Quyết định 28/2022/QĐ-UBND Định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 28/2022/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 13/12/2022 |
Ngày có hiệu lực | 01/01/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Ngô Thị Kim Yến |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Giáo dục |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2022/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 13 tháng 12 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 4034/TTr-SLĐTBXH ngày 30 tháng 11 năm 2022 và kết quả biểu quyết tại phiên họp Ủy ban nhân dân thành phố ngày 08 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 09 định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp cho 09 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, gồm:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ lễ tân, chi tiết tại Phụ lục I.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ nhà hàng, chi tiết tại Phụ lục II.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ buồng, chi tiết tại Phụ lục III.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ Bartender, chi tiết tại Phụ lục IV.
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chế biến món ăn Âu, chi tiết tại Phụ lục V.
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chế biến món ăn Á, chi tiết tại Phụ lục VI.
7. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chế biến bánh và món ăn tráng miệng, chi tiết tại Phụ lục VII.
8. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề An ninh khách sạn, chi tiết tại Phụ lục VIII.
9. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kinh doanh vận tải đường bộ, chi tiết tại Phụ lục IX.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và đơn vị có liên quan xây dựng chi phí đào tạo cho từng nghề phù hợp với chương trình, thời gian đào tạo và điều kiện thực tế của thành phố để làm cơ sở thực hiện; tổ chức rà soát, đánh giá và kịp thời tham mưu sửa đổi, bổ sung đối với định mức kinh tế - kỹ thuật không còn phù hợp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 28/2022/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 13 tháng 12 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 143/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 10 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị định số 24/2022/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định quy định về điều kiện đầu tư và hoạt động trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 07/2020/TT-BLĐTBXH ngày 12 tháng 10 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 4034/TTr-SLĐTBXH ngày 30 tháng 11 năm 2022 và kết quả biểu quyết tại phiên họp Ủy ban nhân dân thành phố ngày 08 tháng 12 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 09 định mức kinh tế-kỹ thuật về đào tạo trình độ sơ cấp cho 09 nghề áp dụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, gồm:
1. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ lễ tân, chi tiết tại Phụ lục I.
2. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ nhà hàng, chi tiết tại Phụ lục II.
3. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ buồng, chi tiết tại Phụ lục III.
4. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Nghiệp vụ Bartender, chi tiết tại Phụ lục IV.
5. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chế biến món ăn Âu, chi tiết tại Phụ lục V.
6. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chế biến món ăn Á, chi tiết tại Phụ lục VI.
7. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kỹ thuật chế biến bánh và món ăn tráng miệng, chi tiết tại Phụ lục VII.
8. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề An ninh khách sạn, chi tiết tại Phụ lục VIII.
9. Định mức kinh tế - kỹ thuật nghề Kinh doanh vận tải đường bộ, chi tiết tại Phụ lục IX.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 01 năm 2023.
Điều 3. Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và đơn vị có liên quan xây dựng chi phí đào tạo cho từng nghề phù hợp với chương trình, thời gian đào tạo và điều kiện thực tế của thành phố để làm cơ sở thực hiện; tổ chức rà soát, đánh giá và kịp thời tham mưu sửa đổi, bổ sung đối với định mức kinh tế - kỹ thuật không còn phù hợp.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc các Sở: Lao động - Thương binh và Xã hội, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các quận, huyện và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ
LỄ TÂN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Tên ngành/nghề: Nghiệp vụ lễ tân
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã MĐ, MH |
Tên mô đun, môn học |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ Thí nghiệm/ thảo luận/ bài tập |
Thi/ Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
4 |
90 |
28 |
58 |
4 |
DL01 |
Tổng quan du lịch |
2 |
45 |
14 |
29 |
2 |
DL02 |
Tâm lý và kỹ năng giao tiếp |
2 |
45 |
14 |
29 |
2 |
II |
Các mô đun, môn học chuyên môn nghề |
11 |
330 |
28 |
292 |
10 |
NVLT03 |
Nghiệp vụ lễ tân (Phần 1) |
4 |
105 |
14 |
87 |
4 |
NVLT04 |
Nghiệp vụ lễ tân (Phần 2) |
5 |
135 |
14 |
116 |
5 |
NVLT05 |
Thực hành kỹ năng nghề * |
2 |
90 |
0 |
89 |
1 |
|
TỔNG CỘNG |
15 |
420 |
56 |
350 |
14 |
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
21.71 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
1.71 |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
20.00 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2.61 |
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT |
|
|
1 |
Âm ly |
Phù hợp với công suất loa |
3,72 |
2 |
Bảng kẹp giấy (flipchart) |
Loại có chân giá đỡ, kích thước mặt bảng tối thiểu; 60cm x 90cm, chiều cao khoảng 200cm. |
2,52 |
3 |
Loa |
Công suất loa ≥20W |
3,72 |
4 |
Máy chiếu (Projector) |
Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥1800mm x 1800mm |
3,72 |
5 |
Máy vi tính |
Thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3,72 |
6 |
Micro |
Không dây phù hợp với loa |
3,72 |
7 |
Bảng |
Thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3,72 |
II |
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
|
|
1 |
Điện thoại bàn |
Thông số kỹ thuật tại thời điểm mua sắm |
21,11 |
2 |
Đồng hồ treo tường |
Thông số kỹ thuật tại thời điểm mua sắm |
10,33 |
3 |
Bình chữa cháy |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về thiết bị phòng cháy chữa cháy |
0 |
4 |
Quầy lễ tân |
Kích thước phù hợp với phòng thực hành lễ tân |
0 |
5 |
Khóa cơ |
Có bảng gỗ (nhựa) đánh số buồng. |
0 |
6 |
Khóa từ các loại |
Loại thông dụng và chuyên dùng trên thị trường |
0 |
7 |
Két sắt nhiều ngăn |
Tối thiểu 12 ngăn |
6,94 |
8 |
Tổng đài điện thoại |
Công suất phát loa lên đến 250W. |
10,89 |
9 |
Máy nạp thẻ khóa khách sạn |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
6,22 |
10 |
Máy kiểm tra tiền |
Có chức năng phát hiện các loại tiền giả (tiền giấy và tiền polymer, các loại ngoại tệ phổ biến). |
10,17 |
11 |
Máy đếm tiền |
Tốc độ đếm tối thiểu: ≥ 1000 tờ/phút |
10,17 |
12 |
Máy fax |
Loại khổ giấy A4 |
10,5 |
13 |
Máy in |
Loại khổ giấy A4 |
10,67 |
14 |
Máy photocopy |
Loại khổ giấy A4 |
10,67 |
15 |
Máy đánh giầy |
Tối thiểu có 3 chổi |
10 |
16 |
Xe đẩy hành lý |
Thông số kỹ thuật phù hợp tại thời điểm mua sắm |
0 |
17 |
Mẫu bảng giá ngoại tệ |
Kích thước tối thiểu: dài 60cm, rộng 40cm |
0 |
18 |
Bộ con dấu. |
Kích cỡ thông dụng; khắc chữ nổi |
0 |
19 |
Các bảng chỉ dẫn tại quầy lễ tân |
Kích thước phù hợp với quầy lễ tân. |
0 |
20 |
Dụng cụ dập thời gian |
Có các chữ số từ 0 đến 9 |
0 |
21 |
Giá để dù (ô) |
Giá có kích thước tối thiểu: chiều cao 550cm, dài 840cm, rộng 550cm |
0 |
22 |
Dù (ô) |
Loại có cán cầm tay dài |
0 |
23 |
Giá để tờ rơi, tệp gấp, danh thiếp |
Kích thước tối thiểu khổ giấy A4 |
0 |
24 |
Bình hoa để quầy |
Loại phù hợp, phổ biến thị trường |
0 |
25 |
Bộ bàn ghế sofa |
Loại phù hợp, phổ biến thị trường |
0 |
26 |
Đèn chùm trang trí |
Loại phù hợp, phổ biến thị trường |
10,22 |
27 |
Bảng tên chức danh |
Loại phù hợp, phổ biến thị trường |
0 |
28 |
Giá để chìa khóa |
Tối thiểu để được 12 chìa khóa |
0 |
29 |
Máy POS |
Loại phù hợp, phổ biến thị trường |
10,39 |
30 |
Máy tính cá nhân |
Loại phù hợp, phổ biến thị trường |
0 |
31 |
Giá đựng hồ sơ đặt phòng |
Loại phù hợp, phổ biến thị trường |
0 |
32 |
Giá đựng thông tin của khách |
Loại phù hợp, phổ biến thị trường |
0 |
33 |
Giá đựng các loại biểu mẫu, sổ sách |
Loại phù hợp, phổ biến thị trường |
0 |
34 |
Giá đựng chìa khóa, tin nhắn, thư từ |
Loại phù hợp, phổ biến thị trường |
0 |
35 |
Khay đựng hóa đơn, chứng từ thanh toán của khách |
Loại phù hợp, phổ biến thị trường |
0 |
36 |
Phần mềm quản lý khách sạn |
Loại phù hợp (Smile, Ihotel, Opera,..) |
10,89 |
37 |
Máy vi tính |
Loại phù hợp, phổ biến thị trường |
10,89 |
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Bản đồ địa phương |
Cái |
Loại thông dụng, phù hợp |
0,5 |
2 |
Bì đựng hồ sơ |
Cái |
Loại thông dụng, phù hợp |
1 |
3 |
Bút bi |
chiếc |
Loại thông dụng, phù hợp |
1 |
4 |
Bút chì |
chiếc |
Loại thông dụng, phù hợp |
1 |
5 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
Màu xanh, Màu đỏ, Màu đen |
0,2 |
6 |
Bút xạ viết bảng (đỏ/xanh) |
chiếc |
Loại thông dụng, phù hợp |
0,5 |
7 |
Giấy A4 |
Tờ |
Loại dùng in và viết |
12 |
8 |
Giấy A0 |
Tờ |
Màu trắng Kích thước 1189x841mm |
0,5 |
9 |
Giấy A4 |
Ram |
Loại dùng in và viết |
1 |
10 |
Giấy thi |
Tờ |
A3 |
2 |
11 |
Kẹp lưu hồ sơ |
cái |
Kẹp khổ giấy A4 |
1 |
12 |
Phiếu ăn sáng |
tờ |
Theo mẫu thiết kế |
5 |
13 |
Phiếu đăng ký khách sạn |
tờ |
Theo mẫu thiết kế |
5 |
14 |
Phiếu đặt buồng |
tờ |
Theo mẫu thiết kế |
5 |
15 |
Phiếu tin nhắn |
tờ |
Theo mẫu thiết kế |
3 |
16 |
Sơ đồ phòng |
cái |
Theo mẫu thiết kế |
1 |
17 |
Phiếu đổi tiền |
tờ |
Theo mẫu thiết kế |
3 |
18 |
Phiếu báo thức |
tờ |
Theo mẫu thiết kế |
2 |
19 |
Phiếu đặt dịch vụ |
tờ |
Theo mẫu thiết kế |
2 |
20 |
Hóa đơn GTGT |
tờ |
Theo mẫu thiết kế |
5 |
21 |
Hóa đơn dịch vụ |
tờ |
Theo mẫu thiết kế |
6 |
22 |
Hóa đơn tổng hợp |
tờ |
Theo mẫu thiết kế |
6 |
19 |
Biên nhận đặt cọc |
tờ |
Theo mẫu thiết kế |
1 |
20 |
Phiếu xác nhận ĐB |
tờ |
Theo mẫu thiết kế |
2 |
19 |
Thẻ buồng |
tờ |
Theo mẫu thiết kế |
1 |
20 |
Tập gấp |
tờ |
Theo mẫu thiết kế |
1 |
21 |
Bảng giá buồng |
tờ |
Theo mẫu thiết kế |
1 |
22 |
Bì thư |
tờ |
Theo mẫu thiết kế |
1 |
23 |
Thư chào đón |
tờ |
Theo mẫu thiết kế |
1 |
V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
TÊN GỌI |
Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh) |
Thời gian học tính cho 1 học sinh (h) |
Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh) |
A |
Định mức phòng học lý thuyết |
|
|
|
I |
Định mức phòng học lý thuyết |
2 |
60 |
120 |
B |
Định mức phòng/xưởng thực hành |
|
|
|
I |
Định mức phòng học thực hành |
4 |
360 |
1440 |
C |
Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
I |
Thư viện |
2 |
30 |
60 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ
NHÀ HÀNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Tên ngành/nghề: Nghiệp vụ Nhà hàng
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã MĐ, MH |
Tên mô đun, môn học |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ Thí nghiệm/ thảo luận/ bài tập |
Thi/ Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
4 |
90 |
28 |
58 |
4 |
DL01 |
Tổng quan du lịch |
2 |
45 |
14 |
29 |
2 |
DL02 |
Tâm lý và kỹ năng giao tiếp |
2 |
45 |
14 |
29 |
2 |
II |
Các mô đun, môn học chuyên môn nghề |
8 |
225 |
14 |
205 |
6 |
NVNH03 |
Nghiệp vụ Bàn |
5 |
135 |
14 |
116 |
5 |
NVNH04 |
Thực hành nghề nghiệp* |
3 |
90 |
0 |
89 |
1 |
|
TỔNG CỘNG |
12 |
315 |
42 |
263 |
10 |
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
16.37 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
1.2 |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
15.17 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
1.96 |
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT |
|
|
1 |
Máy vi tính |
Thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2.86 |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Cường độ sáng: ≥2500 ANSI lumens, kích thước phông chiếu: ≥ 1800mm xl800mm |
2.86 |
3 |
Âm ly |
Phù hợp với công suất loa |
2.86 |
4 |
Micro |
Kết nối không dây |
2.86 |
5 |
Loa |
Công suất loa ≥20W |
2.86 |
II |
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
|
|
1 |
Máy rửa bát, đĩa |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,89 |
2 |
Máy nướng bánh mỳ |
Công suất ≤ 2 KW |
2,89 |
3 |
Tủ lạnh |
Dung tích ≥ 450 lít |
2,89 |
4 |
Tủ ướp lạnh ly |
Công suất ≥ 110W |
2,89 |
5 |
Tủ làm nóng đĩa |
Công suất: 300W÷315W |
2,89 |
6 |
Bếp gas du lịch |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11,56 |
7 |
Bếp từ |
Công suất ≥ 1,8kW |
5,78 |
8 |
Ấm đun nước |
Công suất: 1000W÷2000W |
11,00 |
9 |
Xe phục vụ rượu |
Kích thước: - Cao: 50cm ÷ 75cm, Rộng: 50cm÷70cm |
11,56 |
10 |
Xe phục vụ món ăn |
Chất liệu Inox: KT Dài: ≥ 90cm, Rộng: ≥ 50cm, Cao: ≥ 80cm |
11,56 |
11 |
Tủ cất giữ dụng cụ phục vụ |
Dài 200cm ÷ 250cm, Rộng 150cm ÷ 200cm |
24,00 |
12 |
Tủ bảo quản rượu vang |
Có khả năng cất trữ từ 30 chai rượu trở lên, công suất 200W ÷ 220W |
2,89 |
13 |
Bàn chữ nhật |
Dài 140cm ÷ 150cm, Rộng 80cm ÷ 100cm, Cao 75cm ÷ 80cm |
36,00 |
14 |
Bàn vuông |
Dài 1m, Rộng 1m, Cao 75cm ÷ 80cm |
36,00 |
15 |
Bàn bán nguyệt |
Đường kính 80cm |
12,00 |
16 |
Bàn tròn |
Đường kính 80cm |
12,00 |
17 |
Ghế tựa (ngồi) |
Cao: ≥ 100cm, Rộng 45cm, dài 45cm |
240,00 |
18 |
Đũa |
Gỗ |
120,00 |
19 |
Xô ướp lạnh rượu |
Inox |
20,33 |
20 |
Kẹp gắp thức ăn |
Inox |
67,78 |
21 |
Xẻng xúc bánh |
Inox |
13,56 |
22 |
Đục lõi trái cây |
Inox |
20,33 |
23 |
Xô đựng đá |
Inox |
20,33 |
24 |
Phin cà phê cá nhân |
Inox |
20,33 |
25 |
Kẹp cua |
Inox |
13,56 |
26 |
Muôi |
Inox |
20,33 |
27 |
Dao ăn cỡ lớn |
Inox |
180,00 |
28 |
Dao ăn cỡ trung |
Inox |
180,00 |
29 |
Dao ăn bơ |
Inox |
180,00 |
30 |
Dao ăn cá |
