Quyết định 283/QĐ-QLD năm 2012 về Danh mục 63 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 19 do Cục trưởng Cục Quản lý Dược ban hành

Số hiệu 283/QĐ-QLD
Ngày ban hành 19/10/2012
Ngày có hiệu lực 19/10/2012
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Cục Quản lý dược
Người ký Trương Quốc Cường
Lĩnh vực Thể thao - Y tế

BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 283/QĐ-QLD

Hà Nội, ngày 19 tháng 10 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 63 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 19

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14 tháng 6 năm 2005;

Căn cứ Nghị định số 188/2007/NĐ-CP ngày 27/12/2007 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tchức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết đnh số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế và Quyết đnh số 3106/QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy đnh việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng xét duyệt hồ sơ đăng ký lưu hành vắc xin và sinh phẩm y tế - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 63 vắc xin, sinh phẩm y tế được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 19.

Điều 2. Các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế được phép lưu hành tại Việt Nam quy định tại Điều 1 phải in số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp lên nhãn và phải chấp hành đúng các quy định của pháp luật Việt Nam về sản xuất và kinh doanh vắc xin, sinh phẩm y tế. Các số đăng ký có ký hiệu QLVX-…-12, QLSP-…-12 có giá trị 05 năm kể từ ngày cấp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và Giám đốc các đơn vị có vắc xin, sinh phẩm y tế nêu tại điều 1 chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 4;
- BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
-
TT. Cao Minh Quang (để b/c);
- Vụ Pháp chế, Cục Y tế dự phòng, Cục Phòng chống HIV/AIDS, Cục Quản lý khám chữa bệnh, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện Vệ sinh dịch tễ trung ương, Viện Kiểm định quốc gia vắc xin và sinh phẩm y tế;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược và Mỹ phẩm-Cục QLD;
-
Lưu: VP, KDD, ĐKT (3 bản).

CỤC TRƯỞNG




Trương Quốc Cường

 

DANH MỤC

63 VẮC XIN, SINH PHẨM Y TẾ ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 19
(Ban hành kèm theo Quyết định số 283/QĐ-QLD ngày 19/10/2012)

1. Công ty đăng ký: Công ty Abbott Laboratories (Singapore) Pte. Ltd. (1 Maritime Square, # 11-12 Dãy B, HarbourFront Centre, Singapore 099253).

1.1. Nhà sản xuất: Abbott GmbH & Co.KG (Max - Planck - Ring 2, 65205 Wiesbaden, Germany)

STT

Tên thuốc/ Tác dụng chính

Hoạt chất

Bào chế/ Hàm lượng

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Hạn dùng (tháng)

Số đăng ký

1

Bộ thuốc thử ARCHITECT Anti- HCV (Reagent Kit)

(Định tính kháng thể kháng virus viêm gan C (anti-HCV) trong huyết thanh và huyết tương người)

Vi hạt phủ kháng nguyên HCV trong dung dịch đệm MES; Chất kết hợp murine anti- IgG/anti-IgM đánh dấu acridinium kết hợp trong dung dch MES

Dạng lỏng, pha sẵn

Hộp 100 tests; Hộp 4x100 tests; Hộp 4x500 tests.

NSX

7

QLSP-0540-12

2

Bthuốc thử ARCHITECT HIV Ag/Ab Combo (Reagent Kit)

(Định tính đồng thời kháng nguyên HIV p24 & các kháng thể kháng virus gây suy giảm miễn dịch ở người type 1 và/hoặc type 2 (HIV1/HIV2) trong huyết thanh và huyết tương người.

Vi hạt phủ kháng nguyên HIV-1/HIV-2 (tái tổ hợp) và kháng thể HIV p24 (đơn dòng, chuột) trong nước muối đệm TRIS; Chất kết hợp: kháng nguyên HIV-1 (tái tổ hợp) có đánh dấu acridinium, các peptide tổng hp HIV-1/HIV-2 có đánh dấu acridinium, và kháng thể HIV p24 có đánh dấu acridinium (chuột, đơn dòng) kết hợp trong dung dịch đệm phosphate với protein (bò) & chất n định bề mặt.

Dạng lỏng, pha sn

Hộp 100 tests; Hộp 4x100 tests; Hộp 4x500 tests.

NSX

8

QLSP-0541-12

1.2. Nhà sản xuất: Abbott Ireland - Diagnostics Division (Lisnamuck, Longford Co. Longford, Ireland)

STT

Tên thuốc/ Tác dụng chính

Hoạt chất

Bào chế/ Hàm lượng

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Hạn dùng (tháng)

Số đăng ký

3

Bộ thuốc thử ARCHITECT Prolactin (Reagent Kit)

(Định lượng prolactin trong huyết thanh và huyết tương người)

anti-prolactin (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm TRIS; Chất kết hợp anti-prolactin (chuột, kháng thể đơn dòng) có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm phosphate

Dạng lỏng, pha sn

Hộp 100 tests; Hộp 4x100 tests; Hộp 4x500 tests.

NSX

10

QLSP-0542-12

4

Bộ thuốc thử ARCHITECT Urine NGAL (Reagent Kit)

(Định lượng lipocalin trung tính có liên hệ với gelatinase (neutrophil gelatinase associated lipocalin- NGAL) trong nước tiểu người)

anti-NGAL (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm TRIS; Chất kết hợp anti-NGAL (chuột, kháng thể đơn dòng) có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm TRIS.

