Quyết định 282/QĐ-UBND năm 2021 về danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025
Số hiệu | 282/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 26/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Ngô Tân Phượng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 282/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 26 tháng 8 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định 147/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ Quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 306/NQ-HĐND ngày 11/12/2020 của HĐND tỉnh Bắc Ninh về kết quả thực hiện phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020; Kế hoạch hoạt động kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025;
Căn cứ Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành danh mục lĩnh vực đầu, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 192/QĐ-UBND ngày 05/6/2015 của UBND tỉnh Bắc Ninh về việc thành lập Quỹ đầu tư phát triển tỉnh Bắc Ninh;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày 21/8/2015, về việc ban hành Điều lệ tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bắc Ninh.
Xét đề nghị của Hội đồng quản lý Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh tại Tờ trình số 08/TTr-HĐQL ngày 20/4/2021 và Báo cáo số 132/BC-KHĐT.ĐTG ngày 14/5/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh giai đoạn 2021-2025, cụ thể như sau:
STT |
Lĩnh vực đầu tư, cho vay |
I |
Giao thông, năng lượng, môi trường |
1 |
Bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ, vận tải hành khách công cộng; Cảng, bến thuỷ nội địa; |
2 |
Năng lượng mới, năng lượng sạch, năng lượng tái tạo, sản phẩm tiết kiệm năng lượng. |
3 |
Xử lý nước thải, rác thải, khí thải; hệ thống thu gom, xử lý, tái chế hoặc tái sử dụng chất thải. |
II |
Công nghiệp |
1 |
Khu công nghiệp, cụm công nghiệp; đổi mới công nghệ sản xuất; sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường. |
III |
Nông nghiệp phát triển nông thôn |
1 |
Các dự án nuôi trồng, chế biến nông sản; sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi, sản phẩm công nghệ sinh học. |
2 |
Kinh tế trang trại; nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao. |
IV |
Nhà ở |
1 |
Nhà ở xã hội, nhà ở thương mại, nhà ở tái định cư, ký túc xá sinh viên, chung cư cho công nhân. |
2 |
Khu đô thị, khu nhà ở, khu dịch vụ thương mại, khu du lịch sinh thái, văn hoá - lịch sử, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí. |
V |
Văn hóa, thể thao và Du lịch |
1 |
Cơ sở luyện tập, thi đấu thể dục thể thao. |
2 |
Siêu thị, chợ, trung tâm thương mại, trung tâm hội chợ, triển lãm, trung tâm logistic. |
VI |
Y tế, giáo dục |
1 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; sản xuất dược phẩm bảo vệ sức khoẻ. |
2 |
Giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục dạy nghề, giáo dục Đại học. |
VII |
Xã hội hóa |
1 |
Hệ thống cấp nước sạch, thoát nước |
2 |
Trung tâm lão khoa, tâm thần; Trung tâm chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật. |
Điều 2. Hội đồng quản lý Quỹ đầu tư phát triển tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp với các cơ quan tổ chức thực hiện Quyết định này, hàng năm báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp thường kỳ cuối năm của UBND tỉnh và HĐND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 465/QĐ-UBND ngày 15/8/2016 của UBND tỉnh Bắc Ninh.
Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Ngân hàng Nhà nước chi nhánh Bắc Ninh, Quỹ đầu tư phát triển tỉnh và các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |