Quyết định 2802/QĐ-UBND về phê duyệt nhóm vị trí việc làm thi môn chuyên ngành và cơ quan chuẩn bị tài liệu, câu hỏi và đáp án chuyên ngành thi tuyển công chức tỉnh Hòa Bình năm 2018
Số hiệu | 2802/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/11/2018 |
Ngày có hiệu lực | 29/11/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hòa Bình |
Người ký | Nguyễn Văn Quang |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2802/QĐ-UBND |
Hòa Bình, ngày 29 tháng 11 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT CÁC NHÓM VỊ TRÍ VIỆC LÀM THI MÔN CHUYÊN NGÀNH VÀ CƠ QUAN CHUẨN BỊ TÀI LIỆU CÂU HỎI VÀ ĐÁP ÁN CHUYÊN NGÀNH THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2018
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức; Thông tư số 13/2010/TT-BNV ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Bộ Nội vụ Quy định chi tiết một số điều về việc tuyển dụng và nâng ngạch công chức của Nghị định số 24/2010/NĐ-CP ngày 15 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Quyết định số 2705/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình về việc ban hành Kế hoạch tuyển dụng công chức làm việc tại các Sở, ngành, UBND các huyện, thành phố thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình năm 2018;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Công văn số 2835/SNV-CCVC ngày 16 tháng 11 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Danh mục 11 nhóm vị trí việc làm thi chuyên ngành và các cơ quan chuẩn bị tài liệu, câu hỏi và đáp án chuyên ngành trong kỳ thi tuyển công chức tỉnh Hòa Bình năm 2018 (có danh mục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp các Sở, ban, ngành tổng hợp tài liệu thi tuyển công chức, báo cáo Hội đồng thi ban hành đúng thời gian quy định.
Điều 3. Giao Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành có tên trong danh mục tại Điều 1 phối hợp với Sở Nội vụ chuẩn bị nội dung tài liệu thi tuyển môn chuyên ngành đảm bảo đúng theo quy định tại Khoản 2, Điều 8, Nghị định số 24/2010/NĐ-CP của Chính phủ và tại Khoản 1, Điều 8, Thông tư số 13/2010/TT-BNV của Bộ Nội vụ và đảm bảo đúng yêu cầu theo Kế hoạch thi tuyển đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2705/QĐ-UBND ngày 15 tháng 11 năm 2018.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh. Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các ban, ngành liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ
TỊCH |
DANH MỤC
NHÓM
VỊ TRÍ VIỆC LÀM THI MÔN CHUYÊN NGÀNH VÀ CƠ QUAN CHUẨN BỊ TÀI LIỆU, CÂU HỎI VÀ
ĐÁP ÁN CHUYÊN NGÀNH THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH HÒA BÌNH NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 2802/QĐ-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2018 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Hòa Bình)
TT |
Nhóm chuyên ngành |
Mã chuyên ngành |
Cơ quan, đơn vị có chỉ tiêu tham gia tuyển dụng |
Cơ quan cung cấp tài liệu; câu hỏi và đáp án chuyên ngành thi tuyển |
|
Sở, ban, ngành |
UBND các huyện, thành phố |
|
|||
I |
NHÓM CÔNG VIỆC HỖ TRỢ, PHỤC VỤ |
|
|
|
|
1 |
Văn thư - Lưu trữ |
HT |
Sở Lao động - Thương binh và xã hội |
Văn phòng HĐND&UBND huyện Mai Châu |
Sở Nội vụ |
II |
NHÓM CÔNG VIỆC CHUYÊN MÔN, NGHIỆP VỤ |
|
|
|
|
1 |
Vị trí việc làm Hành chính - Tổng hợp tại Văn phòng Sở Ngoại vụ; |
CV.01 |
Văn phòng Sở Ngoại vụ |
|
Văn phòng UBND tỉnh |
2 |
Vị trí việc làm vào Phòng Nội vụ các huyện, thành phố |
CV.02 |
|
Phòng Nội vụ huyện Kỳ Sơn |
Sở Nội vụ |
3 |
Vị trí việc làm vào Phòng Tài chính các huyện; Phòng Tài chính doanh nghiệp, Quản lý ngân sách tại Sở Tài chính |
CV.03 |
Sở Tài chính |
Phòng Tài chính - Kế hoạch các huyện: Yên Thủy; Kỳ Sơn |
Sở Tài chính |
4 |
Vị trí việc làm vào Thanh tra huyện Tân Lạc; Thanh tra Sở Tài chính; Thanh tra Sở Ngoại vụ |
CV.04 |
Sở Tài chính; Sở Ngoại vụ |
Thanh tra huyện Tân Lạc |
Thanh tra tỉnh |
5 |
Vị trí việc làm vào Chi cục Thủy lợi, thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
CV.05 |
Chi cục Thủy lợi, thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
6 |
Vị trí việc làm vào các Hạt Kiểm lâm các huyện, thuộc Chi cục Kiểm lâm |
CV.06 |
Hạt kiểm lâm các huyện: Kim Bôi, Mai Châu, Lương Sơn, thuộc Chi cục Kiểm lâm |
|
|
7 |
Vị trí việc làm vào Phòng Quản lý đô thị thành phố Hòa Bình (lĩnh vực giao thông vận tải), Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện (lĩnh vực quản lý xây dựng) |
CV.07 |
|
Phòng Quản lý đô thị thành phố Hòa Bình; Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện: Mai Châu, Kỳ Sơn |
Sở Giao thông vận tải |
8 |
Vị trí việc làm vào Phòng Kinh tế và Hạ tầng các huyện (lĩnh vực Quản lý công nghiệp và tiểu thủ công nghiệp) |
CV.08 |
|
Phòng Kinh tế và Hạ tầng huyện Kỳ Sơn |
Sở Công Thương |
9 |
Vị trí việc làm vào Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thành phố |
CV.09 |
|
Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thành phố: thành phố Hòa Bình; Kim Bôi, Lạc Thủy. |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
10 |
Vị trí việc làm vào Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội các huyện |
CV.10 |
|
Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện Kỳ Sơn |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |