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 (QĐ số 4554/QĐ-BYT ngày 22/8/2016) |
2. |
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
Trang thiết bị và Công trình y tế; |
Sở Y tế |
|
3. |
Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
Trang thiết bị và Công trình y tế; |
Sở Y tế |
2. Lĩnh vực Y tế dự phòng
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
Y tế dự phòng |
Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
TTHC Công bố theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 (QĐ số 7678/QĐ-BYT ngày 30/12/2016) |
2 |
Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người có tiền sử nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, trường giáo dưỡng |
Y tế dự phòng |
Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
|
3 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
Y tế dự phòng |
Cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
|
4 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
Y tế dự phòng |
Cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
|
5 |
Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
Y tế dự phòng |
Cơ sở điều trị và cơ sở quản lý thực hiện việc điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện |
TTHC Công bố theo Nghị định số 90/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 (QĐ số 7678/QĐ- BYT ngày 30/12/2016) |
6 |
Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
7 |
Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
8 |
Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
9 |
Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
10 |
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
TTHC Công bố theo Nghị định số 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 (QĐ số 4508/QĐ-BYT ngày 22/8/2016) |
11 |
Công bố đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
Y tế dự phòng |
Sở Y tế |
3. Lĩnh vực Giám định Y khoa
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Ghi chú |
1 |
Khám GĐYK lần đầu đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
Giám định y khoa |
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh |
TTHC được công bố theo Thông tư số 20/2016/TTLT-BYT-BLĐTBXH ngày 30/6/2016 (QĐ số 784/QĐ-BYT ngày 08/3/2017) |
2 |
Khám GĐYK lần đầu đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
Giám định y khoa |
Hội đồng giám định Y khoa tỉnh |