Inox |
180,00 |
31 |
Dao ăn thịt |
Inox |
180,00 |
32 |
Dao cắt phomat |
Inox |
135,00 |
33 |
Dao cắt, thái, tỉa |
Inox |
101,67 |
34 |
Dao cắt bánh |
Inox |
135,00 |
35 |
Dao con |
Inox |
101,67 |
36 |
Dao gọt hoa quả |
Inox |
101,67 |
37 |
Dao cắt hoa quả |
Inox |
101,67 |
38 |
Thìa ăn chính |
Inox |
180,00 |
39 |
Thìa ăn khai vị |
Inox |
180,00 |
40 |
Thìa súp tròn |
Inox |
180,00 |
41 |
Thìa ăn tráng miệng |
Inox |
180,00 |
42 |
Thìa cà phê |
Inox |
180,00 |
43 |
Thìa sứ |
Inox |
180,00 |
44 |
Thìa khuấy |
Inox |
180,00 |
45 |
Thìa dĩa phục vụ (Service gear) |
Inox |
135,00 |
46 |
Dĩa cỡ lớn |
Sứ trắng CK |
180,00 |
47 |
Dĩa cỡ trung |
Sứ trắng CK |
180,00 |
48 |
Dĩa ăn thịt |
Sứ trắng CK |
180,00 |
49 |
Dĩa ăn cá |
Sứ trắng CK |
180,00 |
50 |
Dĩa ăn tráng miệng |
Sứ trắng CK |
180,00 |
51 |
Thố đường |
Sứ trắng CK |
36,00 |
52 |
Thố sữa |
Sứ trắng CK |
36,00 |
53 |
Lọ muối |
Sứ trắng CK |
72,00 |
54 |
Lọ tiêu |
Sứ trắng CK |
72,00 |
55 |
Lọ tăm |
Sứ trắng CK |
72,00 |
56 |
Gạt tàn |
Sứ trắng CK |
72,00 |
57 |
Lọ hoa |
Sứ trắng CK |
72,00 |
58 |
Gối kê đũa, thìa |
Sứ trắng CK |
120,00 |
59 |
Bình cắm hoa |
Sứ trắng CK |
72,00 |
60 |
Bát hoa |
Sứ trắng CK |
146,67 |
61 |
Khay đựng khăn lạnh |
Sứ trắng CK |
97,78 |
62 |
Bát ăn cơm |
Sứ trắng CK |
120,00 |
63 |
Bát ăn xúp Á |
Sứ trắng CK |
67,78 |
64 |
Bát ăn xúp Âu có nắp |
Sứ trắng CK |
67,78 |
65 |
Bát tô đựng canh |
Sứ trắng CK |
33,89 |
66 |
Ấm trà |
Sứ trăng CK |
20,33 |
67 |
Tách trà |
Sứ trắng CK |
90,00 |
68 |
Dụng cụ lọc trà |
Sứ trắng CK |
13,56 |
69 |
Hộp đựng trà |
Sứ trắng CK |
13,56 |
70 |
Tách cà phê Capuchino |
Sứ trắng CK |
67,78 |
71 |
Tách cà phê Espresso |
Sứ trắng CK |
67,78 |
72 |
Thuyền đựng xốt |
Sứ trắng CK |
33,89 |
73 |
Bình lọc rượu (decante) |
Thủy tinh |
6,78 |
74 |
Bình thủy tinh (carafe) |
Thủy tinh |
6,78 |
75 |
Bình thủy tinh không quai |
Thủy tinh |
6,78 |
76 |
Bình inox có tay cầm |
Thủy tinh |
6,78 |
77 |
Ly tròn cao (Highball) |
Thủy tinh |
97,78 |
78 |
Ly nước (Water globet) |
Thủy tinh |
97,78 |
79 |
Ly vang đỏ (Red wine glass) |
Thủy tinh |
97,78 |
80 |
Ly vang trắng (White wine glass) |
Thủy tinh |
97,78 |
81 |
Ly Champagne Flute |
Thủy tinh |
97,78 |
82 |
Ly Champagne Saucer |
Thủy tinh |
97,78 |
83 |
Khăn lót khay hình chữ nhật |
Cotton trắng, 40cm x 60cm |
60,00 |
84 |
Khăn lót khay hình tròn |
Cotton trắng, 30cm |
60,00 |
85 |
Khăn ăn |
Cotton trắng, 50cm x 50cm |
180,00 |
86 |
Khăn phục vụ |
Cotton trắng 40cm x 60cm |
180,00 |
87 |
Khăn trải bàn vuông |
Cotton trắng 160cm x 160cm |
60,00 |
88 |
Khăn trải bàn chữ nhật |
Cotton trắng 160cm x 300cm |
60,00 |
89 |
Khăn trải bàn tròn |
Cotton trắng 160cm |
60,00 |
90 |
Khăn nỉ bọc mặt bàn vuông |
Cotton trắng |
60,00 |
91 |
Khăn nỉ bọc mặt bàn chữ nhật |
Cotton trắng |
60,00 |
92 |
Khăn nỉ bọc mặt bàn tròn |
Cotton trắng |
60,00 |
93 |
Khăn trang trí |
Cotton trắng |
60,00 |
94 |
Rèm buffet |
Cotton xanh |
33,89 |
95 |
Khăn bàn boxing |
Cotton trắng |
33,89 |
96 |
Bọc ghế có nơ |
Cotton trắng |
180,00 |
97 |
Găng tay vải |
Cotton trắng |
60,00 |
98 |
Giỏ đựng bánh mỳ |
Nhựa |
33,89 |
99 |
Giỏ rượu vang |
Inox |
16,94 |
100 |
Thớt |
Nhựa |
16,94 |
101 |
Dụng cụ mài dao |
Inox |
16,94 |
102 |
Khay tròn cỡ lớn |
Nhựa |
60,00 |
103 |
Khay tròn cỡ trung |
Nhựa |
60,00 |
104 |
Khay tròn cỡ nhỏ |
Nhựa |
60,00 |
105 |
Khay chữ nhật cỡ lớn |
Nhựa |
60,00 |
106 |
Khay chữ nhật cỡ trung |
Nhựa |
60,00 |
107 |
Khay chữ nhật cỡ nhỏ |
Nhựa |
60,00 |
108 |
Khay hình oval |
Nhựa |
60,00 |
109 |
Đĩa bánh mỳ |
Sứ trắng CK |
180,00 |
110 |
Đĩa kê Âu |
Sứ trắng CK |
180,00 |
111 |
Đĩa súp sâu lòng |
Sứ trắng CK |
180,00 |
112 |
Đĩa ăn món chính |
Sứ trắng CK |
180,00 |
113 |
Đĩa ô van |
Sứ trắng CK |
180,00 |
114 |
Đĩa sa lát |
Sứ trắng CK |
180,00 |
115 |
Đĩa tráng miệng |
Sứ trắng CK |
180,00 |
116 |
Đĩa kê Á |
Sứ trắng CK |
180,00 |
117 |
Đĩa kê tách trà, cà phê |
Sứ trắng CK |
180,00 |
118 |
Đĩa kê ấm trà |
Sứ trắng CK |
180,00 |
119 |
Đĩa kê khăn lạnh |
Sứ trắng CK |
180,00 |
120 |
Điện thoại bàn |
Loại có thông số kỹ thuật thông dụng tại thời điểm mua sắm |
2,17 |
121 |
Sổ nhận đặt bàn |
A4 ngang |
7,22 |
122 |
Tập phiếu ghi yêu cầu |
Xanh |
14,44 |
123 |
Thực đơn thức ăn |
Đầy đủ thông tin |
21,67 |
124 |
Thực đơn thức uống |
Có đầy đủ các món ăn của nhà hàng |
4,33 |
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Dấm |
Lít |
Loại phổ biến trên thị trường |
0,11 |
2 |
Chanh |
kg |
Loại phổ biến trên thị trường |
0,17 |
3 |
Nước lau sàn |
Lít |
Loại phổ biến trên thị trường |
0,17 |
4 |
Nước lau kính |
Bình |
Loại phổ biến trên thị trường |
0,28 |
5 |
Tiêu xay |
Lạng |
Đen |
0,56 |
6 |
Muối |
Gói |
I ốt |
0,56 |
7 |
Bút viết giấy |
Cây |
Xanh |
2,22 |
8 |
Bút viết bảng |
Cây |
Xanh |
0,56 |
9 |
Rượu vang trắng Đà Lạt |
Chai |
Đà Lạt, 750ml |
0,83 |
10 |
Nước lọc |
Chai |
500ml |
1,67 |
11 |
Cà rốt |
Kg |
Loại phổ biến tại thời điểm mua sắm |
0,17 |
12 |
Khoai tây |
Kg |
Loại phổ biến tại thời điểm mua sắm |
0,17 |
13 |
Bánh mỳ |
Lốc |
Sanwich |
0,50 |
14 |
Xà lách |
Kg |
Loại phổ biến tại thời điểm mua sắm |
0,17 |
15 |
Bí đao |
Kg |
Loại phổ biến tại thời điểm mua sắm |
0,17 |
16 |
Mứt |
Hộp nhỏ |
Vỉ 10 hộp |
0,17 |
17 |
Bơ |
Hộp nhỏ |
Vỉ 10 hộp |
0,17 |
18 |
Giấy A4 |
Ram |
Trắng |
0,11 |
19 |
Bia lon |
Lon |
Loại phổ biến tại thời điểm mua sắm |
1,67 |
20 |
Rượu vang đỏ Đà Lạt |
Chai |
Đà Lạt, 750ml |
0,83 |
21 |
Xà phòng giặt |
Kg |
Loại phổ biến tại thời điểm mua sắm |
0,11 |
22 |
Giấy A0 |
Tờ |
Màu trắng Kích thước 1189x841mm |
0,25 |
23 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
Màu xanh, Màu đỏ, Màu đen |
0,10 |
24 |
Giấy thi |
Tờ |
A3 |
1,00 |
V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
TÊN GỌI |
Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh) |
Thời gian học tính cho 1 học sinh (h) |
Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh) |
A |
Định mức phòng học lý thuyết |
|
|
|
I |
Định mức phòng học lý thuyết |
2 |
42 |
84 |
B |
Định mức phòng/xưởng thực hành |
|
|
|
I |
Định mức phòng học thực hành |
4 |
273 |
1092 |
C |
Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
I |
Thư viện |
2 |
30 |
60 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ
BUỒNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Tên ngành/nghề: Nghiệp vụ buồng
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã MĐ, MH |
Tên mô đun, môn học |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ Thí nghiệm/ thảo luận/ bài tập |
Thi/ Kiểm tra |
||||
I |
Các môn học chung |
4 |
90 |
28 |
58 |
4 |
DL01 |
Tổng quan du lịch |
2 |
45 |
14 |
29 |
2 |
DL02 |
Tâm lý và kỹ năng giao tiếp |
2 |
45 |
14 |
29 |
2 |
II |
Các mô đun, môn học chuyên môn nghề |
8 |
240 |
28 |
205 |
7 |
NVLT03 |
Nghiệp vụ phục vụ buồng |
6 |
150 |
28 |
116 |
6 |
NVLT04 |
Thực hành kỹ năng nghề nghiệp vụ khách sạn* |
2 |
90 |
0 |
89 |
1 |
|
TỔNG CỘNG |
12 |
330 |
56 |
263 |
11 |
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
16,77 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
1.66 |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
15.11 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,01 |
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
A |
ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ LÝ THUYẾT |
|
|
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Ti Vi |
Loại thông dụng trên thị trường, 60 inch |
1,60 |
2 |
Bảng viết |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,60 |
3 |
Máy vi tính |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
1,60 |
4 |
Bảng di động |
Loại thông dụng trên thị trường. Có khả năng ghim và kẹp giấy |
1,60 |
B |
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
|
|
1 |
Ti Vi |
Loại thông dụng trên thị trường, 60 inch |
4,50 |
2 |
Bảng viết |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4,50 |
3 |
Máy vi tính |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
4,50 |
4 |
Bảng di động |
Loại thông dụng trên thị trường. Có khả năng ghim và kẹp giấy |
4,50 |
5 |
Ti vi |
Loại thông dụng trên thị trường, 32 inch |
5,50 |
6 |
Tủ lạnh mini |
Chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ |
5,50 |
7 |
Dụng cụ mở rượu, bia |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6,00 |
8 |
Giá hành lý |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,50 |
9 |
Bàn, ghế làm việc |
Kích thước phù hợp diện tích buồng |
5,50 |
10 |
Bàn, ghế trang điểm |
Kích thước phù hợp diện tích buồng, có gương soi |
5,50 |
11 |
Điện thoại để bàn |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
8,78 |
12 |
Dép đi trong phòng |
Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ |
13,00 |
13 |
Tranh treo tường |
Kích thước phù hợp với diện tích buồng. |
11,00 |
14 |
Máy điều hòa |
Loại thông dụng trên thị trường |
6,00 |
15 |
Giường đôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
5,50 |
16 |
Giường đơn |
Loại thông dụng trên thị trường |
5,50 |
17 |
Cũi cho em bé |
Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ |
5,50 |
18 |
Ga trải giường đơn |
Ga trắng, phù hợp với các cỡ giường. |
13,00 |
19 |
Ga trải giường đôi |
Ga trắng, phù hợp với các cỡ giường. |
12,00 |
20 |
Vỏ chăn giường đơn |
Ga trắng, phù hợp với các cỡ giường. |
14,00 |
21 |
Chăn giường đôi |
Ga trắng, phù hợp với các cỡ giường. |
13,44 |
22 |
Tấm bảo vệ nệm đơn |
Loại thông dụng, phù hợp với các cỡ giường. |
11,50 |
23 |
Tấm bảo vệ nệm đôi |
Loại thông dụng, phù hợp với các cỡ giường. |
6,00 |
24 |
Gối |
Loại chuyên dùng trong khách sạn |
17,56 |
25 |
Vỏ gối |
Loại thông dụng, phù hợp với các cỡ gối. |
17,56 |
26 |
Gối trang trí |
Loại thông dụng, phù hợp với các cỡ gối. |
18,72 |
27 |
Dải trang trí giường đơn |
Loại thông dụng, phù hợp với các cỡ giường. |
11,50 |
28 |
Dải trang trí giường đôi |
Loại thông dụng, phù hợp với các cỡ giường. |
6,00 |
29 |
Tủ quần áo |
Loại chuyên dùng cho KS, kích cỡ phù hợp phòng |
5,50 |
30 |
Mắc treo quần áo |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
22,00 |
31 |
Két an toàn cá nhân |
Loại mini, thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
5,50 |
32 |
Cây đeo giày |
Loại thông dụng trên thị trường |
5,50 |
33 |
Rèm cửa sổ |
Gồm 2 lớp: 1 lớp mỏng và 1 lớp dầy. |
5,50 |
34 |
Biển báo hai mặt |
Loại chuyên dùng trong khách sạn |
5,50 |
35 |
Bảng chỉ dẫn thoát hiểm |
Loại chuyên dùng trong khách sạn |
5,50 |
36 |
Chuông gọi cửa |
Loại chuyên dùng trong khách sạn |
5,50 |
37 |
Bàn trà |
Phù hợp với kích thước của phòng |
5,50 |
38 |
Ghế |
Phù hợp với kích thước bàn trà và phòng khách |
11,00 |
39 |
Bộ ly tách |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,50 |
40 |
Gạt tàn |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,50 |
41 |
Đèn đọc sách |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,50 |
42 |
Đèn ngủ |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,50 |
43 |
Đèn đứng |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,50 |
44 |
Ấm đun nước siêu tốc |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,50 |
45 |
Cân sức khỏe |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,50 |
46 |
Máy sấy tóc |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,50 |
47 |
Lọ hoa |
Kích thước, chủng loại phù hợp với bố trí tại buồng ngủ |
5,50 |
48 |
Thùng rác |
Có nắp đậy. Kích thước phù hợp với bố trí tại buồng ngủ KS. |
5,50 |
49 |
Khăn tắm |
Khăn trắng, Chuyên dụng cho khách sạn |
19,94 |
50 |
Khăn tay |
Khăn trắng, Chuyên dụng cho khách sạn |
19,94 |
51 |
Khăn mặt |
Khăn trắng, Chuyên dụng cho khách sạn |
19,94 |
52 |
Thảm chân |
Khăn trắng, Chuyên dụng cho khách sạn |
12,00 |
53 |
Áo choàng tắm |
Chuyên dụng cho khách sạn |
13,00 |
54 |
Xí bệt |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,50 |
55 |
Bồn tắm |
Chuyên dụng cho khách sạn tại thời điểm mua sắm |
5,50 |
56 |
Chậu rửa mặt |
Phù hợp với kích thước của phòng |
5,50 |
57 |
Gương soi |
Phù hợp với kích thước của phòng |
5,50 |
58 |
Máy hút bụi |
Công suất: ≥1000 W, dung tích 101 trở lên, có chức năng hút khô và ướt |
6,00 |
59 |
Xe đẩy phục vụ buồng |
Có 2 đến 3 ngăn chứa đồ cung cấp, có túi chứa rác và túi chứa đồ vải bẩn riêng biệt |
6,00 |
60 |
Bộ amenitine |
Chuyên dụng cho khách sạn |
12,00 |
61 |
Máy đánh sàn |
Cán dài: ≥ 1600 mm |
9,94 |
62 |
Đèn pin |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
5,50 |
63 |
Thanh gạt gương |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
11,50 |
64 |
Bộ kim, chỉ... |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
6,67 |
65 |
Bộ đàm |
Loại dùng cho nhân viên khách sạn |
6,00 |
66 |
Giỏ đựng đồ bẩn |
Loại chuyên dùng cho khách sạn |
6,00 |
67 |
Mắt thần của cửa |
Loại chuyên dùng trong khách sạn |
5,50 |
68 |
Dù |
Loại chuyên dùng cho khách sạn |
5,50 |
69 |
Khay đựng cà phê, trà, sữa gói |
Loại chuyên dùng cho khách sạn |
5,50 |
70 |
Tập thông tin khách sạn |
Loại chuyên dùng cho khách sạn |
5,50 |
71 |
Giá treo khăn |
Phù hợp với kích thước của phòng |
5,50 |
72 |
Xô đôi |
Loại chuyên dùng cho khách sạn |
6,00 |
73 |
Cây hốt rác |
Loại chuyên dùng cho khách sạn |
6,00 |
74 |
Thang 2 bước (step tool) |
Loại chuyên dùng cho khách sạn |
6,00 |
75 |
Cây nối (cán nối) |
Loại chuyên dùng cho khách sạn |
6,00 |
76 |
Bàn đầu giường |
Loại chuyên dùng cho khách sạn |
5,50 |
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Định mức vật tư |
||
Sử dụng |
Tỷ lệ (%) thu hồi |
Tiêu hao |
||||
1 |
Giấy A4 |
Tờ |
Loại dùng in và viết |
2,00 |
0,00 |
2,00 |
2 |
Giấy A0 |
Tờ |
Màu trắng |
0,20 |
0,00 |
0,20 |
3 |
Bút viết bảng |
Cây |
Màu xanh/đỏ/đen |
0,20 |
0,00 |
0,20 |
4 |
Giấy nháp |
Tờ |
Loại thông dụng dùng để nháp |
2,00 |
0,00 |
2,00 |
5 |
Giấy thi |
Tờ |
A3 |
2,00 |
0,00 |
2,00 |
6 |
Bộ khăn làm vệ sinh 5 màu |
Bộ |
Loại chuyên dùng cho khách sạn |
0,28 |
0,00 |
0,28 |
7 |
Chổi quét sàn |
Cây |
Thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,11 |
