Quyết định 283/QĐ-UBND giao số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Số hiệu | 283/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/05/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/05/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kon Tum |
Người ký | Lê Ngọc Tuấn |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 283/QĐ-UBND |
Kon Tum, ngày 15 tháng 5 năm 2024 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 106/2020/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Quyết định số 1051-QĐ/TU ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về biên chế của chính quyền địa phương (Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân) cấp tỉnh, cấp huyện; đơn vị sự nghiệp công lập, hội quần chúng được Đảng, Nhà nước giao nhiệm vụ năm 2024; Quyết định số 1065-QĐ/TU ngày 05 tháng 01 năm 2024 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về bổ sung biên chế của chính quyền địa phương năm 2024;
Căn cứ Nghị quyết số 23/NQ-HĐND ngày 04 tháng 5 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phê duyệt tổng số lượng người làm việc hưởng lương từ ngân sách nhà nước trong các đơn vị sự nghiệp công lập chưa tự bảo đảm chi thường xuyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Kon Tum;
Thực hiện Kết luận số 61-KL/BCSĐ ngày 25 tháng 01 năm 2023 và Thông báo Kết luận số 142-TB/BCSĐ ngày 01 tháng 03 năm 2024 của Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 173/TTr-SNV ngày 09 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
GIAO SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC HƯỞNG LƯƠNG TỪ NGÂN SÁCH NHÀ
NƯỚC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CHƯA TỰ ĐẢM BẢO CHI THƯỜNG XUYÊN NĂM
2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(kèm theo Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 15 tháng 5 năm 2024 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
|
Tên đơn vị |
Số lượng giao |
Ghi chú |
||||
Tổng số |
Trong đó |
||||||
Sự nghiệp GD&ĐT |
Sự nghiệp Y tế |
Sự nghiệp VH- TT |
Sự nghiệp khác |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
TỔNG CỘNG |
14.523 |
11.849 |
1.819 |
302 |
553 |
|
|
A |
CẤP TỈNH |
4.222 |
1.781 |
1.819 |
162 |
460 |
|
I |
TRỰC THUỘC UBND TỈNH |
329 |
216 |
- |
50 |
63 |
|
1 |
Trường Cao đẳng Kon Tum |
216 |
216 |
- |
- |
- |
|
2 |
Đài Phát thanh-Truyền hình tỉnh |
50 |
- |
- |
50 |
- |
|
3 |
Ban quản lý Vườn quốc gia Chư Mom Ray |
63 |
- |
- |
- |
63 |
|
II |
TRỰC THUỘC SỞ, NGÀNH |
3.893 |
1.565 |
1.819 |
112 |
397 |
|
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
1.563 |
1.563 |
- |
- |
- |
|
2 |
Sở Y tế |
1.784 |
- |
1.784 |
- |
- |
|
- |
Bệnh viện Y dược cổ truyền- Phục hồi chức năng |
105 |
- |
105 |
- |
- |
|
- |
Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hồi |
153 |
- |
153 |
- |
- |
|
- |
Trung tâm Kiểm soát bệnh tật |
153 |
- |
153 |
- |
- |
|
- |
Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc- mỹ phẩm- thực phẩm |
20 |
- |
20 |
- |
- |
|
- |
Trung tâm Giám định Y khoa |
12 |
- |
12 |
- |
- |
|
- |
Trung tâm Pháp y |
14 |
- |
14 |
- |
- |
|
- |
Trung tâm Y tế thành phố |
177 |
- |
177 |
- |
- |
|
- |
Trung tâm Y tế huyện Ngọc Hồi |
95 |
- |
95 |
- |
- |
|
- |
Trung tâm Y tế huyện Đăk Hà |
140 |
- |
140 |
- |
- |
|
- |
Trung tâm Y tế huyện Đăk Tô |
127 |
- |
127 |
- |
- |
|
- |
Trung tâm Y tế huyện Sa Thầy |
137 |
- |
137 |
- |
- |
|
- |
Trung tâm Y tế huyện Tu Mơ Rông |
152 |
- |
152 |
- |
- |
|
- |
Trung tâm Y tế huyện Đăk Glei |
156 |
- |
156 |
- |
- |
|
- |
Trung tâm Y tế huyện Kon Rẫy |
113 |
- |
113 |
- |
- |
|
- |
Trung tâm Y tế huyện Kon Plông |
138 |
- |
138 |
- |
- |
|
- |
Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai |
42 |
- |
42 |
- |
- |
|
- |
Bệnh viện Tâm thần tỉnh Kon Tum |
50 |
|
50 |
|
|
|
3 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
51 |
2 |
35 |
0 |
14 |
|
- |
Trung tâm Dịch vụ việc làm |
11 |
- |
- |
- |
11 |
|
- |
Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội |
40 |
2 |
35 |
- |
3 |
|
