ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2823/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
18 tháng 8 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG, CHẤT LƯỢNG THUỘC
PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BẮC GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
1310/QĐ-BKHCN ngày 22/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc
công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ
sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo lường chất lượng
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Theo đề nghị của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 45/TTr-KHCN ngày 16/8/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 01 thủ tục hành chính được
sửa đổi, bổ sung; 03 thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực tiêu chuẩn đo
lường chất lượng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ
(có Phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Giao Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ xây dựng và phê
duyệt quy trình nội bộ đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của
Sở xong trước ngày 21/8/2022; phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông chỉnh sửa,
cập nhật quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính xong trước ngày 24/8/2022.
Điều 3.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Khoa học
và Công nghệ; Sở Thông tin và Truyền thông, Trung tâm Phục vụ hành chính công
và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VPUBND tỉnh:
+ CVP, PCVP Đà, KGVX, TTPVHCC, TTTT;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ LỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2823/QĐ-UBND ngày 18/8/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh Bắc Giang)
PHẦN I:
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung
TT
|
Mã số TTHC trên CSDLQG
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ chế giải quyết
|
Thời hạn giải quyết
|
Thời hạn giải quyết của các cơ quan
(Sau cắt giảm)
|
Phí, lệ phí
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Ghi chú
|
Theo quy định
|
Sau cắt giảm
|
Sở
|
Cơ quan phối hợp giải quyết
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Trả kết quả
|
I
|
TTHC lĩnh vực Tiêu chuẩn
đo lường chất lượng
|
1
|
2.001269
|
Thủ tục đăng ký tham dự sơ
tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia
|
MC
|
Hàng năm
|
Hàng năm
|
Hàng năm
|
|
Không
|
|
x
|
|
Ghi chú:
- Thời hạn giải quyết được tính
bằng ngày làm việc;
- Nơi tiếp nhận hồ sơ: Trung
tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Bắc Giang
- Địa chỉ: Trụ sở Liên cơ quan,
Quảng trường 3/2, Thành phố Bắc Giang, tỉnh Bắc Giang,
Website:
http://hcc.bacgiang.gov.vn; Số điện thoại lễ tân/tổng đài: (0204) 3531.111 -
(0204) 3831.818; Số điện thoại trực tiếp nhận hồ sơ của Sở Khoa học và Công nghệ:
(0204) 3662.011.
2. Danh mục thủ tục hành chính
bị bãi bỏ
STT
|
Số hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực
|
Đã công bố tại Quyết định
|
Văn bản/lý do bãi bỏ
|
1
|
2.001268
|
Thủ tục đăng ký công bố hợp quy
đối với các sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu, dịch vụ, quá trình, môi trường được
quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban
hành
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Quyết định số 124/QĐ-UBND
ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang về việc công bố Bộ thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Bắc Giang
|
Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ
|
2
|
2.002118
|
Thủ tục kiểm tra chất lượng
hàng hóa nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Quyết định số 124/QĐ-UBND
ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang về việc công bố Bộ thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Bắc Giang
|
Thông tư số 06/2020/TT-BKHCN
ngày 10/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
3
|
1.000438
|
Thủ tục đăng ký kiểm tra nhà
nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng hàng đóng gói sẵn nhập khẩu
|
Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
|
Quyết định số 124/QĐ-UBND
ngày 20/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Giang về việc công bố Bộ thủ tục
hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh
Bắc Giang
|
Khoản 4, Điều 2, Nghị định số
13/2022/NĐ-CP ngày 21/01/2022 của Chính phủ
|
PHẦN II:
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
1. Thủ tục
đăng ký tham dự sơ tuyển, xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia (cấp hội đồng
sơ tuyển Bộ, ngành; địa phương)
a. Trình tự thực hiện:
Bước 1: Tiếp nhận
hồ sơ
Tổ chức, doanh nghiệp đăng ký
tham dự Giải thưởng chất lượng quốc gia tại hội đồng sơ tuyển cấp địa phương
nơi tổ chức, doanh nghiệp đăng ký hoạt động sản xuất, kinh doanh. Trường hợp tổ
chức, doanh nghiệp thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của các bộ, ngành, có thể
đăng ký tham dự Giải thưởng chất lượng quốc gia tại hội đồng sơ tuyển cấp Bộ,
ngành.