0,00 |
0,11 |
8 |
Cây cọ bồn cầu |
Cây |
Nhựa, thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,11 |
0,00 |
0,11 |
9 |
Bảng lots and found |
Tờ |
Loại chuyên dùng cho khách sạn |
0,22 |
0,00 |
0,22 |
10 |
Hóa đơn dịch vụ |
Tờ |
Loại chuyên dùng cho khách sạn |
0,22 |
0,00 |
0,22 |
11 |
Chổi quét nước |
Cây |
Nhựa, thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,21 |
0,00 |
0,21 |
12 |
Bót chà phòng vs |
Cái |
Nhựa, thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,21 |
0,00 |
0,21 |
13 |
Cọ đồ sành sứ |
Cây |
Nhựa, thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,21 |
0,00 |
0,21 |
14 |
Nước lau sàn |
Chai |
Loại phổ biến trên thị trường, 450ml |
0,12 |
0,00 |
0,12 |
15 |
Nước lau kính |
Chai |
Loại phố biển trên thị trường, 250ml |
0,12 |
0,00 |
0,12 |
16 |
Nước tẩy bồn cầu |
Chai |
Loại phổ biến trên thị trường, 450ml |
0,12 |
0,00 |
0,12 |
17 |
Nước rửa đồ sành xứ |
Chai |
Loại phổ biến trên thị trường, 22ml |
0,12 |
0,00 |
0,12 |
18 |
Nước hoa xịt phòng |
Chai |
Loại phổ biến trên thị trường, 250ml |
0,12 |
0,00 |
0,12 |
19 |
Nước xả Downy |
Gói |
Loại phổ biến trên thị trường, 250ml |
0,12 |
0,00 |
0,12 |
20 |
Nước xịt côn trùng |
Chai |
Loại phổ biến trên thị trường, 250ml |
0,12 |
0,00 |
0,12 |
21 |
Cây lau sàn |
Cây |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,12 |
0,00 |
0,12 |
22 |
Xà phòng giặt |
Chai |
Loại phổ biến trên thị trường, 22ml |
0,12 |
0,00 |
0,12 |
23 |
Giấy vệ sinh |
Cuộn |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,28 |
0,00 |
0,28 |
24 |
Bao tay vệ sinh |
Đôi |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,28 |
0,00 |
0,28 |
25 |
Giấy viết thư, ý kiến |
Tờ |
Giấy viết thư |
0,22 |
0,00 |
0,22 |
26 |
Bút dành cho khách |
Cây |
Bút bi thông dụng |
0,28 |
0,00 |
0,28 |
27 |
Hóa chất tẩy vôi |
Gói |
Loại chuyên dùng cho khách sạn,100g |
0,12 |
0,00 |
0,12 |
28 |
Tấm bọt biển |
Cái |
Thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,12 |
0,00 |
0,12 |
29 |
Khăn lau ly |
Cái |
Loại chuyên dùng cho khách sạn |
0,28 |
0,00 |
0,28 |
V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
TT |
TÊN GỌI |
Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh) |
Thời gian học tính cho 1 học sinh (h) |
Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh) |
A |
Định mức phòng học lý thuyết |
|
|
|
1 |
Định mức phòng học lý thuyết |
2 |
60 |
120 |
B |
Định mức phòng/xưởng thực hành |
|
|
|
I |
Định mức phòng học thực hành |
4 |
212 |
848 |
C |
Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
1 |
Thư viện |
2 |
30 |
60 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ NGHIỆP VỤ
BARTENDER
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Tên ngành/nghề: Nghiệp vụ Bartender
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 sinh viên và lớp học thực hành 18 sinh viên.
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã MH, MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Thực hành/ Thí nghiệm/ thảo luận/ bài tập |
Thi/ Kiểm tra |
||||
1 |
Các môn học chung |
4 |
90 |
28 |
58 |
4 |
DL01 |
Tổng quan du lịch |
2 |
45 |
14 |
29 |
2 |
DL02 |
Tâm lý và kỹ năng giao tiếp trong du lịch |
2 |
45 |
14 |
29 |
2 |
2 |
Các môn học, mô đun chuyên môn |
8 |
240 |
28 |
205 |
7 |
NVBAR03 |
Nghiệp vụ Bartender |
5 |
150 |
28 |
116 |
6 |
NVBAR04 |
Thực hành nghề nghiệp* |
3 |
90 |
0 |
89 |
1 |
Tổng cộng |
12 |
330 |
56 |
263 |
11 |
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
15.16 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
1.60 |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
13.556 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
1.82 |
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức sử dụng thiết bị (giờ) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
I |
THIẾT BỊ DẠY LÝ THUYẾT |
|
|
1 |
Máy vi tính |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm |
3.31 |
2 |
Ti vi |
Loại có cấu hình phổ thông tại thời điểm mua sắm Kích thước màn hình tối thiểu 65 inch |
3.31 |
3 |
Âm ly |
Phù hợp với công suất loa |
3.31 |
4 |
Micro |
Không dây Dải tần: 640-690 MHz |
3.31 |
5 |
Loa |
Công suất loa ≥ 20W |
3.31 |
6 |
Bảng kẹp giấy (flipchart) |
Loại có chân giá đỡ, kích thước mặt bảng tối thiểu: 60cm x 90cm, chiều cao khoảng 200cm. |
1.66 |
II |
THIẾT BỊ DẠY THỰC HÀNH |
|
|
1 |
Máy làm đá viên |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1.50 |
2 |
Máy xay đá |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1.50 |
3 |
Máy bào đá |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1.50 |
4 |
Máy pha cà phê |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1.50 |
5 |
Máy xay sinh tố |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1.50 |
6 |
Máy vắt cam |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1.50 |
7 |
Máy làm lạnh nước sinh tố |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1.50 |
8 |
Máy ép nước trái cây |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1.50 |
9 |
Máy sấy dụng cụ |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1.50 |
10 |
Tủ đông |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1.50 |
11 |
Tủ lạnh |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1.50 |
12 |
Tủ bảo quản rượu vang |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1.50 |
13 |
Tủ ướp lạnh ly |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1.50 |
14 |
Tủ làm nóng đĩa |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1.50 |
15 |
Tủ cất giữ dụng cụ phục vụ |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1.50 |
16 |
Giá cất trữ dụng cụ |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1.50 |
17 |
Quầy bar |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
6.50 |
18 |
Tủ trưng bày |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
6.50 |
19 |
Giá treo ly |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1.50 |
20 |
Ghế quầy bar |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1.50 |
21 |
Thớt các loại |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1.50 |
22 |
Dụng cụ mở rượu chuyên dùng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
18.78 |
23 |
Kéo |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
18.78 |
24 |
Dao cắt tỉa |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
18.78 |
25 |
Gắp đá |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
18.78 |
26 |
Xúc đá |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
18.78 |
27 |
Khay |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
18.78 |
28 |
Bộ pha chế đồ uống |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
18.78 |
29 |
Bộ ly đựng đồ uống |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
18.78 |
30 |
Lót ly |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
18.78 |
31 |
Cân điện tử |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1.50 |
32 |
Dụng cụ mài dao |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1.50 |
33 |
Rổ |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1.50 |
34 |
Bình lắc |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
18.78 |
35 |
Chặn đá |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
18.78 |
36 |
Kèm vắt chanh |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
18.78 |
37 |
Dụng cụ đong nguyên liệu |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
18.78 |
38 |
Cây khuấy |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
18.78 |
39 |
Dĩa sứ |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1.50 |
40 |
Thảm bar cao su |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1.50 |
41 |
Bar caddy |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
18.78 |
42 |
Garnish center |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
18.78 |
43 |
Glass rimmer |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
18.78 |
44 |
Dụng cụ dằm |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
18.78 |
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị |
Yêu cầu kỹ thuật |
Tiêu hao |
1 |
Giấy A4 |
Ram |
Loại dùng in và viết |
0.56 |
2 |
Giấy A0 |
Tờ |
Màu trắng Kích thước 1189x841mm |
2.78 |
3 |
Bút viết bảng |
Chiếc |
Màu xanh, Màu đỏ, Màu đen |
1.94 |
4 |
Khăn vệ sinh |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1.00 |
5 |
Chổi quét sàn |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.11 |
6 |
Cây lau sàn |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.11 |
7 |
Bao tay cao su |
Đôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.11 |
8 |
Nước lau kính |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.06 |
9 |
Nước lau sàn |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.06 |
10 |
Khăn lau ly |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1.00 |
11 |
Khăn lau dụng cụ |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1.00 |
12 |
Cọ ly |
Cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.11 |
13 |
Nước rửa chén |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.06 |
14 |
Chanh tươi |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
5.11 |
15 |
Cam tươi |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
4.39 |
16 |
Thơm tươi |
Trái |
Loại thông dụng trên thị trường |
2.06 |
17 |
Đường cát trắng |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
1.17 |
18 |
Muối bột |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.33 |
19 |
Dâu tươi |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.56 |
20 |
Nước đào ép |
Hộp |
Hộp 1 lít |
0.89 |
21 |
Rượu Brandy |
Chai |
Dung tích 700 ml - 750ml |
0.11 |
22 |
Rượu Gin |
Chai |
Dung tích 700 ml - 750ml |
0.11 |
23 |
Rượu Malibu |
Chai |
Dung tích 700 ml - 750ml |
0.08 |
24 |
Rượu Bailey's |
Chai |
Dung tích 700 ml - 750ml |
0.08 |
25 |
Sữa tươi không đường |
Hộp 1 lít |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.44 |
26 |
Trứng gà |
Quả |
Loại thông dụng trên thị trường |
2.67 |
27 |
Kem tươi |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.08 |
28 |
Grenadine (monin) |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.14 |
29 |
Nước Soda |
Lon |
Loại thông dụng trên thị trường |
2.61 |
30 |
Nước 7 up |
Lon |
Loại thông dụng trên thị trường |
2.61 |
31 |
Quả sơri |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.11 |
32 |
Nước ép thơm |
Hộp |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.44 |
33 |
Rượu Triplesec |
Chai |
Dung tích 700 ml - 750ml |
0.08 |
34 |
Rượu Rhum nâu |
Chai |
Barcadi Dung tích 700-750ml |
0.08 |
35 |
Rượu Rhum trắng |
Chai |
Barcadi Dung tích 700-750ml |
0.11 |
36 |
Nước cốt dừa |
Lon |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.33 |
37 |
Rượu Tequila |
Chai |
Jose Cuervo Dung tích 750ml |
0.11 |
38 |
Rượu Cointreau |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường Dung tích 700 ml - 750ml |
0.08 |
39 |
Rượu Blue Curacao |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường Dung tích 700 ml - 750ml |
0.08 |
40 |
Rượu Vodka |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường Dung tích 700 ml - 750ml |
0.11 |
41 |
Rượu Kahlua |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường Dung tích 700 ml - 750ml |
0.08 |
42 |
Rượu Whisky |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường Dung tích 700 ml - 750ml |
0.11 |
43 |
Rượu Midori |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường Dung tích 700 ml - 750ml |
0.08 |
44 |
Rượu Amaretto |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường Dung tích 700 ml - 750ml |
0.08 |
45 |
Creem de menth |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường Dung tích 700 ml - 750ml |
0.08 |
46 |
Đường cát vàng |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường Dung tích 700 ml - 750ml |
0.33 |
47 |
Crème de cacao |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường Dung tích 700 ml - 750ml |
0.08 |
48 |
Rượu Sambuca |
Chai |
Loại thông dạng trên thị trường Dung tích 700 ml - 750ml |
0.08 |
49 |
Champagne |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường Dung tích 700 ml - 750ml |
0.11 |
50 |
Rượu Maraschino |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường Dung tích 700 ml - 750ml |
0.08 |
51 |
Galliano |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường Dung tích 700 ml - 750ml |
0.08 |
52 |
Rượu Crème Banana |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường Dung tích 700 ml - 750ml |
0.08 |
53 |
Rượu Aricot Brandy |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường Dung tích 700 ml - 750ml |
0.08 |
54 |
Rượu Cherry Brandy |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường Dung tích 700 ml - 750ml |
0.08 |
55 |
Rượu Gold Rhum |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường Dung tích 700 ml - 750ml |
0.08 |
56 |
Bột cacao/socola |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường |
0.14 |
57 |
Rượu vang |
Chai |
Loại thông dụng trên thị trường |
1.00 |
V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
TÊN GỌI |
Diện tích chiếm chỗ tính cho 1 học sinh (m2/học sinh) |
Thời gian học tính cho 1 học sinh (h) |
Định mức sử dụng tính cho 1 học sinh (m2*h/học sinh) |
A |
Định mức phòng học lý thuyết |
|
|
|
I |
Định mức phòng học lý thuyết |
2 |
56 |
112 |
B |
Định mức phòng/xưởng thực hành |
|
|
|
I |
Định mức phòng học thực hành |
4 |
244 |
976 |
C |
Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
I |
Thư viện |
2 |
30 |
60 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT
CHẾ BIẾN MÓN ĂN ÂU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND
ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Tên ngành/ nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn Âu
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 2
Thời gian đào tạo: 4.5 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật được tính trên 1 học viên, lớp học lý thuyết không quá 35 học viên, lớp học thực hành không quá 18 học viên.