4 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
112 |
- |
- |
112 |
- |
|
- |
Bảo tàng - Thư viện |
33 |
- |
- |
33 |
- |
|
- |
Trung tâm Văn hóa- Nghệ thuật |
49 |
- |
- |
49 |
- |
|
- |
Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh |
20 |
- |
- |
20 |
- |
|
- |
Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch |
10 |
- |
- |
10 |
- |
|
5 |
Văn phòng UBND tỉnh |
16 |
- |
- |
- |
16 |
|
- |
Trung tâm Dịch vụ Hành chính- Hội Nghị |
7 |
- |
- |
- |
7 |
|
- |
Trung tâm Phục vụ Hành chính công |
9 |
- |
- |
- |
9 |
|
6 |
Sở Tư pháp |
17 |
- |
- |
- |
17 |
|
- |
Trung tâm trợ giúp pháp lý |
10 |
- |
- |
- |
10 |
|
- |
Trung tâm dịch vụ đấu giá tài sản |
7 |
- |
- |
- |
7 |
|
7 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
252 |
- |
- |
- |
252 |
|
- |
Trung tâm Khuyến nông |
18 |
- |
- |
- |
18 |
|
- |
Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
13 |
- |
- |
- |
13 |
|
- |
Ban quản lý rừng phòng hộ Kon Rẫy |
19 |
- |
- |
- |
19 |
|
- |
Ban quản lý rừng phòng hộ Thạch Nham |
36 |
- |
- |
- |
36 |
|
- |
Ban quản lý rừng phòng hộ Tu Mơ Rông |
24 |
- |
- |
- |
24 |
|
- |
Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh |
51 |
- |
- |
- |
51 |
|
- |
Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Hà |
27 |
- |
- |
- |
27 |
|
- |
Ban quản lý rừng đặc dụng Đăk Uy |
9 |
- |
- |
- |
9 |
|
- |
Ban quản lý rừng phòng hộ Đăk Glei |
55 |
- |
- |
- |
55 |
|
8 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
31 |
0 |
0 |
0 |
31 |
|
- |
Trung tâm Phát triển quỹ đất |
5 |
- |
- |
- |
5 |
|
- |
Văn phòng Đăng ký đất đai |
21 |
- |
- |
- |
21 |
|
- |
Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường |
5 |
- |
- |
- |
5 |
|
9 |
Sở Khoa học và công nghệ |
11 |
- |
- |
- |
11 |
|
- |
Trung tâm Nghiên cứu, ứng dụng và dịch vụ khoa học và công nghệ |
11 |
- |
- |
- |
11 |
|
10 |
Sở Thông tin - truyền thông |
3 |
- |
- |
- |
3 |
|
- |
Trung tâm công nghệ thông tin và truyền thông tỉnh |
3 |
- |
- |
- |
3 |
|
11 |
Sở Công Thương |
7 |
- |
- |
- |
7 |
|
- |
Trung tâm Khuyến công- Xúc tiến thương mại và Tư vấn công nghiệp |
7 |
- |
- |
- |
7 |
|
12 |
Ban quản lý Khu kinh tế tỉnh |
6 |
- |
- |
- |
6 |
|
- |
Ban quản lý cửa khẩu Quốc tế Bờ Y |
6 |
- |
- |
- |
6 |
|
13 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
11 |
- |
- |
- |
11 |
|
- |
Trung tâm xúc tiến đầu tư |
11 |
- |
- |
- |
11 |
|
14 |
Sở Giao thông vận tải (bố trí Trạm cân 54 và các Trạm cân lưu động khác) |
22 |
- |
- |
- |
22 |
|
15 |
Sở Nội vụ |
7 |
- |
- |
- |
7 |
|
- |
Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh |
7 |
|
|
|
7 |
|
B |
CẤP HUYỆN |
10.272 |
10.039 |
- |
140 |
93 |
|
1 |
UBND huyện Kon Rẫy |
695 |
674 |
- |
13 |
8 |
Trong đó: giao bổ sung 03 biên chế giáo viên Mầm non |
2 |
UBND Huyện Sa Thầy |
1.076 |
1.051 |
- |
16 |
9 |
Trong đó: giao bổ sung 05 biên chế giáo viên Mầm non |
3 |
UBND huyện Ia H'Drai |
253 |
232 |
- |
12 |
9 |
Trong đó giao bổ sung 14 biên chế giáo viên năm học 2023-2024 (trong đó: 07 Tiểu học; 07 THCS) |
4 |
UBND Huyện Kon Plông |
786 |
749 |
- |
14 |
23 |
Giao bổ sung 07 biên chế giáo viên Mầm non |
5 |
UBND Huyện Ngọc Hồi |
1.003 |
981 |
- |
16 |
6 |
Giao bổ sung 05 biên chế giáo viên Mầm non |
6 |
UBND Huyện Đăk Glei |
1.058 |
1.035 |
- |
16 |
7 |
Giao bổ sung 09 biên chế giáo viên Mầm non |
7 |
UBND Huyện Đăk Tô |
1.122 |
1.104 |
- |
13 |
5 |
Bổ sung 22 biên chế giáo viên năm học 2023-2024; trong đó: Mầm non: 10; Tiểu học: 09 THCS: 03. |
8 |
UBND Huyện Tu Mơ Rông |
834 |
815 |
- |
13 |
6 |
|
9 |
UBND Huyện Đăk Hà |
1.407 |
1.384 |
- |
12 |
11 |
Bổ sung 28 biên chế giáo viên năm học 2023-2024; trong đó: Mầm non: 6; THCS: 22 |
10 |
UBND Thành phố Kon Tum |
2.038 |
2.014 |
- |
15 |
9 |
Bổ sung 11 biên chế giáo viên năm học 2023-2024; trong đó: Mầm non: 8; THCS: 03 |
C |
DỰ PHÒNG (sự nghiệp Giáo dục và Đào tạo) |
29 |
29 |
|
|
|
Tiếp tục phân bổ theo Kết luận số 142- TB/BCSĐ ngày 01 tháng 03 năm 2024 của Ban cán sự đảng Ủy ban nhân dân tỉnh về công tác tổ chức - bộ máy |