Quyết định 2805/QĐ-CT năm 2023 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc

Số hiệu 2805/QĐ-CT
Ngày ban hành 19/12/2023
Ngày có hiệu lực 19/12/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Vĩnh Phúc
Người ký Vũ Việt Văn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2805/QĐ-CT

Vĩnh Phúc, ngày 19 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VĨNH PHÚC

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 8/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ Trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/04/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1873/QĐ-CT ngày 23/8/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp & PTNT;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 263/TTr-SNN& PTNT ngày 06/12/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 18 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp & PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc (Có phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ, thay thế các quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tại Mục XII, Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định số 1310/QĐ-UBND ngày 24/5/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và PTNT tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh Vĩnh Phúc; Quy trình nội bộ giải quyết các thủ tục hành chính tiếp nhận, giải quyết, trả kết quả tại cơ quan, đơn vị thuộc Sở Nông nghiệp & PTNT.

Căn cứ Quyết định này, Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp & PTNT xây dựng quy trình điện tử trong giải quyết thủ tục hành chính trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh để áp dụng thống nhất; Sở Nông nghiệp & PTNT có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu về tiếp nhận, giải quyết hồ sơ, trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử theo quy định tại Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp & PTNT, thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thành phố; UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Vũ Việt Văn

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP & PTNT TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH VĨNH PHÚC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2805/QĐ-CT ngày 19/12/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

1. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Mã TTHC: 1.004427.000.00.00.H62

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Bước 1

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn, Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc)

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn

0,5 ngày làm việc

Đã chuyển cán bộ xử lý

Bước 3

Chuyên viên phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau:

- Trường hợp chưa phù hợp, phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ phù hợp:

+ Chuyên viên soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng.

+ Lãnh đạo phòng xem xét chuyển lãnh đạo Chi cục

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn

12,5 ngày làm việc

Kết quả thẩm định

- Đủ điều kiện giải quyết; soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định.

- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh)

Lãnh đạo chi cục

0,5 ngày

Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở

Bước 5

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT

0,5 ngày làm việc

Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh

Bước 6

Lấy số, đóng dấu chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công

0,5 ngày làm việc

Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định, gửi UBND tỉnh

Bước 7

Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh

Bước 8

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh văn phòng

0,5 ngày

Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý

Bước 9

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

02 ngày

Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Bước 10

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách

0,5 ngày

Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ

Bước 11

Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh

0,5 ngày

Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng

Bước 12

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Bước 13

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân

Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả

Tổng thời gian giải quyết: 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:

- Sở Nông nghiệp & PTNT: 15,5 ngày làm việc;

- Ủy ban nhân dân tỉnh: 4,5 ngày làm việc.

 

2. Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.

Mã TTHC: 2.001796.000.00.00.H62

Trình tự thực hiện

Nội dung công việc

Người/cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

Kết quả

Bước 1

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ như quy định: Tiếp nhận hồ sơ; thu phí, lệ phí (nếu có); in giấy tiếp nhận hồ sơ gửi cho người nộp (trong đó ghi rõ thành phần, số lượng hồ sơ đã nhận và ngày trả kết quả); quét scan và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý (Phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn, Chi cục Thủy lợi Vĩnh Phúc)

- Hướng dẫn bổ sung hồ sơ (nếu không đủ điều kiện tiếp nhận).

Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

0,25 ngày làm việc

Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả/ Phiếu bổ sung và hoàn thiện hồ sơ/ Phiếu từ chối tiếp nhận hồ sơ/ phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phân công xử lý hồ sơ

Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn

0,25 ngày làm việc

Đã chuyển cán bộ xử lý

Bước 3

Chuyên viên phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn thụ lý và thẩm định hồ sơ; nếu xảy ra 1 trong 2 trường hợp sau:

- Trường hợp chưa phù hợp, phát hành công văn yêu cầu bổ sung hoặc trả lại hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ phù hợp:

+ Chuyên viên soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định trình lãnh đạo phòng.

+ Lãnh đạo phòng xem xét chuyển lãnh đạo Chi cục

Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ/ Lãnh đạo phòng Quản lý công trình thuỷ lợi và nước sạch nông thôn

06 ngày làm việc

Kết quả thẩm định

- Đủ điều kiện giải quyết; soạn thảo Tờ Trình và dự thảo Quyết định.

- Không đủ điều kiện giải quyết: Trả lại hồ sơ bằng văn bản, nêu rõ lý do yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Bước 4

Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình (kèm theo dự thảo Quyết định của UBND tỉnh)

Lãnh đạo chi cục

0,5 ngày

Ký nháy văn bản trình Lãnh đạo Sở

Bước 5

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp & PTNT kiểm tra, xem xét dự thảo và ký ban hành tờ trình của Sở trình UBND tỉnh phê duyệt

Lãnh đạo Sở

0,5 ngày làm việc

Tờ trình của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định phê duyệt của UBND tỉnh

Bước 6

Lấy số, đóng dấu chuyển giao kết quả cho UBND tỉnh

Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT hoặc công chức được phân công

0,5 ngày làm việc

Tờ trình đã lấy số, đóng dấu của Sở Nông nghiệp & PTNT, dự thảo Quyết định, gửi UBND tỉnh

Bước 7

Văn thư được giao: Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Chánh Văn phòng

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Hồ sơ được tiếp nhận, chuyển đến Chánh văn phòng UBND tỉnh

Bước 8

Phân công xử lý hồ sơ

Chánh văn phòng

0,25 ngày

Đã phân công, giao Chuyên viên xử lý

Bước 9

Thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản, trình ký

Chuyên viên được giao xử lý

02 ngày

Hồ sơ đã được trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

Bước 10

Duyệt hồ sơ, trình Lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh được phân công phụ trách

0,5 ngày

Văn bản được ký nháy, trình Lãnh đạo UBND tỉnh phụ trách hoặc ký văn bản trả lại hồ sơ

Bước 11

Xem xét, ký duyệt văn bản

Chủ tịch hoặc Phó Chủ tịch UBND tỉnh

0,25 ngày

Quyết định đã được ký duyệt; Giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng

Bước 12

Lấy số, đóng dấu, lưu; chuyển giao kết quả cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Quyết định đã lấy số, đóng dấu gửi cho công chức Sở Nông nghiệp & PTNT tại Trung tâm Phục vụ hành chính công

Bước 13

Nhận, trả kết quả cho tổ chức/công dân

Công chức Sở Nông nghiệp & PTNT được phân công tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh

0,5 ngày

Thông báo cho tổ chức/công dân biết, nhận kết quả

Tổng thời gian giải quyết: 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ, trong đó:

- Sở Nông nghiệp & PTNT: 8,5 ngày làm việc;

- Ủy ban nhân dân tỉnh: 3,5 ngày làm việc.

 

[...]