Dạng lỏng, pha sẵn

Hộp 100 tests

NSX

15

QLSP-0543-12

5

Bthuốc thử ARCHITECT Free T3 (Reagent Kit)

(Định lượng triiodothyronine tự do (Free T3) trong huyết thanh và huyết tương người)

anti-T3 (từ cừu) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm MES; Chất kết hợp T3 có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm.

Dạng lỏng, pha sn

Hộp 100 tests; Hộp 4x100 tests; Hộp 4x500 tests.

NSX

9

QLSP-0544-12

6

Bộ thuốc thử ARCHITECT Testosterone (Reagent Kit)

(Định lượng testosterone trong huyết thanh và huyết tương người)

anti- testosterone (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm BIS- TRIS; Chất kết hợp Testosterone có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm citrate.

Dạng lỏng, pha sẵn

Hộp 100 tests; Hộp 4x100 tests

NSX

12

QLSP-0545-12

7

Bthuốc thử ARCHITECT Progesterone (Reagent Kit)

(Định lượng Progesterone trong huyết thanh và huyết tương người)

Vi hạt phủ phức hợp Anti- fluorescein (chuột, kháng thể đơn dòng) fluorescein progesterone trong dung dịch đệm TRIS; Chất kết hợp anti- progesterone (cừu, kháng thể đơn dòng) được đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES.

Dạng lỏng, pha sn

Hộp 100 tests; Hộp 4x100 tests

NSX

7

QLSP-0546-12

8

Bộ thuốc thử ARCHITECT TSH (Reagent Kit)

(Định lượng hormon kích thích tuyến giáp ở ngưi trong huyết thanh và huyết tương người)

Anti-b TSH (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm TRIS; Chất kết hợp anti-a TSH (chuột, kháng thể đơn dòng) có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES.

Dạng lỏng, pha sn

Hộp 100 tests; Hộp 4x100 tests; Hộp 4x500 tests.

NSX

15

QLSP-0547-12

9

Bộ thuốc thử ARCHITECT Total T3 (Reagent Kit)

(Định lượng triiodothyronine toàn phần trong huyết thanh và huyết tương người)

Anti-T3 (từ cừu) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm MES; Chất kết hợp T3 có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm.

Dạng lỏng, pha sẵn

Hộp 100 tests; Hộp 4x100 tests; Hộp 4x500 tests.

NSX

10

QLSP-0548-12

10

Bthuốc thử ARCHITECT Total T4 (Reagent Kit)

(Định lượng thyroxine (total T4) trong huyết thanh và huyết tương người)

anti-T4 (từ cừu) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm MES; Chất kết hợp T4 có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm.

Dạng lỏng, pha sẵn

Hộp 100 tests; Hộp 4x100 tests; Hộp 4x500 tests.

NSX

10

QLSP-0549-12

1.3. Nhà sản xuất: Fujirebio Diagnostics Inc. (201 Great Valley Parkway. Malvern, PA 19355, USA) cho Abbott Laboratories Diagnostics Division (100/200 Abbott Park Road, Abbott Park, Illinois 60064, USA)

STT

Tên thuốc/ Tác dụng chính

Hoạt chất

Bào chế/ Hàm lượng

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Hạn dùng (tháng)

Số đăng ký

11

ARCHITECT CA 125 II Reagent Kit

(Định lượng kháng nguyên được xác định bởi OC 125 trong huyết thanh và huyết tương người)

anti-CA 125 (chuột, đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm TRIS; Chất kết hợp anti- CA 125 (chuột, đơn dòng) có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm phosphate.

Dạng lỏng, pha sn

Hộp 100 tests; Hộp 4x100 tests; Hộp 500 tests.

NSX

10

QLSP-0550-12

12

Bthuốc thử ARCHITECT BNP (Reagent Kit)

(Định lượng Peptide tăng bài tiết natri tuýp B hay gọi tắt là BNP trong huyết tương có chất chống đông EDTA)

anti-BNP (chuột, đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm TRIS; Chất kết hợp anti- BNP (chuột, đơn dòng) có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm MES.

Dạng lỏng, pha sẵn

Hộp 100 tests; Hộp 500 tests.

NSX

10

QLSP-0551-12

13

Bthuốc thử ARCHITECT CA 15-3 (Reagent Kit)

(Định lượng kháng nguyên được xác định bởi DF3 trong huyết thanh hay huyết tương của người)

115D8 (chuột, đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm TRIS; Chất kết hợp DF3 (chuột, đơn dòng) có đánh dấu acridinium trong dung dịch đệm phosphate.

Dạng lỏng, pha sẵn

Hộp 100 tests; Hộp 4x100 tests; Hộp 500 tests.

NSX

10

QLSP-0552-12

14. Nhà sản xuất: Denka Seiken, Co., Ltd (Kagamida Factory, 1359-1, Kagamida, Kigoshi, Gosen-shi, Niigata 959-1695, Japan) cho Abbott GmbH & Co.KG (Max - Planck - Ring 2, 65205 Wiesbaden, Germany)

STT

Tên thuốc/ Tác dụng chính

Hoạt chất

Bào chế/ Hàm lượng

Quy cách đóng gói

Tiêu chuẩn

Hạn dùng (tháng)

Số đăng ký

14

ARCHITECT ProGRP Reagent Kit

(Định lượng Pro GRP (Gastrin-Releasing- Peptide) trong huyết thanh và huyết tương người)

Anti-ProGRP (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm TRIS; Chất kết hợp anti-ProGRP có đánh dấu acridinium (chuột, kháng thể đơn dòng) phủ trên vi hạt trong dung dịch đệm TRIS.

Dạng lỏng, pha sẵn

Hộp 100 tests;

NSX

15

QLSP-0553-12

[...]