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
|
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thi/Kiểm tra |
A |
MÔ ĐUN/MÔN HỌC CƠ SỞ NGÀNH |
|||||
MĐ1 |
Tổng quan du lịch |
2 |
45 |
23 |
17 |
5 |
MĐ2 |
Cung cấp dịch vụ an toàn và an ninh |
1 |
30 |
8 |
18 |
4 |
MĐ3 |
Giao tiếp nơi làm việc |
1 |
30 |
16 |
10 |
4 |
B |
MÔ ĐUN CHUYÊN NGÀNH |
|
|
|
|
|
MĐ4 |
Chuẩn bị khu vực làm việc chuyên nghiệp và quản lý an toàn thực phẩm |
1 |
30 |
21 |
5 |
4 |
MĐ5 |
Cắt thái củ quả và chuẩn bị chế biến rau củ quả |
2 |
60 |
6 |
42 |
12 |
MĐ6 |
Chuẩn bị, chế biến và hoàn thiện món ăn Âu |
2 |
60 |
7 |
45 |
8 |
MĐ7 |
Cắt tỉa nghệ thuật |
2 |
60 |
7 |
47 |
6 |
MĐ8 |
Chế biến món ăn Âu nâng cao |
2 |
60 |
6 |
42 |
12 |
MĐ9 |
Thực tập nghề nghiệp |
4 |
180 |
|
180 |
|
|
Tổng cộng |
17 |
555 |
94 |
406 |
55 |
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
-1 |
-2 |
-3 |
-4 |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
21,59 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
3,17 |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
18,42 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
3,24 |
|
|
Tổng cộng |
24,83 |
|
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT |
Tên thiết bị, CCĐC |
Thông số, đặc tính kỹ thuật |
Định mức thiết bị: giờ/1 học viên |
I |
Phòng lý thuyết |
|
|
1 |
Máy vi tính |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3,86 |
2 |
Hệ thống âm thanh: Âm ly, micro, loa |
Công suất: >= 50W |
3,86 |
3 |
Ti vi |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3,86 |
II |
Phòng thực hành |
|
|
1 |
Chụp hút khói |
Công suất >=1000W |
7,11 |
2 |
Bàn lạnh |
Công suất >=320W, dải nhiệt từ 1 ÷ 18 độ C |
13,33 |
3 |
Lò hấp nướng đa năng |
- Công suất >=3500W (thay thế nồi cơm điện) |
0,67 |
4 |
Lò vi sóng |
- Công suất: 800 ÷ 1000 W |
0,39 |
5 |
Máy xay đa năng |
- Công suất >=600W |
1,56 |
6 |
Máy xay sinh tố |
- Công suất <=750W |
0,89 |
7 |
Tủ đông |
Dung tích: >=405 lít; công suất >=2,4Kw |
6,67 |
8 |
Tủ mát |
Dung tích: >=300 lít; công suất >=600w |
13,33 |
9 |
Bàn sơ chế |
(Kích thước: 1,580 x 750 x 850/950 mm; 04 chân bằng inox 304 vuông 40 x 40 mm; Có bộ điều chỉnh cao; Vật liệu: inox 304, dày 1,0 mm), có giá ở dưới |
53,33 |
10 |
Bàn trung gian |
- Chất liệu inox, kích thước >=1500x1200x800mm |
13,33 |
11 |
Bếp gas 4 họng |
- Loại sản phẩm: Bếp gas 4 họng Hệ thống đánh lửa pin Lượng gas tiêu thụ: 0,30 kg gas/h/lò |
28,44 |
12 |
Bộ bâu |
- Số lượng: 1 bộ 3 cái - Vật liệu: inox - Đường kính các thau từ 220mm, 260mm, 300mm |
93,33 |
13 |
Bộ chảo |
- Số lượng: 1 bộ 3 cái, chảo đáy bằng nhỏ 200-240mm, đáy bằng to 250-280mm, sâu lòng to 300450mm độ sâu 180-200mm - Vật liệu: chống dính |
35,78 |
14 |
Bộ dao |
- Vật liệu: Inox cao cấp, yêu cầu mỗi loại theo quy định danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu Ban hành theo thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Số lượng: 9 món/bộ |
13,33 |
15 |
Bộ dụng cụ dụng cụ cầm tay |
Loại thông dụng được sử dụng tại các bếp của nhà hàng, theo quy định danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu Ban hành theo thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
135,11 |
16 |
Bộ khay |
3 cái/1 bộ, gồm 3 cỡ 600x400mm, 400x300mm, 300x200mm Bằng inox |
45,89 |
17 |
Bộ rổ |
- Số lượng: 1 bộ 3 rổ - Vật liệu: inox - Đường kính các rổ từ 240mm, 320mm, 640mm |
93,33 |
18 |
Bộ thớt |
- bộ thớt mã hóa 6 màu - Hình dạng: Chữ nhật, 400x600mm - Vật liệu: Nhựa PVC |
93,33 |
19 |
Bộ trình bày, kiểm tra, đánh giá sản phẩm |
Bằng sứ hoặc thủy tinh, bao gồm 21 loại, số lượng mỗi loại theo quy định danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu Ban hành theo thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
253,33 |
20 |
Bộ xong nồi |
- Số lượng: 1 bộ 29 cái - Vật liệu Inox 304, dày 0,8 mm - Nắp nồi có nắp đậy - Dung tích 2-15 lít |
6,44 |
21 |
Bồn rửa inox chậu đôi |
Bàn chậu đôi, chất liệu inox Kích thước: 1,500 x 750 x 850/950 mm; K/t chậu: 500 x 500 x300 mm; 04 chân bằng inox 304 vuông 40 x 40 mm; |
53,33 |
22 |
Bồn rửa inox chậu đơn |
- Chất liệu inox - Kích thước: 900x750x800 mm |
13,33 |
23 |
Cabin cá nhân |
- Chất liệu: Inox - Có 2 bếp, chậu rửa, giá để dao, giá để gia vị, giá để thớt và ngăn chứa dụng cụ |
46,66 |
24 |
Cân đồng hồ |
- Mức cân từ 0,5kg -10kg - Sai số tối đa +- 50g - Sai số tối thiểu +- 25g |
3,33 |
25 |
Giá để dụng cụ |
Giá để dụng cụ - 1 cái Loại 3 tầng, kích thước tối thiểu: D1200 x R 650 x C1550mm |
13,33 |
26 |
Giá để thớt |
Kích thước tối thiểu: D1500 x R600 x C700mm |
13,33 |
27 |
Giá để thực phẩm khô |
Kích thước phù hợp mặt bằng bếp |
7,11 |
28 |
Khay nướng chống dính |
Kích thước tối thiểu: D600 x R400 x C25mm |
6,22 |
29 |
Tủ đựng gia vị |
- Chất liệu: Inox - Kích thước: ≥ (1550 x 600 x 1600) mm, có nhiều ngăn |
6,67 |
30 |
Găng tay sợi chống nóng |
theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
8,44 |
31 |
Bảng Flip chart |
Loại thông dụng trên thị trường |
26,67 |
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Số lượng sử dụng |
Tiêu hao |
I |
Phòng lý thuyết |
|
|
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
1 giáo trình x 80 trang |
1 |
1 |
2 |
Giấy A0 |
Tờ |
Giấy trắng, có độ dày trung bình |
1 |
1 |
3 |
Giấy A4 |
Tờ |
Giấy trắng, có độ dày trung bình |
5 |
5 |
4 |
Phấn viết bảng |
Viên |
Không bụi |
1 |
1 |
II |
Phòng thực hành |
|
|
|
|
1 |
Bắp cải tím |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,03 |
0,03 |
2 |
Basil (húng tây) |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, loại tươi |
0,03 |
0,03 |
3 |
Bí đỏ hồ lô |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
3,5 |
3,5 |
4 |
Bí đỏ tròn |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
6,5 |
6,5 |
5 |
Bí ngòi vàng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,02 |
0,02 |
6 |
Bí ngòi xanh |
Kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,22 |
0,22 |
7 |
Bơ (butter) |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1,54 |
1,54 |
8 |
Bông cải xanh |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,2 |
0,2 |
9 |
Bông hẹ |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,13 |
0,13 |
10 |
Bột bắp |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,02 |
0,02 |
11 |
Bột cà mỳ (Breadcrums) |
Kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,06 |
0,06 |
12 |
Bột chiên giòn |
Kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,02 |
0,02 |
13 |
Bột demiglace (bột xốt nâu) |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,075 |
0,075 |
14 |
Bột mì đa dụng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm, mốc |
0,65 |
0,65 |
15 |
Bột nếp |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm, mốc |
0,1 |
0,1 |
16 |
Bột ngọt |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,01 |
0,01 |
17 |
Bột ớt Cayenne |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,002 |
0,002 |
18 |
Bột semolina |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,050 |
0,050 |
19 |
Cá bơn |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi |
1,6 |
1,6 |
20 |
Cá chẽm |
Kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, còn sống |
0,50 |
0,50 |
21 |
Cà chua |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng, 5-6 quả/1kg |
2,65 |
2,65 |
22 |
Cà chua bi |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,07 |
0,07 |
23 |
Cá cơm ngâm dầu (anchovy) |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,02 |
0,02 |
24 |
Cá diêu hồng |
ka |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, còn sống |
0,75 |
0,75 |
25 |
Cá Hồi phile |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi, mới |
0,2 |
0,2 |
26 |
Cá hồi xông khói |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,05 |
0,05 |
27 |
Cá ngừ đại dương phile |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi |
0,2 |
0,2 |
28 |
Cà rốt |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng, 4-5 củ/1kg |
9,2 |
9,2 |
29 |
Cà rốt baby |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi, mới |
0,57 |
0,57 |
30 |
Cải bẹ muối dưa |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,5 |
0,5 |
31 |
Cải cay |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
1 |
1 |
32 |
Cải mầm |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,01 |
0,01 |
33 |
Cải thảo |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,5 |
0,5 |
34 |
Cam |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, 3 quả/1kg |
0,5 |
0,5 |
35 |
Cần tây |
kg |
Đạt tiêu chuẩn YSAT thực phẩm, cần tây có bẹ to |
0,56 |
0,56 |
36 |
Chanh |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,54 |
0,54 |
37 |
Chanh dây |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,1 |
0,1 |
38 |
Chanh vàng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,3 |
0,3 |
39 |
Cồi sò điệp |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,03 |
0,03 |
40 |
Cốt lết heo (nguyên khối) |
Kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,6 |
0,6 |
41 |
Củ cải trắng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, 4-5 củ/1 kg |
6,4 |
6,4 |
42 |
Củ dền đỏ |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1,65 |
1,65 |
43 |
Dấm Âu (dấm trắng) |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,19 |
0,19 |
44 |
Dấm Balsamic |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,23 |
0,23 |
45 |
Dấm đỏ |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,01 |
0,01 |
46 |
Dầu ăn |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1,75 |
1,75 |
47 |
Đậu cove |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,03 |
0,03 |
48 |
Đậu hà lan |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,29 |
0,29 |
49 |
Dầu olive |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,60 |
0,60 |
50 |
Đậu phộng sống |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,1 |
0,1 |
51 |
Dưa bao tử ngâm dấm |
Kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,005 |
0,005 |
52 |
Dưa chuột |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,5 |
0,5 |
53 |
Dưa hấu |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, 4-5 kg/1 quả |
9,5 |
9,5 |
54 |
Dưa leo |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng, 5-6 quả/1kg |
1,05 |
1,05 |
55 |
Đường |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,65 |
0,65 |
56 |
Edam Cheese |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,050 |
0,050 |
57 |
Filet cá (cá thu) |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,15 |
0,15 |
58 |
Gà tam hoàng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,4 |
0,4 |
59 |
Gạo |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không mốc, không sâu mọt |
1 |
1 |
60 |
Gạo hạt dài (Jasmine) |
Kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không mốc, không sâu mọt |
0,075 |
0,075 |
61 |
Gạo ý |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không mốc, không sâu mọt |
0,08 |
0,08 |
62 |
Gừng tươi |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,05 |
0,05 |
63 |
Hành lá |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,005 |
0,005 |
64 |
Hành tây |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
3,87 |
3,87 |
65 |
Hành tây tím |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,03 |
0,03 |
66 |
Hành tím |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,29 |
0,29 |
67 |
Hạt olive đen |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,015 |
0,015 |
68 |
Hàu |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, còn sống |
0,5 |
0,5 |
69 |
Hẹ lá |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,03 |
0,03 |
70 |
Hoa chuối |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,15 |
0,15 |
71 |
Hoa trang trí cho món âu (Edible flower) |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,005 |
0,005 |
72 |
Kem béo (Whipping Cream) |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,6 |
0,6 |
73 |
Khoai tây |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng, không có mầm |
4,4 |
4,4 |
74 |
Lá bayleaf (lá nguyệt quế) |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, loại khô |
0,17 |
0,17 |
75 |
Lá chuối |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,1 |
0,1 |
76 |
Lá hẹ |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,005 |
0,005 |
77 |
Lá tarragon (ngải giấm) |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, loại tươi |
0,001 |
0,001 |
78 |
Lá thyme (cỏ xạ hương) |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, loại tươi |
0,054 |
0,054 |
79 |
Lê |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,1 |
0,1 |
80 |
Măng tây xanh |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,16 |
0,16 |
81 |
Mật ong |
Kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,02 |
0,02 |
82 |
Mè đen |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,03 |
0,03 |
83 |
Mù tạc vàng |
hũ |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,025 |
0,025 |
84 |
Mực ống |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, 4-5 con/1 kg |
0,1 |
0,1 |
85 |
Muối |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,3 |
0,3 |
86 |
muối sống |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,78 |
0,78 |
87 |
Mỳ fettucine |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,1 |
0,1 |
88 |
Mỳ lasagne |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,100 |
0,100 |
89 |
Mỳ penne |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,1 |
0,1 |
90 |
Mỳ spaghetty |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,11 |
0,11 |
91 |
Nấm lon |
lon |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,2 |
0,2 |
92 |
Nấm mỡ |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, loại nấm tươi |
0,11 |
0,11 |
93 |
Ngò |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,02 |
0,02 |
94 |
Nhục đậu khấu (Nut meg) |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,008 |
0,008 |
95 |
Nụ bạch hoa (caper) |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,0075 |
0,0075 |
96 |
Nụ đinh hương |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,004 |
0,004 |
97 |
Nước dùng bò |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,25 |
0,25 |
98 |
Nước dùng cá |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,75 |
0,75 |
99 |
Nước dùng gà |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
2,35 |
2,35 |
100 |
Nước dùng nâu |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,85 |
0,85 |
101 |
Nước dùng trắng |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,4 |
0,4 |
102 |
Nước ép Táo |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,2 |
0,2 |
103 |
Nước mắm |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,35 |
0,35 |
104 |
Ớt bột Hàn Quốc |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,15 |
0,15 |
105 |
Ớt đà lạt đỏ |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,145 |
0,145 |
106 |
Ớt Đà Lạt vàng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,05 |
0,05 |
107 |
Ớt đà lạt xanh |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,145 |
0,145 |
108 |
Ớt hiểm |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,165 |
0,165 |
109 |
Ớt paprika |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,006 |
0,006 |
110 |
Ớt sừng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,3 |
0,3 |
111 |
Parmesan Cheese Bột |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,070 |
0,070 |
112 |
Parmesan Cheese nguyên khối |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,03 |
0,03 |
113 |
Parsley (mùi tây) |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, loại tươi |
0,162 |
0,162 |
114 |
Phô Mai Kem (Cream Cheese) |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,01 |
0,01 |
115 |
Phô mai Mozarella |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,20 |
0,20 |
116 |
