Nghị quyết 15/NQ-HĐND năm 2021 về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bắc Ninh giai đoạn 2021-2025
Số hiệu | 15/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 16/07/2021 |
Ngày có hiệu lực | 16/07/2021 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Quốc Chung |
Lĩnh vực | Đầu tư |
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 15/NQ-HĐND |
Bắc Ninh, ngày 16 tháng 7 năm 2021 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC NINH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 2
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm luật năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật năm 2020;
Căn cứ Nghị định 147/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ Quy định về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị quyết số 13/2016/NQ-HĐND18 ngày 15 tháng 7 năm 2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh về việc ban hành danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bắc Ninh thực hiện đầu tư trực tiếp và cho vay giai đoạn 2016-2020;
Căn cứ Nghị quyết số 306/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của HDND tỉnh Bắc Ninh về kết quả thực hiện phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2016 - 2020; Kế hoạch hoạt động kinh tế - xã hội 5 năm 2021 - 2025;
Xét Tờ trình số 424/TTr-UBND ngày 07 tháng 7 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh giai đoạn 2021-2025; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Ban hành Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh giai đoạn 2021-2025 (chi tiết theo danh mục đính kèm).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo, tổ chức thực hiện Nghị quyết này. Hằng năm, báo cáo kết quả thực hiện tại kỳ họp cuối năm của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh có trách nhiệm đôn đốc, kiểm tra giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết được Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh khóa XIX, kỳ họp thứ 2 thông qua ngày 16 tháng 7 năm 2021 và có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
CÁC
LĨNH VỰC ĐẦU TƯ, CHO VAY CỦA QUỸ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN TỈNH GIAI ĐOẠN 2021-2025
(Kèm theo Nghị quyết số 15/NQ-HĐND ngày 16/7/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bắc Ninh)
STT |
Lĩnh vực đầu tư, cho vay |
I |
Giao thông, năng lượng, môi trường |
1 |
Bến xe, bãi đỗ xe, trạm dừng nghỉ, vận tải hành khách công cộng; cảng, bến thủy nội địa. |
2 |
Năng lượng mới, năng lượng sạch, năng lượng tái tạo, sản phẩm tiết kiệm năng lượng. |
3 |
Xử lý nước thải, rác thải, khí thải; hệ thống thu gom, xử lý, tái chế hoặc tái sử dụng chất thải. |
II |
Công nghiệp |
|
Khu công nghiệp, cụm công nghiệp; đổi mới công nghệ sản xuất; sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường. |
III |
Nông nghiệp phát triển nông thôn |
1 |
Các dự án nuôi trồng, chế biến nông sản; sản xuất giống cây trồng, giống vật nuôi, sản phẩm công nghệ sinh học. |
2 |
Kinh tế trang trại; nông nghiệp ứng dụng công nghệ cao |
IV |
Nhà ở |
1 |
Nhà ở xã hội, nhà ở thương mại, nhà ở tái định cư, ký túc xá sinh viên, chung cư cho công nhân. |
2 |
Khu đô thị, khu nhà ở, khu dịch vụ thương mại, khu du lịch sinh thái, văn hóa - lịch sử, nghỉ dưỡng, vui chơi giải trí. |
V |
Văn hóa, thể thao và Du lịch |
1 |
Cơ sở luyện tập, thi đấu thể dục, thể thao. |
2 |
Siêu thị, chợ, trung tâm thương mại, trung tâm hội chợ, triển lãm, trung tâm logistic. |
VI |
Y tế, giáo dục |
1 |
Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh; sản xuất dược phẩm bảo vệ sức khoẻ. |
2 |
Giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục dạy nghề, giáo dục đại học. |
VII |
Xã hội hóa |
1 |
Hệ thống cấp nước sạch, thoát nước. |
2 |
Trung tâm lão khoa, tâm thần: trung tâm chăm sóc người cao tuổi, người khuyết tật. |