ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2821/QĐ-UBND
|
Tiền
Giang, ngày 21 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG
LĨNH VỰC QUY HOẠCH XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC
CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH TIỀN GIANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về
nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 808/QĐ-BXD
ngày 17 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về công bố thủ tục hành
chính “Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng” thuộc phạm vi chức năng quản
lý Nhà nước của Bộ Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây
dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 02 thủ
tục hành chính (cấp tỉnh: 01 thủ tục; cấp huyện: 01 thủ tục) trong lĩnh
vực quy hoạch xây dựng, kiến trúc thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của
Sở Xây dựng tỉnh Tiền Giang (có danh mục kèm theo);
Nội dung chi tiết của các thủ tục
hành chính được ban hành kèm theo Quyết định số 808/QĐ-BXD ngày 17 tháng 6 năm
2020 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;
Giao Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm về hình
thức, nội dung công khai thủ tục hành chính tại địa điểm tiếp nhận hồ sơ theo
đúng quy định đối với thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của đơn vị mình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị
trấn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Văn Dũng
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUY HOẠCH
XÂY DỰNG, KIẾN TRÚC THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ XÂY DỰNG TỈNH
TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2821/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)
I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng
thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh - 1.008432
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày tiếp nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền
Giang - Số 377, đường Hùng Vương, xã Đạo Thạnh, thành phố Mỹ Tho, Tiền Giang (Quầy
số 04 - 02733.993844);
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Lệ phí và phí: không quy định;
- Chi phí thực tế (tài liệu, in ấn, trích lục...).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày
17/6/2009;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông
và quy trình điện tử: 15 ngày.
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); scan hồ sơ; vào sổ nhận hồ sơ
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
1/2 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không đủ điều
kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
1/2 ngày
|
Chuyên viên
|
12 ngày
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
01 ngày
|
3
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh
đạo Sở
|
1/2 ngày
|
4
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển Trung tâm Phục vụ hành
chính công tỉnh
|
Văn phòng sở
|
1/2 ngày
|
5
|
Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân
|
Trung tâm Phục
vụ hành chính công tỉnh
|
Giờ hành chính
|
II. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
1. Cung cấp thông tin về quy hoạch
xây dựng thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện - 1.008455
a) Thời hạn giải quyết:
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày tiếp nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
b) Địa điểm thực hiện:
- Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân cấp huyện hoặc Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp
xã;
- Thủ tục hành chính được thực hiện tiếp nhận và
trả kết quả qua dịch vụ Bưu chính công ích;
- Thủ tục hành chính qua dịch vụ công trực tuyến
mức độ 3.
c) Phí, lệ phí:
- Lệ phí và phí: không quy định;
- Chi phí thực tế (tài liệu, in ấn, trích lục...).
d) Căn cứ pháp lý:
- Luật Quy hoạch đô thị số 30/2009/QH12 ngày
17/6/2009;
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014;
- Luật số 35/2018/QH14 ngày 19/11/2018 sửa đổi một
số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch.
đ) Quy trình nội bộ, quy trình liên thông
và quy trình điện tử: 15 ngày.
+ Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, scan hồ sơ; vào sổ nhận
hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
1/2 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không
đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn
|
1/2 ngày
|
1.
Chuyên viên
|
11,5 ngày
|
1.
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn
|
1/2 ngày
|
3
|
Trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
4
|
Ký duyệt
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
1/2 ngày
|
5
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
1/2 ngày
|
6
|
Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Giờ hành chính
|
+ Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban
nhân dân cấp xã
Bước
|
Nội dung
công việc
|
Đơn vị thực
hiện
|
Thời gian giải
quyết
|
1
|
Tiếp nhận hồ sơ của cơ quan, tổ chức, cá nhân
(trực tiếp, qua Bưu điện, dịch vụ bưu chính công ích, dịch vụ công trực tuyến
và qua fax, email); kiểm tra tính pháp lý của hồ sơ, scan hồ sơ; vào sổ nhận
hồ sơ
|
Bộ phận Tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã (Công chức phụ trách)
|
01 ngày
|
2
|
Giải quyết hồ sơ
|
3
|
Ký duyệt trình UBND cấp huyện
|
Lãnh
đạo UBND xã
|
1/2 ngày
|
4
|
Đóng dấu, vào sổ và chuyển
Phòng chuyên môn cấp huyện
|
Công
chức nghiệp vụ
|
1/2 ngày
|
5
|
Giải quyết hồ sơ
(Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, không
đủ điều kiện giải quyết phải có văn bản thông báo cụ thể)
|
Lãnh
đạo Phòng Chuyên môn cấp huyện
|
1/2 ngày
|
1.
Chuyên viên
|
9,5 ngày
|
0.
Lãnh đạo Phòng Chuyên môn cấp huyện
|
01 ngày
|
6
|
Trình lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
01 ngày
|
7
|
Ký duyệt
|
Lãnh
đạo UBND cấp huyện
|
1/2 ngày
|
8
|
Đóng dấu vào sổ, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
1/2 ngày
|
9
|
Trả kết quả cho cơ quan, tổ chức, cá nhân
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã
|
Giờ hành chính
|