Bước 2: Xử lý hồ
sơ
Hội đồng sơ tuyển phải tiến
hành đánh giá tổ chức, doanh nghiệp tham dự Giải thưởng chất lượng quốc gia
theo hai bước: Đánh giá hồ sơ và đánh giá tại tổ chức, doanh nghiệp. Căn cứ vào
kết quả đánh giá, hội đồng sơ tuyển quyết định danh sách các tổ chức, doanh
nghiệp đủ điều kiện để đề xuất xét tặng Giải thưởng chất lượng quốc gia và gửi
các hồ sơ liên quan cho hội đồng quốc gia thông qua cơ quan thường trực Giải
thưởng chất lượng quốc gia.
Bước 3: Trả kết
quả
Hội đồng sơ tuyển thông báo bằng
văn bản kết quả đánh giá và các thông tin phản hồi khác cho tổ chức, doanh nghiệp
sau khi có kết quả đánh giá của hội đồng sơ tuyển.
b. Cách thức thực hiện:
Nộp trực tiếp tại Bộ phận một cửa,
thông qua dịch vụ bưu chính.
c. Thành phần hồ sơ, số hồ
sơ:
* Hồ sơ nộp tại Hội đồng sơ tuyển
gồm:
+ Đơn đăng ký tham dự Giải thưởng
chất lượng quốc gia theo quy định tại Mẫu số 19 Phụ lục ban hành kèm theo Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP;
+ Báo cáo giới thiệu chung về tổ
chức, doanh nghiệp;
+ Báo cáo tự đánh giá theo 07
tiêu chí của Giải thưởng chất lượng quốc gia;
+ Tài liệu chứng minh về việc
áp dụng hệ thống quản lý chất lượng tiên tiến bản sao y bản chính (có ký tên và
đóng dấu của tổ chức, doanh nghiệp), chứng chỉ hoặc tài liệu liên quan;
+ Tài liệu chứng minh về sự phù
hợp của sản phẩm, hàng hóa chính với các tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật tương ứng
(bản sao y bản chính có ký tên và đóng dấu của tổ chức, doanh nghiệp);
+ Báo cáo đánh giá tác động môi
trường hoặc kế hoạch bảo vệ môi trường được phê duyệt và các kết quả quan trắc
hằng năm hoặc báo cáo giám sát môi trường định kỳ theo quy định của pháp luật
trong 03 năm gần nhất (bản sao y bản chính có ký tên và đóng dấu của tổ chức,
doanh nghiệp);
+ Xác nhận kết quả thực hiện
nghĩa vụ thuế với Nhà nước và thực hiện chế độ bảo hiểm xã hội đối với người
lao động hằng năm trong 03 năm gần nhất (bản sao y bản chính có ký tên và đóng
dấu của tổ chức, doanh nghiệp);
+ Bản sao y bản chính (có ký
tên và đóng dấu của tổ chức, doanh nghiệp), các tài liệu chứng minh khác về kết
quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của tổ chức, doanh nghiệp trong 03 năm gần
nhất (nếu có);
- Số bộ hồ sơ: 01 bản giấy và
01 đĩa CD/USB.
d. Thời hạn giải quyết:
Hằng năm
đ. Đối tượng thực hiện:
1. Tổ chức, doanh nghiệp tham dự
Giải thưởng chất lượng quốc gia, bao gồm các loại hình sau:
a) Sản xuất lớn;
b) Sản xuất nhỏ và vừa;
c) Dịch vụ lớn;
d) Dịch vụ nhỏ và vừa.
2. Cơ quan quản lý nhà nước và
các tổ chức, cá nhân có liên quan.
e. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính:
- Tại Hội đồng sơ tuyển cấp địa
phương: Cơ quan Thường trực Giải thưởng chất lượng quốc gia tại địa phương là
Cơ quan tham mưu, giúp việc Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương quản lý khoa học và công nghệ trên địa bàn;
- Tại Hội đồng sơ tuyển cấp bộ,
ngành: Cơ quan Thường trực Giải thưởng chất lượng quốc gia do Bộ, ngành chỉ định.
- Hội đồng sơ tuyển cấp địa
phương, Bộ/ngành.
g. Kết quả thực hiện:
Công văn đề xuất xét tặng Giải
thưởng chất lượng quốc gia cho tổ chức/doanh nghiệp gửi Hội đồng Quốc gia của Hội
đồng sơ tuyển.
h. Phí, lệ phí:
Không có.
i. Mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Đơn đăng ký tham dự Giải thưởng chất lượng quốc gia theo quy định tại Mẫu số 19
Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 74/2018/NĐ-CP.
k. Yêu cầu hoặc điều kiện
để thực hiện thủ tục hành chính:
1. Tổ chức, doanh nghiệp có tư
cách pháp nhân đã hoạt động sản xuất, kinh doanh và dịch vụ liên tục tại Việt
Nam và không vi phạm các quy định của pháp luật Việt Nam trong thời gian ít nhất
36 tháng tính đến thời điểm đăng ký tham dự Giải thưởng chất lượng quốc gia.