Phô mai Parmesan bột |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,055 |
0,055 |
117 |
Quả bơ |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,1 |
0,1 |
118 |
Rau húng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,11 |
0,11 |
119 |
Rau iceberg |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,05 |
0,05 |
120 |
Rau mùi tây |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,08 |
0,08 |
121 |
Rosemary (hương thảo) |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,05 |
0,05 |
122 |
Rượu brandy hoặc cognac |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,05 |
0,05 |
123 |
Rượu vang đỏ |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,4 |
0,4 |
124 |
Rượu vang trắng |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,44 |
0,44 |
125 |
Sauce Hollandaise (xốt Hà Lan) |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,1 |
0,1 |
126 |
Su hào |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,5 |
0,5 |
127 |
Sữa tươi |
lit |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,43 |
0,43 |
128 |
Sườn cừu |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, sườn nguyên tảng |
0,35 |
0,35 |
129 |
Táo |
Kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,4 |
0,4 |
130 |
Thì là |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,006 |
0,006 |
131 |
Thịt ba chỉ |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,1 |
0,1 |
132 |
Thịt ba chỉ xông khói |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,30 |
0,30 |
133 |
Thịt bò xay |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, thịt tươi, mới, không hôi, màu đỏ tươi |
0,1 |
0,1 |
134 |
Thịt heo xay |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi, mới, không hôi |
0,05 |
0,05 |
135 |
Thịt thăn bò (Beef Tenderloin) |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,66 |
0,66 |
136 |
Thịt thăn heo |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,35 |
0,35 |
137 |
Tiêu đen |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,003 |
0,003 |
138 |
Tiêu hạt |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không mốc, không sâu mọt |
0,02 |
0,02 |
139 |
Tiêu sọ |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,01 |
0,01 |
140 |
Tiêu xanh |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,1 |
0,1 |
141 |
Tỏi |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,6 |
0,6 |
1.42 |
Tỏi tây |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,87 |
0,87 |
143 |
Tôm bạc |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, 50 con/1kg |
0,1 |
0,1 |
144 |
Tôm bạc |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng, tươi 60 con/1kg |
0,2 |
0,2 |
145 |
Tôm khô |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không mốc, không sâu mọt |
0,03 |
0,03 |
146 |
Tôm sú |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, 30 con/1kg |
0,33 |
0,33 |
147 |
Trứng cá Caviar |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,003 |
0,003 |
148 |
Trứng gà |
quả |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
29 |
29 |
149 |
Tương cà chua |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,510 |
0,510 |
150 |
Ức gà file tươi |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,600 |
0,600 |
151 |
Vẹm xanh (tươi) |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,1 |
0,1 |
152 |
Xà lách iceberg |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,3 |
0,3 |
153 |
Xà lách Romaine |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,1 |
0,1 |
154 |
Xoài |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,7 |
0,7 |
155 |
Xốt bechamel |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,25 |
0,25 |
156 |
Xốt Demi-glace |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,1 |
0,1 |
157 |
Xốt mayonnaise |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,18 |
0,18 |
158 |
Xốt nâu (xốt Espagnole) |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,25 |
0,25 |
159 |
Xốt ớt đỏ Tabasco |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,005 |
0,005 |
160 |
Xốt worcestershire |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,04 |
0,04 |
161 |
Xương cá |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,1 |
0,1 |
162 |
Xương gà |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,65 |
0,65 |
163 |
Xương ống bò |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1,25 |
1,25 |
164 |
Bánh mì baguette |
ổ |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
3,50 |
3,50 |
165 |
Bánh mì gối |
ổ |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1,5 |
1,5 |
166 |
Bánh phồng tôm |
gói nhỏ |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,5 |
0,5 |
167 |
Chỉ trắng buộc thực phẩm |
m |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1,5 |
1,5 |
168 |
Que xiên trang trí |
cây |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
5 |
5 |
169 |
Bao tay nilong |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,02 |
0,02 |
170 |
Túi nặn lớn |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,01 |
0,01 |
171 |
Túi nặn nhỏ |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,02 |
0,02 |
172 |
Keo 502 |
hủ |
Loại thông thường |
4 |
4 |
173 |
Mắt thú |
hạt |
Loại thông thường |
6 |
6 |
174 |
Nến sáp hủ nhỏ |
cái |
Loại thông thường |
1 |
1 |
|
Vật tư vệ sinh |
|
|
|
|
1 |
Bao rác đen |
kg |
Bao rác đen, có quai, to, loai 20kg |
0,05 |
0,05 |
2 |
Nước lau kính |
chai |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,05 |
0,05 |
3 |
Nước rửa tay |
lít |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,03 |
0,03 |
4 |
Nước lau sàn |
lít |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,1 |
0,1 |
5 |
Nước rửa chén |
lít |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,25 |
0,25 |
6 |
Màng bọc thực phẩm |
Cuộn |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,1 |
0,1 |
7 |
Giấy nhà bếp |
Cuộn |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,5 |
0,5 |
8 |
Miếng rửa chén |
Miếng |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,5 |
0,5 |
9 |
Miếng nhôm chùi xong nồi |
Miếng |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,5 |
0,5 |
10 |
Khăn lót thớt |
cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
1 |
11 |
Khăn lau bàn |
cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
1 |
12 |
Khăn lau bếp |
cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
1 |
Ghi chú: Định mức vật tư đã bao gồm định mức nguyên liệu kiểm tra, thi.
V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dạng trung hình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học |
(m2 x giờ) |
||||
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,40 |
111 |
155,4 |
II |
Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
1 |
Phòng thực hành |
4,00 |
264 |
1056 |
III |
Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
1211,4 |
(Đáp ứng theo tiêu chuẩn thiết kế, TCVN 9210:2012 Trường dạy nghề)
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT
CHẾ BIẾN MÓN ĂN Á
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Tên ngành/ nghề: Kỹ thuật chế biến món ăn Á
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 2
Thời gian đào tạo: 4.5 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật được tính trên 01 học viên, lớp học lý thuyết không quá 35 học viên, lớp học thực hành không quá 18 học viên.
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã MH/ MĐ |
Tên môn học/ mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Trong đó |
||||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thi/ Kiểm tra |
|||
A |
MÔ ĐUN, MÔN HỌC CƠ SỞ NGÀNH |
|
|
|
|
|
MĐ1 |
Tổng quan du lịch |
2 |
45 |
23 |
17 |
5 |
MĐ2 |
Cung cấp dịch vụ an toàn và an ninh |
1 |
30 |
8 |
18 |
4 |
MĐ3 |
Giao tiếp nơi làm việc |
1 |
30 |
16 |
10 |
4 |
B |
MÔ ĐUN CHUYÊN NGÀNH |
|
|
|
|
|
MĐ4 |
Chuẩn bị khu vực làm việc chuyên nghiệp và quản lý an toàn thực phẩm |
1 |
30 |
21 |
5 |
4 |
MĐ5 |
Cắt thái củ quả và chuẩn bị chế biến rau củ quả |
2 |
60 |
6 |
42 |
12 |
MĐ6 |
Chuẩn bị, chế biến và hoàn thiện món ăn Á |
2 |
60 |
6 |
42 |
12 |
MĐ7 |
Cắt tỉa nghệ thuật |
2 |
60 |
7 |
47 |
6 |
MĐ8 |
Chế biến món ăn Á nâng cao |
2 |
60 |
6 |
42 |
12 |
MĐ9 |
Thực tập nghề nghiệp |
4 |
180 |
|
180 |
|
|
Tổng |
17 |
555 |
93 |
403 |
59 |
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
-1 |
-2 |
-3 |
-4 |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
21,62 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
3,14 |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
18,47 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
3,24 |
|
|
Tổng cộng |
24,86 |
|
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT |
Tên thiết bị, CCDC |
Thông số, đặc tính kỹ thuật |
Định mức thiết bị: giờ/1 học viên |
I |
Phòng lý thuyết |
|
|
1 |
Máy vi tính |
Loại thông dụng tại thời điểm |
3,86 |
2 |
Hệ thống âm thanh: Âm ly, micro, loa |
Công suất: >= 50W |
3,86 |
3 |
Ti vi |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3,86 |
II |
Phòng thực hành |
|
|
1 |
Chụp hút khói |
Công suất >=1000W |
7,11 |
2 |
Bàn sơ chế |
(Kích thước: 1,580 x 750 x 850/950 mm; 04 chân bằng inox 304 vuông 40 x 40 mm; Có bộ điều chỉnh cao; Vật liệu: inox 304, dày 1,0 mm), có giá ở dưới |
53,33 |
3 |
Bàn trung gian |
- Chất liệu inox, kích thước >=1500x1200x800mm |
13,33 |
4 |
Bếp gas 4 họng |
- Loại sản phẩm: Bếp gas 4 họng Hệ thống đánh lửa pin Lượng gas tiêu thụ: 0,30 kg gas/h/lò |
28,44 |
5 |
Bép nướng than hoa |
Chất liệu thép không rỉ, đường kính >=50 cm |
1,33 |
6 |
Bộ bâu |
- Số lượng: 1 bộ 3 cái - Vật liệu: inox - Đường kính các thau từ 220mm, 260mm, 300mm |
93,33 |
7 |
Bộ chảo |
- Số lượng: 1 bộ 3 cái, chảo đáy bằng nhỏ 200-240mm, đáy bằng to 250-280mm, sâu lòng to 300450mm độ sâu 180-200mm - Vật liệu: chống dính |
42,00 |
8 |
Bộ dao |
- Vật liệu: Inox cao cấp, yêu cầu mỗi loại theo quy định danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu Ban hành theo thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Số lượng: 9 món/bộ |
13,33 |
9 |
Bộ dụng cụ dụng cụ cầm tay |
Các loại dụng cụ và số lượng mỗi loại theo quy định danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu Ban hành theo thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
135,11 |
10 |
Bộ khay |
3 cái/1 bộ, gồm 3 cỡ 600x400 mm, 400x300 mm, 300x200 mm Bằng inox |
93,33 |
11 |
Bộ rổ |
- Số lượng: 1 bộ 3 rổ - Vật liệu: inox - Đường kính các rổ từ 240, 320, 640mm |
93,33 |
12 |
Bộ thớt |
- Bộ thớt mã hóa 6 màu - Hình dạng: Chữ nhật, 400x600mm - Vật liệu: Nhựa PVC |
93,33 |
13 |
Bộ trình bày, kiểm tra, đánh giá sản phẩm |
Bằng sứ hoặc thủy tinh, bao gồm 21 loại, số lượng mỗi loại theo quy định danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu Ban hành theo thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
253,33 |
14 |
Bộ xong nồi |
- Số lượng: 1 bộ 29 cái - Vật liệu Inox 304, dày 0,8 mm - Nắp nồi có nắp đậy - Dung tích 2-15 lít (Theo quy định danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu Ban hành theo thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH) |
5,78 |
15 |
Bồn rửa inox chậu đôi |
Bàn chậu đôi, chất liệu inox Kích thước; 1,500 x 750 x 850/950 mm; K/t chậu; 500 x 500 x 300 mm; 04 chân bằng inox 304 vuông 40 x 40 mm; |
53,33 |
16 |
Bồn rửa inox chậu đơn |
- Chất liệu inox - Kích thước: 900x750x800 ram |
13.33 |
17 |
Cân đồng hồ |
- Mức cân từ 0,5kg ÷10kg - Sai số tối đa +- 50g - Sai số tối thiểu +- 25g |
3,33 |
18 |
Giá để dụng cụ |
Giá để dụng cụ - 1 cái Loại 3 tầng, kích thước tối thiểu: D1200 x R 650 x C1550mm |
13,33 |
19 |
Giá để thớt |
Kích thước tối thiểu: D1500 x R600 x C700mm |
13,33 |
20 |
Giá để thực phẩm khô |
Kích thước phù hợp mặt bằng bếp. |
7,11 |
21 |
Khay nướng chống dính |
Kích thước tối thiểu: D600 x R400 x C25mm. |
6,22 |
22 |
Lò hấp nướng đa năng |
- Công suất >=3500W (thay thế nồi cơm điện) |
1,56 |
23 |
Lò vi sóng |
- Công suất: 800 - 1000W |
1,67 |
24 |
Máy xay đa năng |
- Công suất >=600W |
1,33 |
25 |
Máy xay sinh tố |
- Công suất <=750W |
0,22 |
26 |
Nồi đất kho tộ |
- Bề rộng miệng 210 mm - Chiều cao nồi 85 mm |
9,33 |
27 |
Nồi hấp 2 tầng |
- Cấu tạo: 2 tầng - Đường kính nồi: 280 mm - Vật liệu: inox 304 |
3,11 |
28 |
Tủ mát |
Dung tích: >=300 lít; công suất >=600W |
13,33 |
29 |
Bàn lạnh |
- Công suất >=320W, dải nhiệt từ 1÷18 độ C |
13,33 |
30 |
Tủ đông |
Dung tích: >=405 lít; công suất >=2.4Kw |
6,67 |
31 |
Tủ đựng gia vị |
- Chất liệu: Inox - Kích thước: > (1550 x 600 x 1600) mm, có nhiều ngăn |
6,67 |
32 |
Vỉ nướng |
Kích thước Tối thiểu: 300 x 300mm |
4,67 |
33 |
Cabin cá nhân |
- Chất liệu: Inox - Có 2 bếp, chậu rửa, giá để dao, giá để gia vị, giá để thớt và ngăn chứa dụng cụ |
46,67 |
34 |
Bảng Flip chart |
Loại thông dụng trên thị trường |
26,67 |
35 |
Găng tay sợi chống nóng |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
8,44 |
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Số lượng sử dụng |
Tiêu hao |
I |
Phòng lý thuyết |
|
|
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
1 giáo trình x 80 trang |
1 |
1 |
2 |
Giấy A0 |
Tờ |
Giấy trắng, có độ dày trung bình |
1 |
1 |
3 |
Giấy A4 |
Tờ |
Giấy trắng, có độ dày trung bình |
5 |
5 |
4 |
Phấn viết bảng |
Viên |
Không bụi |
1 |
1 |
II |
Phòng thực hành |
|
|
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
1 giáo trình x 70 trang |
2 |
2 |
2 |
Bút lông viết bảng tẩy được |
Cây |
- Trọng lượng: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2.5mm. - Bơm được mực |
1 |
1 |
3 |
Bắp su trắng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,05 |
0,05 |
4 |
Bầu non |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,1 |
0,1 |
5 |
Bí đỏ hồ lô |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
3,5 |
3,5 |
6 |
Bí đỏ tròn |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
6,1 |
6,1 |
7 |
Bồ câu ra ràng, làm sạch, mổ moi |
con |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1 |
1 |
8 |
Bộ lòng mề gà |
bộ |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1 |
1 |
9 |
Bột bắp |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm, mốc |
0,01 |
0,01 |
10 |
Bột chiên giòn |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm, mốc |
0,03 |
0,03 |
11 |
Bột Demiglace |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,05 |
0,05 |
12 |
Bột mỳ |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm, mốc |
0,03 |
0,03 |
13 |
Bột năng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,07 |
0,07 |
14 |
Bột nếp |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm, mốc |
0,1 |
0,1 |
15 |
Bột ngọt |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,29 |
0,29 |
16 |
Bột xù |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm, mốc |
0,05 |
0,05 |
17 |
Bún tàu |
kơ |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,015 |
0,015 |
18 |
Bún tươi |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1,6 |
1,6 |
19 |
Bún tươi sợi nhỏ |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,25 |
0,25 |
20 |
Cà chua |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng, 5-6 quả/1kg |
3,2 |
3,2 |
21 |
Cá cu |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi |
0,05 |
0,05 |
22 |
Cá điêu hồng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, còn sống |
0,3 |
0,3 |
23 |
Cá kèo |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, còn sống |
0,13 |
0,13 |
24 |
Cá lăng hoặc cá lóc |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, còn sống |
0,2 |
0,2 |
25 |
Cá lóc |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, còn sống |
0,55 |
0,55 |
26 |
Cà rốt |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng, 4-5 củ/1kg |
8,74 |
8,74 |
27 |
Cá thu trắng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi |
0,25 |
0,25 |
28 |