2. Tổ chức, doanh nghiệp đã đạt
Giải thưởng chất lượng quốc gia không hạn chế số lần và thời gian tham dự của tổ
chức, doanh nghiệp đã đạt Giải thưởng chất lượng quốc gia.
3. Tổ chức, doanh nghiệp đã đạt
Giải Vàng chất lượng quốc gia sau hai năm kể từ năm được Thủ tướng Chính phủ tặng
Giải Vàng chất lượng quốc gia được tiếp tục tham dự lại Giải thưởng chất lượng
quốc gia.
l. Căn cứ pháp lý:
- Luật Chất lượng sản phẩm, hàng
hóa ngày 21/11/2007.
- Nghị định số 132/2008/NĐ-CP
ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
- Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số
điều Luật Chất lượng sản phẩm, hàng hoá;
- Thông tư số 27/2019/TT-BKHCN
ngày 26/12/2019 của Bộ Khoa học và Công nghệ quy định chi tiết thi hành một số
điều Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 và Nghị định số 74/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018 của Chính phủ về Giải thưởng Chất lượng Quốc gia.
Mẫu 19
Nghị
định số 74/2018/NĐ-CP
ĐƠN ĐĂNG KÝ THAM DỰ GIẢI THƯỞNG CHẤT LƯỢNG QUỐC GIA
NĂM 20......
1. Tên tổ chức, doanh nghiệp:
Tên giao dịch:
.........................................................................................................
Tên tiếng Anh:
................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
....................................................................................
Điện thoại:............................
Fax: ...................................................................
Email:.....................................................Website:..................................................
Mã số thuế:
......................................................................................................
Số tài khoản:
..........................................................................................................
Tại Ngân hàng:
...............................................................................................
3. Họ và tên Thủ trưởng tổ chức,
doanh nghiệp:....................................................
Điện thoại:...............................................;
di động:..........................................
Fax:........................................................
Email: ...........................................
4. Họ và tên người liên hệ:
......................................................................................
Chức vụ:.................................................
Đơn vị: .....................................................
Điện thoại:...............................................;
di động:..........................................
Fax:.......................................... Email:
...........................................................
5. Lĩnh vực hoạt động
chính:.............................................................................
.........................................................................................................................
.........................................................................................................................
...................................................................................................................................
6. Nếu tổ chức, doanh nghiệp trực
thuộc một tổ chức, doanh nghiệp khác, xin cung cấp các thông tin sau:
Tên tổ chức, doanh nghiệp mà
đơn vị trực thuộc:..................................................
Địa chỉ:
...........................................................................................................
Điện thoại:............................
Fax: ...................................................................
Email:.....................................................Website:.......................................................
7. Số lượng nhân viên chính thức
trong 3 năm gần nhất, kể cả năm tham dự (có hợp đồng lao động từ 01 năm trở
lên):
Năm 20..................
Năm 20..................
Năm 20..................
8. Các năm đạt Giải thưởng Chất
lượng Việt Nam/Giải thưởng Chất lượng Quốc gia:
.........................................................................................................................
9. Doanh thu trong 3 năm gần nhất,
kể cả năm tham dự:
Năm 20.................. triệu
VNĐ
Năm 20. ............... triệu VNĐ
Năm 20. ................ triệu
VNĐ (ước tính của năm tham dự)
10. Các địa điểm sản xuất, kinh
doanh chính:
.....................................................................................................................
.......................................................................................................................
..........................................................................................................................
............................................................................................................................
...............................................................................................................................
11. Các hệ thống quản lý đang
áp dụng:
ISO 9001 □
ISO 14001 □
ISO 22000 □
GMP □
HACCP □
ISO 17025 □
SA 8000 □
OHSAS 18001 □
Khác:................................................................................................................................
Chúng tôi cam đoan những
thông tin trên là hoàn toàn chính xác.
|
.........., ngày
......... tháng ........ năm........
LÃNH ĐẠO TỔ CHỨC/DOANH NGHIỆP
(ký tên, đóng dấu)
|