Cải bẹ muối dưa |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,5 |
0,5 |
29 |
Cải cay |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
1 |
1 |
30 |
Cải con |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,06 |
0,06 |
31 |
Cải ngọt |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,15 |
0,15 |
32 |
Cải thảo |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,6 |
0,6 |
33 |
Cao lầu tươi |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,4 |
0,4 |
34 |
Chân giò heo trước |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,35 |
0,35 |
35 |
Chanh |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1,01 |
1,01 |
36 |
Chuối xanh |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,2 |
0,2 |
37 |
Củ cải trắng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng, 4-5 củ/1kg |
6,45 |
6,45 |
38 |
Củ dền đỏ |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
1,65 |
1,65 |
39 |
Củ nén |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,03 |
0,03 |
40 |
Củ sắn dây |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,05 |
0,05 |
41 |
Dấm Balsamic đen |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,05 |
0,05 |
42 |
Đẳng sâm |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,005 |
0,005 |
43 |
Dầu ăn |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
2 |
2 |
44 |
Đậu bắp |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,06 |
0,06 |
45 |
Dầu hào |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,17 |
0,17 |
46 |
Dầu mè |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,004 |
0,004 |
47 |
Dầu phộng |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,05 |
0,05 |
48 |
Đậu phộng sống |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,26 |
0,26 |
49 |
Đậu phụ |
miếng |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1 |
1 |
50 |
Đinh hương |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,003 |
0,003 |
51 |
Đu đủ |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,05 |
0,05 |
52 |
Đu đủ xanh bào sợi |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,05 |
0,05 |
53 |
Dưa chuột |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,5 |
0,5 |
54 |
Dưa hấu dài |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng, 3kg/1 quả |
9,5 |
9,5 |
55 |
Dưa leo |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng, 5-6 quả/1kg |
2,5 |
2,5 |
56 |
Dừa xiêm |
trái |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
2 |
2 |
57 |
Đường |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1,3 |
1,3 |
58 |
Đường phèn |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,11 |
0,11 |
59 |
Gà ta làm sạch |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi mới |
1 |
1 |
60 |
Gà tam hoàng làm sạch, nguyên con |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi mới |
0,4 |
0,4 |
61 |
Gạo dẻo |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu, mọt |
2,2 |
2,2 |
62 |
Gạo tấm |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu, mọt |
0,2 |
0,2 |
63 |
Giá |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,4 |
0,4 |
64 |
Gia vị bò kho |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,005 |
0,005 |
65 |
Giấm gạo |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,35 |
0,35 |
66 |
Gừng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,42 |
0,42 |
67 |
Hành lá |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,7 |
0,7 |
68 |
Hành tây |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,8 |
0,8 |
69 |
Hành tím |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,49 |
0,49 |
70 |
Hạt bo bo |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,01 |
0,01 |
71 |
Hạt điều màu |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,18 |
0,18 |
72 |
Hạt mùi |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,01 |
0,01 |
73 |
Hạt nêm |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,36 |
0,36 |
74 |
Lá hẹ |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,06 |
0,06 |
75 |
Hoa chuối |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,43 |
0,43 |
76 |
Hoa hồi |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,05 |
0,05 |
77 |
Hoa trang trí cho món âu (Edible flower) |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,005 |
0,005 |
78 |
Hoài sơn |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,01 |
0,01 |
79 |
Huyết heo |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,05 |
0,05 |
80 |
Kem béo |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,02 |
0,02 |
81 |
Khổ qua |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,07 |
0,07 |
82 |
Khoai tây |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng, không có mầm |
0,5 |
0,5 |
83 |
Kỷ tử |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,005 |
0,005 |
84 |
Lá chanh |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,07 |
0,07 |
85 |
Lá chuối |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,1 |
0,1 |
86 |
Lá đinh lăng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,01 |
0,01 |
87 |
Lá giang |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,05 |
0,05 |
88 |
Lá lốt |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,03 |
0,03 |
89 |
Lá tía tô |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,015 |
0,015 |
90 |
Lá xương sông |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,01 |
0,01 |
91 |
Lê |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,1 |
0,1 |
92 |
Lươn đồng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, còn sống, 5 con/ 1kg |
0,15 |
0,15 |
93 |
Mạch nha |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,06 |
0,06 |
94 |
Mắm nêm |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,02 |
0,02 |
95 |
Mắm ruốc |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,04 |
0,04 |
96 |
Mắm tôm |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,08 |
0,08 |
97 |
Măng tươi thái lát mỏng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,05 |
0,05 |
98 |
Mật ong |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,06 |
0,06 |
99 |
Mẻ |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,13 |
0,13 |
100 |
Mè trắng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,015 |
0,015 |
101 |
Me vắt |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,1 |
0,1 |
102 |
Mỡ chài |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi, mới, không hôi |
0,1 |
0,1 |
103 |
Mỡ khổ |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi, mới, không hôi |
0,02 |
0,02 |
104 |
Mực ống |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi, không hư hỏng, 4 - 5 con/kg |
0,4 |
0,4 |
105 |
Muối |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,33 |
0,33 |
106 |
Muối sống |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,93 |
0,93 |
107 |
Mỳ vàng tươi |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,15 |
0,15 |
108 |
Nấm kim châm |
bó |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,3 |
0,3 |
109 |
Nấm mèo |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không mốc, không sâu mọt. |
0,015 |
0,015 |
110 |
Nấm rơm |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,03 |
0,03 |
111 |
Nghệ bột |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,03 |
0,03 |
112 |
Nghệ tươi |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,13 |
0,13 |
113 |
Nghêu |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi sống |
0,05 |
0,05 |
114 |
Ngò |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,1 |
0,1 |
115 |
Ngò gai |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,07 |
0,07 |
116 |
Ngó sen |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,1 |
0,1 |
117 |
Ngũ vị hương |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,017 |
0,017 |
118 |
Nhãn nhục |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,01 |
0,01 |
119 |
Nước mắm |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,96 |
0,96 |
120 |
Ốc bươu đen lớn |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, còn sống |
0,2 |
0,2 |
121 |
Ớt bột Hàn Quốc 1 |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không bị ẩm, mốc |
0,15 |
0,15 |
122 |
Ớt bột hạt |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không bị ẩm, mốc |
0,005 |
0,005 |
123 |
Ớt bột mịn |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không bị ẩm, mốc |
0,006 |
0,006 |
124 |
Ớt chuông đỏ |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,05 |
0,05 |
125 |
Ớt chuông vàng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,05 |
0,05 |
126 |
Ớt hiểm |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,46 |
0,46 |
127 |
Ớt khô |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không bị ẩm, mốc |
0,011 |
0,011 |
128 |
Ớt sừng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,78 |
0,78 |
129 |
Ớt xanh |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,01 |
0,01 |
130 |
Quế khô |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,01 |
0,01 |
131 |
Rau cần |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,05 |
0,05 |
132 |
Rau đắng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,08 |
0,08 |
133 |
Rau húng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,23 |
0,23 |
134 |
Rau mồng tơi |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,03 |
0,03 |
135 |
Rau mùi tây |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,08 |
0,08 |
136 |
Rau muống |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,22 |
0,22 |
137 |
Rau ngổ |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,10 |
0,10 |
138 |
Rau quế |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,07 |
0,07 |
139 |
Rau răm |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,06 |
0,06 |
140 |
Rau sống |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,15 |
0,15 |
141 |
Rau thơm |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,03 |
0,03 |
142 |
Riềng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,13 |
0,13 |
143 |
Rượu trắng |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,11 |
0,11 |
144 |
Sả |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,6 |
0,6 |
145 |
Sa tế tôm |
hủ |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,2 |
0,2 |
146 |
Su hào |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,5 |
0,5 |
147 |
Su su |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,1 |
0,1 |
148 |
Sữa tươi |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,01 |
0,01 |
149 |
Sườn cốt lết có xương |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi, mới |
0,13 |
0,13 |
150 |
Súp lơ xanh |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,1 |
0,1 |
151 |
Táo đỏ mỹ |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,1 |
0,1 |
152 |
Táo tàu |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,01 |
0,01 |
153 |
Thảo quả |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,01 |
0,01 |
154 |
Thì là |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,03 |
0,03 |
155 |
Thịt bắp bò hoa/ thăn chuột |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi mới, không hôi |
0,3 |
0,3 |
156 |
Thịt bò phile |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,16 |
0,16 |
157 |
Thịt gà thả vườn |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,6 |
0,6 |
158 |
Thịt heo ba chỉ |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,9 |
0,9 |
159 |
Thịt mông sấn heo |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,3 |
0,3 |
160 |
Thịt nạc vai heo |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,2 |
0,2 |
161 |
Thịt nạc xay heo |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,08 |
0,08 |
162 |
Thơm |
trái |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1 |
1 |
163 |
Tía tô |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,01 |
0,01 |
164 |
Tiêu xay |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm, không mốc |
0,14 |
0,14 |
165 |
Tiêu đen nguyên hạt |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không mốc, không sâu mọt |
0,02 |
0,02 |
166 |
Tiêu sọ trắng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,005 |
0,005 |
167 |
Tiêu xanh |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,005 |
0,005 |
168 |
Tinh dầu cà cuống |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,005 |
0,005 |
169 |
Tỏi |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,5 |
0,5 |
170 |
Tôm bạc loại 90 con/1kg |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi sống |
0,15 |
0,15 |
171 |
Tôm bạc loại 60 con/1kg |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, tươi sống |
0,38 |
0,38 |
172 |
Tôm khô |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không mốc, không sâu mọt |
0,05 |
0,05 |
173 |
Tôm sú loại 40 con/1kg |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, còn tươi sống |
0,15 |
0,15 |
174 |
Trứng gà |
quả |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
2 |
2 |
175 |
Trứng vịt |
quả |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
4 |
4 |
176 |
Tương cà chua |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,06 |
0,06 |
177 |
Tương ớt |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,08 |
0,08 |
178 |
Tương ớt hội an |
Kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,08 |
0,08 |
179 |
Vỏ hoành thánh |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,02 |
0,02 |
180 |
Xà lách |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,94 |
0,94 |
181 |
Xì dầu |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,2 |
0,2 |
182 |
Xoài |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không hư hỏng |
0,2 |
0,2 |
183 |
Xốt Mayonnaise |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,02 |
0,02 |
184 |
Xương heo |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,55 |
0,55 |
185 |
Bạc hà |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,06 |
0,06 |
186 |
Bánh mỳ |
ổ |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, bánh tươi mới |
3 |
3 |
187 |
Bánh phở thái |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,15 |
0,15 |
188 |
Bánh phồng tôm |
gói nhỏ |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1 |
1 |
189 |
Bánh tráng mỏng không nhúng nước |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,04 |
0,04 |
190 |
Bánh tráng nướng |
cái |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,5 |
0,5 |
191 |
Baking Soda |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,003 |
0,003 |
192 |
Bao tay ny lông |
kg |
Loại thông thường |
0,13 |
0,13 |
193 |
Mắt thú |
hạt |
Loại thông thường |
6 |
6 |
194 |
Nến sáp hủ nhỏ |
cái |
Loại thông thường |
1 |
1 |
195 |
Keo 502 |
hủ |
Loại thông thường |
4 |
4 |
|
Vật tư vệ sinh |
|
|
|
|
1 |
Bao rác đen |
kg |
Bao rác đen, có quai, to, loại 20kg |
0,05 |
0,05 |
2 |
Nước lau kính |
chai |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,05 |
0,05 |
3 |
Nước rửa tay |
lít |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,03 |
0,03 |
4 |
Nước lau sàn |
lít |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,1 |
0,1 |
5 |
Nước rửa chén |
lít |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,25 |
0,25 |
6 |
Màng bọc thực phẩm |
Cuộn |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,1 |
0,1 |
7 |
Giấy nhà bếp |
Cuộn |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,5 |
0,5 |
8 |
Miếng rửa chén |
Miếng |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,5 |
0,5 |
9 |
Miếng nhôm chùi xong nồi |
Miếng |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,5 |
0,5 |
10 |
Khăn lót thớt |
cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
1 |
11 |
Khăn lau bàn |
cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
1 |
12 |
Khăn lau bếp |
cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
1 |
Ghi chú: Định mức vật tư đã bao gồm định mức nguyên liệu kiểm tra, thi.
V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học |
(m2 x giờ) |
||||
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,4 |
110 |
154 |
II |
Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
1 |
Phòng thực hành |
4,0 |
265 |
1060 |
III |
Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
1214 |
Đáp ứng theo tiêu chuẩn thiết kế, TCVN 9210:2012 Trường dạy nghề
ĐINH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KỸ THUẬT
CHẾ BIẾN BÁNH & MÓN ĂN TRÁNG MIỆNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Tên ngành/ nghề: Kỹ thuật chế biến bánh & món ăn tráng miệng
Trình độ đào tạo: Sơ cấp nghề bậc 2
Thời gian đào tạo: 4 tháng
Định mức kinh tế-kỹ thuật được tính trên 01 học viên, lớp học lý thuyết không quá 35 học viên, lớp học thực hành không quá 18 học viên.
I. THỜI GIAN ĐAO TẠO
Mã MĐ |
Tên môn học, mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Trong đó |
||||||
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thi/ Kiểm tra |
|||
A |
MÔ ĐUN, MÔN HỌC CƠ SỞ NGÀNH |
|
|
|
|
|
MĐ1 |
Tổng quan du lịch |
2 |
45 |
23 |
17 |
5 |
MĐ2 |
Cung cấp dịch vụ an toàn và an ninh |
1 |
30 |
8 |
18 |
4 |
MĐ3 |
Giao tiếp nơi làm việc |
1 |
30 |
16 |
10 |
4 |
B |
MÔ ĐUN CHUYÊN NGÀNH |
|
|
|
|
|
MĐ4 |
Chuẩn bị khu vực làm việc chuyên nghiệp và quản lý an toàn thực phẩm |
1 |
30 |
21 |
5 |
4 |
MĐ5 |
Cắt thái củ quả |
1 |
30 |
3 |
19 |
8 |
MĐ6 |
Chuẩn bị, chế biến và hoàn thiện bánh và món ăn tráng miệng |
3 |
90 |
8 |
60 |
22 |
MĐ7 |
Chế biến bánh và món ăn tráng miệng nâng cao |
1 |
30 |
3 |
17 |
10 |
MĐ8 |
Chuẩn bị, chế biến và hoàn thiện một số loại bánh mỳ |
1 |
30 |
3 |
19 |
8 |
MĐ9 |
Thực tập nghề nghiệp |
4 |
180 |
|
180 |
|
|
Tổng |
15 |
495 |
85 |
345 |
65 |
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định
mức |
Ghi chú |
-1 |
-2 |
-3 |
-4 |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
18,50 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
2,91 |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
15,58 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,77 |
|
|
Tổng cộng |
21,27 |
|
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT |
Tên thiết bị, CCĐC |
Thông số, đặc tính kỹ thuật |
Định mức thiết bị: giờ/1 học viên |
I |
Phòng lý thuyết |
|
|
1 |
Máy vi tính |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3,86 |
2 |
Hệ thống âm thanh: Âm ly, micro, loa |
Công suất: >= 50W |
3,86 |
3 |
Ti vi |
Loại thông dụng tại thời điểm mua sắm |
3,86 |
II |
Phòng thực hành |
|
|
1 |
Chụp hút khói |
Công suất: 7500W |
1,67 |
2 |
Bàn lạnh |
- Công suất >-320W, dải nhiệt từ 1 ÷ 18 độ C |
10 |
3 |
Tủ đông |
Dung tích: >=405 lít; công suất >-2,4Kw |
8,33 |
4 |
Tủ ủ bột |
Công suất: ≥ 2000W |
1,78 |
5 |
Bếp từ |
Công suất: ≥ 2000W |
13,33 |
6 |
Lò hấp nướng đa năng |
Công suất >=3500W |
5,56 |
7 |
Lò nướng bánh mỳ |
Công suất: 31 Kw |
1,78 |
8 |
Lò vi sóng |
Công suất: 800 ÷ 1000 W |
1,5 |
9 |
Máy đánh bột |
Công suất: ≥ 1500W |
18,22 |
10 |
Máy đánh trứng cầm tay |
Công suất: ≥ 300W |
16,33 |
11 |
Máy xay đa năng |
Công suất: ≥ 600W |
0,44 |
12 |
Máy xay sinh tố |
Công suất: ≤ 750w |
0,44 |
13 |
Bàn sơ chế |
(Kích thước: 1,580 x 750 x 850/950 im; 04 chân bằng inox 304 vuông 40 x 40 mm; Có bộ điều chỉnh cao; Vật liệu: inox 304, dày 1,0 mm), có giá ở dưới |
40 |
14 |
Bàn trung gian |
- Chất liệu inox, kích thước >=1500 x 1200 x 800mm |
10 |
15 |
Bồn rửa inox chậu đôi |
Bàn chậu đôi, chất liệu inox Kích thước: 1,500 x 750 x 850/950 mm; K/t chậu: 500 x 500 x300 mm; 04 chân bằng inox 304 vuông 40 x 40 mm; |
40 |
16 |
Bồn rửa inox chậu đơn |
- Chất liệu inox - Kích thước: 900x750x800 mm |
10 |
17 |
Giá để dụng cụ |
Giá để dụng cụ - 1 cái Loại 3 tầng, kích thước tối thiểu: D1200 x R650 x C1550mm |
10 |
18 |
Giá để thớt |
Kích thước tối thiểu: D1500 x R600 x C700mm |
10 |
19 |
Bếp gas 4 họng |
Loại sản phẩm: Bếp gas 4 họng Hệ thống đánh lửa pin Lượng gas tiêu thụ: 0,30 kg gas/h/lò |
3,33 |
20 |
Bộ âu inox |
- Số lượng: 1 bộ 3 cái, đường kính từ 220, 260, 300mm - Vật liệu: inox |
52,11 |
21 |
Bộ dao |
- Vật liệu: Inox cao cấp, yêu cầu mỗi loại theo quy định danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu Ban hành theo thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng bộ Lao động - Thương binh và Xã hội - Số lượng: 9 món/bộ |
3,22 |
22 |
Bộ rổ |
- Số lượng: 1 bộ 3 rổ - Vật liệu: inox - Đường kính các rổ từ 240, 320, 640mm - Vật liệu: inox - Đường kính các rổ từ 240, 320, 640mm |
17,11 |
23 |
Bộ thớt |
- bộ thớt mã hóa 6 màu - Hình dạng: Chữ nhật, 400x600mm - Vật liệu: Nhựa PVC |
19,44 |
24 |
Bộ xong nồi |
- Số lượng: 1 bộ 29 cái - Vật liệu Inox 304, dày 0,8 mm - Nắp nồi có kính trong - Dung tích 2-15 lít |
6,11 |
25 |
Bộ chảo |
- Số lượng: 1 bộ 3 cái, chảo đáy bằng nhỏ 200-240mm, đáy bằng to 250-280mm, sâu lòng to 300- 450mm độ sâu 180-200mm - Vật liệu: chống dính |
12,44 |
26 |
Bộ dụng cụ dụng cụ cầm tay |
Các loại dụng cụ và số lượng mỗi loại theo quy định danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu Ban hành theo thông tư 15/2020/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
118,22 |
27 |
Bô khay |
3 cái/1 bộ, gồm 3 cỡ 600x400, 400x300, 300x200mm Bằng inox |
52,11 |
28 |
Bộ khuôn bánh ga tô |
Chất liệu: Inox chống dính, đế rời |
5,44 |
29 |
Bộ khuôn bánh tart |
Chất liệu: Thép không rỉ, chống dính, có 4 kích cỡ khác nhau |
3,11 |
30 |
Bộ khuôn dập hình |
- Chất liệu: Thép không rỉ - Kích thước (20-200) mm |
3,11 |
31 |
Bộ tạo hình socola |
Chất liệu: Inox |
16,33 |
32 |
Bộ tạo hình Mouse |
Chất liệu: Inox - Đường kính: (60-120) mm |
8,56 |
33 |
Con lăn/ống cán bột |
- Chất liệu: Inox, dài trên 500mm |
2 |
34 |
Đĩa xoay bánh ga tô |
- Đường kính: ≥ 250mm - Chất liệu: Bằng kính, để bằng nhựa hoặc inox |
1,56 |
35 |
Bộ trình bày, kiểm tra đánh giá sản phẩm |
Bằng sứ hoặc thủy tinh, bao gồm 21 loại, số lượng mỗi loại theo quy định danh mục thiết bị đào tạo tối thiểu Ban hành theo thông tư 15/2020/TT- BLĐTBXH ngày 28/12/2020 của Bộ trưởng Bộ LĐTBXH |
141,44 |
36 |
Cabin cá nhân |
- Chất liệu: Inox - Có 2 bếp, chậu rửa, giá để dao, giá để gia vị, giá để thớt và ngăn chứa dụng cụ |
58,33 |
37 |
Cân điện tử |
- Mức cân 1g đến 3000g - Sai số: 0,1g - Độ phân giải cao 1/30000-1/60000 |
29,56 |
38 |
Cân đồng hồ |
- Mức cân từ 0,5kg -10kg - Sai số tối đa +- 50g - Sai số tối thiểu +- 25g |
3,83 |
39 |
Đèn khò |
Loại thông dụng dùng gas |
1,78 |
40 |
Đĩa xoay bánh ga tô |
- Đường kính: ≥ 250mm - Chất liệu: Bằng kính, để bằng nhựa hoặc inox |
3,11 |
41 |
Dụng cụ trét kem và chà láng bề mặt |
- Chất liệu: Inox - Kích thước: ≥ (300 x30) mm |
1,56 |
42 |
Khay nướng |
Kích thước: ≥ (600 x 400 x C150) mm |
4,89 |
43 |
Khay nướng bánh mỳ |
Kích thước: ≥ (600 x 400 x C150) mm |
4,44 |
44 |
Khuôn bánh Catka |
- Chất liệu thép không rỉ - Hình chữ nhật |
3,11 |
45 |
Khuôn bánh muffin |
- Chất liệu: Inox - Kích thước: ≥ (420 x 305 x 20) mm |
1,56 |
46 |
Khuôn bánh mỳ gối |
- Chất liệu: Thép không rỉ - Kích thước: ≥ (220 x 120 x 120) mm |
1,56 |
47 |
Khuôn nướng hình chữ nhật |
- Chất liệu: Inox - Kích thước: ≥ (200 x 80 x 100)mm |
3,11 |
48 |
Nhiệt kế |
Loại thông dụng trên thị trường |
11,67 |
49 |
Nồi hấp 2 tầng |
- Cấu tạo: 2 tầng - Đường kính nồi: 280 mm - Vật liệu: inox 304 |
4,67 |
50 |
Găng tay sợi chống nóng |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về an toàn lao động |
12,67 |
51 |
Bảng Flip chart |
Loại thông dụng trên thị trường |
14,89 |
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Số lượng sử dụng |
Tiêu hao |
I |
Phòng lý thuyết |
|
|
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
1 giáo trình x 80 trang |
1 |
1 |
2 |
Giấy A0 |
Tờ |
Giấy trắng, có độ dày trung bình |
1 |
1 |
3 |
Giấy A4 |
Tờ |
Giấy trắng, có độ dày trung bình |
5 |
5 |
4 |
Phấn viết bảng |
Viên |
Không bụi |
1 |
1 |
II |
Phòng thực hành |
|
|
|
|
1 |
Giáo trình |
Quyển |
1 giáo trình x 70 trang |
2 |
2 |
2 |
Bút lông viết bảng tẩy được |
Cây |
- Trọng lượng: 18g - Dài: 150mm - Bề rộng nét viết 2,5mm - Bơm được mực |
1 |
1 |
3 |
Bí đỏ tròn |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1,1 |
1,1 |
4 |
Bơ đậu phộng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,01 |
0,01 |
5 |
Bơ làm bánh |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
2,6 |
2,6 |
6 |
Bột bánh bao |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu mọt |
0,25 |
0,25 |
7 |
Bột bánh dẻo |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu mọt |
0,06 |
0,06 |
8 |
Bột bánh ngọt - cake flour |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu mọt |
0,6 |
0,6 |
9 |
Bột bắp |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu mọt |
0,26 |
0,26 |
10 |
Bột chiên giòn |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu mọt |
0,14 |
0,14 |
11 |
Bột custard |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu mọt |
0,23 |
0,23 |
12 |
Bột dừa trắng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,05 |
0,05 |
13 |
Bột gạo |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,7 |
0,7 |
14 |
Bột gelatine |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,01 |
0,01 |
15 |
Bột kem custard trộn sẵn |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,1 |
0,1 |
16 |
Bột mì |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu mọt, hàm lượng protein từ 8-10% |
3,9 |
3,9 |
17 |
Bột mì làm bánh mì |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu mọt, hàm lượng protein từ 11-13% |
2,5 |
2,5 |
18 |
Bột năng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu mọt |
0,1 |
0,1 |
19 |
Bột nếp |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu mọt |
0,2 |
0,2 |
20 |
Bột nghệ |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,025 |
0,025 |
21 |
Bột ngọt |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,02 |
0,02 |
22 |
Bột nở (baking powder) |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm |
0,09 |
0,09 |
23 |
Bột quế |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,06 |
0,06 |
24 |
Bột trà xanh |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,015 |
0,015 |
25 |
Cà Chua |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, cà chua tròn, 5-6 quả/1kg |
1,5 |
1,5 |
26 |
Cà phê đen |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,04 |
0,04 |
27 |
Cà rốt |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, 4-5 củ/1 kg, thẳng |
5,1 |
5,1 |
28 |
Chà bông (ruốc) |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,05 |
0,05 |
29 |
Chanh |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,4 |
0,4 |
30 |
Chanh dây |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1,1 |
1,1 |
31 |
Cheese cream |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,2 |
0,2 |
32 |
Cherry |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,05 |
0,05 |
33 |
Chocolate chips |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,025 |
0,025 |
34 |
Chocolate đen |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1,4 |
1,4 |
35 |
Chocolate trắng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,4 |
0,4 |
36 |
Chuối chín |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,05 |
0,05 |
37 |
Cream of tarta |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,001 |
0,001 |
38 |
Củ cải trắng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, 4-5 củ/1 kg, thẳng |
4,3 |
4,3 |
39 |
Củ dền |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,25 |
0,25 |
40 |
Củ sắn dây |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,3 |
0,3 |
41 |
Dầu ăn |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
2,33 |
2,33 |
42 |
Dầu hào |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,01 |
0,01 |
43 |
Dầu mè |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,01 |
0,01 |
44 |
Đậu phộng sống |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu mọt |
0,05 |
0,05 |
45 |
Dâu tây |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,6 |
0,6 |
46 |
Đậu xanh mỡ, không vỏ |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu mọt |
0,15 |
0,15 |
47 |
Đu đủ xanh |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1 |
1 |
48 |
Dưa chuột |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,5 |
0,5 |
49 |
Dưa hấu |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, dưa hấu dài, 3 trái/1kg |
6,2 |
6,2 |
50 |
Đường |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
4,03 |
4,03 |
51 |
Đường ăn kiêng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,05 |
0,05 |
52 |
Đường màu trang trí |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,07 |
0,07 |
53 |
Đường mịn -icing sugar |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,5 |
0,5 |
54 |
Đường phèn |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,1 |
0,1 |
55 |
Đường thốt nốt/đường bát |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,2 |
0,2 |
56 |
Gelatin lá |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, 2g/1 lá |
0,04 |
0,04 |
57 |
Giá |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,25 |
0,25 |
58 |
Giấm gạo |
Lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,2 |
0,2 |
59 |
Gừng củ |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,05 |
0,05 |
60 |
Hành lá |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,2 |
0,2 |
61 |
Hạnh nhân lát |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,07 |
0,07 |
62 |
Hành tây |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,2 |
0,2 |
63 |
Hành tím |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,25 |
0,25 |
64 |
Hạt điều rang chín giã vụn, |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,03 |
0,03 |
65 |
Hạt dưa nhân rang vàng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,12 |
0,12 |
66 |
Hạt màu điều |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,07 |
0,07 |
67 |
Hạt nêm |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,1 |
0,1 |
68 |
Hạt óc chó |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,025 |
0,025 |
69 |
Hạt sen |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,05 |
0,05 |
70 |
Hoa đậu biếc khô |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,01 |
0,01 |
71 |
Kem béo |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
3,8 |
3,8 |
72 |
Lá chanh rửa sạch, bỏ gân cắt nhuyễn |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,01 |
0,01 |
73 |
Lá chuối |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,45 |
0,45 |
74 |
Lá dứa |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,2 |
0,2 |
75 |
Lạp xưởng |
cây |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
2 |
2 |
76 |
Mạch nha |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,015 |
0,015 |
77 |
Mật ong |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,05 |
0,05 |
78 |
Màu thực phẩm đỏ |
ml |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
10 |
10 |
79 |
Màu thực phẩm vàng |
ml |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
10 |
10 |
80 |
màu thực phẩm wilton: xanh, đỏ, vàng, tím, đen |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,01 |
0,01 |
81 |
Màu thực phẩm xanh |
ml |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
10 |
10 |
82 |
Mè đen |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,03 |
0,03 |
83 |
Mè trắng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,09 |
0,09 |
84 |
Men nở |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,12 |
0,12 |
85 |
Mỡ đường |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,1 |
0,1 |
86 |
Muối |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,15 |
0,15 |
87 |
Muối sống |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,22 |
0,22 |
88 |
Mứt bí |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,03 |
0,03 |
89 |
Mứt chanh đỏ |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,03 |
0,03 |
90 |
Mứt gừng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,03 |
0,03 |
91 |
Mứt hạt sen |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,03 |
0,03 |
92 |
Mứt trần bì |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,001 |
0,001 |
93 |
Nấm mèo |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,01 |
0,01 |
94 |
Nhãn lồng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,2 |
0,2 |
95 |
Nho đen khô |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,15 |
0,15 |
96 |
Nước cốt dừa |
lon |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
2,2 |
2,2 |
97 |
Nước đường bánh nướng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,3 |
0,3 |
98 |
Nước hoa bưởi |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,002 |
0,002 |
99 |
Nước hoa cam |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,005 |
0,005 |
100 |
Nước mắm |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,3 |
0,3 |
101 |
Nước màu dừa |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,015 |
0,015 |
102 |
Nước tro tàu |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,001 |
0,001 |
103 |
Nước tương/xì dầu |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,008 |
0,008 |
104 |
Ớt hiểm |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,14 |
0,14 |
105 |
Ớt sừng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,06 |
0,06 |
106 |
Phô mai bò cười |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,15 |
0,15 |
107 |
Phụ gia bánh mỳ |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,14 |
0,14 |
108 |
Rau húng |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,16 |
0,16 |
109 |
Rau mùi tây |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,06 |
0,06 |
110 |
Rau sống |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,35 |
0,35 |
111 |
Rượu Mai Quế Lộ |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,02 |
0,02 |
112 |
Rượu trắng |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,025 |
0,025 |
113 |
Su hào |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
2 |
2 |
114 |
Sinh tố dâu |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,1 |
0,1 |
115 |
Sữa bột |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, không ẩm mốc, sâu mọt |
0,23 |
0,23 |
116 |
Sữa tươi |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
4,5 |
4 5 |
117 |
Táo đỏ |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,5 |
0,5 |
118 |
Thanh long |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,2 |
0,2 |
119 |
Thịt ba chỉ |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,03 |
0,03 |
120 |
Thịt mông sấn |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,1 |
0,1 |
121 |
Thịt nạc băm |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,35 |
0,35 |
122 |
Thịt vai heo |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,2 |
0,2 |
123 |
Thịt heo xá xíu |
Kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,08 |
0,08 |
124 |
Tiêu hạt |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,01 |
0,01 |
125 |
Tiêu xay |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,04 |
0,04 |
126 |
Tỏi |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,08 |
0,08 |
127 |
Tôm bạc |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, 90 con/1kg |
0,2 |
0,2 |
128 |
Tôm đất |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm, còn sống |
0,2 |
0,2 |
129 |
Trứng cút |
quả |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
5 |
5 |
130 |
Trứng gà |
quả |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
113 |
113 |
131 |
Trứng vịt |
quả |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
4 |
4 |
132 |
Trứng vịt muối |
quả |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
3 |
3 |
133 |
Vani |
lít |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,05 |
0,05 |
134 |
Xà lách |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,3 |
0,3 |
135 |
Xoài chín |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,2 |
0,2 |
136 |
Baking soda |
kg |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
0,01 |
0,01 |
137 |
Bánh tráng mỏng safaco |
xấp |
Đạt tiêu chuẩn VSAT thực phẩm |
1 |
1 |
138 |
Khuôn giấy nướng bánh |
cái |
Loại thông thường |
10 |
10 |
139 |
Túi nặn kem/túi bắt kem |
kg |
Loại thông thường |
0,3 |
0,3 |
140 |
Giấy lót để bánh bao |
chục |
Loại thông thường |
1 |
1 |
141 |
Giấy nướng |
m |
Loại thông thường |
1 |
1 |
142 |
Gói hút ẩm |
túi |
Loại thông thường |
10 |
10 |
143 |
Keo 502 |
hủ |
Loại thông thường |
1 |
1 |
144 |
Bao tay ni lon |
kg |
Loại thông thường |
0,2 |
0,2 |
145 |
Bút nhủ |
cấy |
Loại thông thường |
1 |
1 |
|
Vật tư vệ sinh |
|
|
|
|
1 |
Bao rác đen |
kg |
Bao rác đen, có quai, to, loại 20kg |
0,05 |
0,05 |
2 |
Nước lau kính |
chai |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,05 |
0,05 |
3 |
Nước rửa tay |
lít |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,03 |
0,03 |
4 |
Nước lau sàn |
lít |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,1 |
0,1 |
5 |
Nước rửa chén |
lít |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,25 |
0,25 |
6 |
Màng bọc thực phẩm |
Cuộn |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,1 |
0,1 |
7 |
Giấy nhà bếp |
Cuộn |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,5 |
0,5 |
8 |
Miếng rửa chén |
Miếng |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,5 |
0,5 |
9 |
Miếng nhôm chùi xong nồi |
Miếng |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,5 |
0,5 |
10 |
Khăn lót thớt |
cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
1 |
11 |
Khăn lau bàn |
cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
1 |
12 |
Khăn lau bếp |
cái |
Loại thông dụng trên thị trường |
1 |
1 |
Ghi chú: Định mức vật tư đã bao gồm nguyên liệu thi, kiểm tra
V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học |
(m2 x giờ) |
||||
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,40 |
102 |
142,8 |
II |
Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
1 |
Phòng thực hành |
4,00 |
213 |
852 |
III |
Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
994,8 |
Đáp ứng theo tiêu chuẩn thiết kế, TCVN 9210:2012 Trường dạy nghề
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ AN NINH
KHÁCH SẠN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của
Ủy ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Tên ngành/ nghề: An ninh khách sạn
Trình độ đào tạo: Sơ cấp bậc 2
Thời gian đào tạo: 4.5 tháng
Định mức kinh tế- kỹ thuật về đào tạo cho 1 người học nghề An ninh khách sạn trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học viên, lớp học thực hành 18 học viên.
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
MÃ MĐ |
TÊN MÔ ĐUN |
Số tín chỉ |
Tổng số |
Lý thuyết |
Thực hành |
Thi/Kiểm tra |
A |
MÔ ĐUN, MÔN HỌC CƠ SỞ NGÀNH |
|
|
|
|
|
MĐ1 |
Tổng quan du lịch |
2 |
45 |
23 |
17 |
5 |
MĐ2 |
Tư vấn và chăm sóc khách hàng |
2 |
30 |
15 |
11 |
4 |
MĐ3 |
Giao tiếp tại nơi làm việc |
2 |
30 |
16 |
10 |
4 |
B |
MÔ ĐUN CHUYÊN NGÀNH |
|
|
|
|
|
MĐ4 |
Chuẩn bị ca làm việc và Kết thúc ca làm việc |
1 |
30 |
12 |
17 |
1 |
MĐ5 |
Tuần tra tại nơi làm việc |
1 |
30 |
12 |
17 |
1 |
MĐ6 |
Sơ cứu cấp cứu tại nơi làm việc |
2 |
60 |
12 |
46 |
2 |
MĐ7 |
Phòng cháy chữa cháy tại nơi làm việc |
2 |
60 |
12 |
46 |
2 |
MĐ8 |
Kiểm soát an ninh an toàn tại khách sạn |
3 |
90 |
20 |
65 |
5 |
MĐ9 |
Thực tập |
4 |
180 |
|
180 |
|
|
Tổng cộng |
19 |
555 |
122 |
409 |
24 |
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
Ghi chú |
-1 |
-2 |
-3 |
-4 |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
19,49 |
|
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
3,63 |
|
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
15,86 |
|
II |
Định mức lao động gián tiếp |
1,95 |
|
|
Tổng cộng |
21,44 |
|
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
TT |
Tên thiết bị, CCDC |
Thông số, đặc tính kỹ thuật |
Định mức thiết bị: giờ/1 học viên/ khóa học |
I |
Phòng lý thuyết |
|
|
1 |
Bàn ghế học sinh |
|
7.63 |
|
Bàn ghế giáo viên |
|
7.63 |
3 |
Máy vi tính |
Dell Vostro 3670. Công suất: 450W |
8.5 |
PU: Intel Core G5400 (3.7Ghz,: 4MB Cache, / 2 nhân, 4 luồng) |
|||
RAM: 4GB DDR4 2666MHz |
|||
Chip đồ họa: Intel HD Graphics |
|||
Lưu trữ: 1TB HDD 7200RPM |
|||
Ổ đĩa quang: Ổ đĩa DVD tiêu chuẩn |
|||
Mainboard: chuẩn Socket 1151. Chipset Intel H370 |
|||
Cổng xuất hình: 1 x VGA, 1 HDMI |
|||
Màn hình 18,5 inch, độ phân giải 1366x768 |
|||
Bộ bàn phím chuột chuẩn kết nối USB |
|||
4 |
Hệ thống âm thanh: Âm ly, micro, loa |
OBT-6060B. Công suất: 60W |
8.53 |
5 |
Bảng viết |
|
7.26 |
6 |
Ti vi |
Sony 55 Inch - 55W650D. Công suất: 144W. KT: Ngang 123.9 cm - Cao 72.2 cm - Dày 6.9 cm. Tổng công suất loa: 10 W (2 loa mỗi loa 5W). |
8.53 |
7 |
Đèn tuýp |
Công suất: 20W. KT: 1,2m. |
122.96 |
8 |
Quạt trần đảo |
Asia X16001. Công suất tiêu thụ: 55w. Đường kính quạt 40cm. |
46.67 |
9 |
Điều hòa không khí |
Casper SC18TL32. Công suất làm lạnh: 18.000Btu/h, Môi chất lạnh Gas R32. |
16.16 |
10 |
Bảng kẹp giấy( flipchart) |
Có chân giá đỡ, kích thước: |
6.26 |
60cm x 90cm, chiều cao khoảng 200cm |
|
||
II |
Phòng thực hành dụng cụ sơ cấp cứu |
Theo tiêu chuẩn TCVN |
|
1 |
Nhiệt kế |
|
0.7 |
2 |
Kéo y tế |
|
0.7 |
3 |
Nhíp, kẹp |
|
0.7 |
4 |
Bộ nẹp gỗ cố định: |
Bộ |
2.7 |
Nẹp gỗ cố định |
22cm(Dài) x 6(Rộng) x 1(Dày) cm |
|
|
Nẹp gỗ cố định |
30(Dài) x 6(Rộng) x 1(Dày) cm |
|
|
Nẹp gỗ cố định |
35(Dài) x 6(Rộng) x 1(Dày) cm |
|
|
Nẹp gỗ cố định |
40(Dài) x 6(Rộng) x 1(Dày) cm |
|
|
Nẹp gỗ cố định |
45(Dài) x 6(Rộng) x 1(Dày) cm |
|
|
Nẹp gỗ cố định |
50(Dài) x 6(Rộng) x 1(Dày) cm |
|
|
Nẹp gỗ cố định |
60(Dài) x 6 (Rộng) x 1(Dày) cm |
|
|
Nẹp gỗ cố định |
70(Dài) x 6(Rộng) x 1(Dày) cm |
|
|
Nẹp gỗ cố định |
80(Dài) x 6(Rộng) x 1(Dày) cm |
|
|
Nẹp gỗ cố định |
118(Dài) x 6(Rộng) x 1(Dày) cm |
|
|
5 |
Mô hình sơ cấp cứu nhựa toàn diện |
Chất liệu: nhựa PVC và cao su nhiệt dẻo có tuổi thọ cao. |
5.3 |
- Chiều dài: 170cm |
|
||
- Tỷ lệ: 1:1 so với thực tế |
|
||
6 |
Túi chườm lạnh cấp tốc |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN về thiết bị y tế |
2.0 |
7 |
Panh không mấu thẳng |
kích thước 16 - 18 cm |
2.0 |
8 |
Panh không mấu cong |
kích thước 16 - 18 cm |
2.0 |
Bộ dụng cụ phòng cháy chữa cháy |
Theo tiêu chuẩn TCVN về thiết bị phòng cháy chữa cháy |
|
|
1 |
Bình chữa cháy bột MFZ 4 |
Mã sản phẩm: MFZL4, bảo hành: 01 năm, xuất xứ: China, trọng lượng chất: 04 kg, trọng lượng tổng: 5.6 kg, chiều cao: 45 cm, đường kính: 13 cm |
6.7 |
2 |
Bình chữa cháy CO2 MT3 |
Model: MT3, khối lượng trong bình Capacity(kg): 3±0.15, thời gian phun (Efficient time)(s):≥8, khoảng cách phun xa (Efficient range)(m): ≥2.0 khối lượng khí trong bình: 3kg, tổng trọng lượng bình: ~10.5- 11 kg, working temperature(°C):-10 +60 • Fire rating(B): 34B.C, Xuất xứ: Trung Quốc |
6.7 |
3 |
Cuộn dây chữa cháy và vòi |
Xuất xứ: Đức, đường kính: D50, chất liệu: Polyester Yam (Vải bên trong lớp tráng cao su), chiều dài: 20m, độ dày: 2mm |
|
4 |
Họng cấp nước |
Theo tiêu chuẩn |
6.7 |
5 |
Bảng tiêu lệnh chữa cháy |
|
6.7 |
6 |
Thùng phuy sắt |
- Đường kính: 572 mm; |
6.7 |
- Chiều cao: 887 mm; |
|||
- Trọng lượng: 16.4 kg ± 0.2 |
|||
7 |
Bảng hướng dẫn sử dụng thiết bị phòng cháy chữa cháy |
Chất liệu tôn cao cấp |
6.7 |
8 |
Thiết bị báo cháy |
Cảm biến báo khói, báo nhiệt, đòn báo cháy chuông báo cháy |
6.7 |
9 |
Mặt nạ phòng độc |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN về thiết bị y tế |
6.7 |
10 |
chìa khóa trung tâm |
bộ chìa khóa cơ theo tiêu chuẩn |
6.7 |
11 |
Đồ bảo hộ chống cháy |
Chống cháy, chịu nhiệt. Chịu được nhiệt độ 200-300 độ C. |
6.7 |
17 |
Hệ thống camera quan sát |
|
0.4 |
Camera IP 4Mp bán cầu hồng ngoại PowerHD. |
PowerHD HID42 X4H4V-2812 (Network camera). Powertech. XS: Hàn Quốc. 4M(2560X1440) OnVif, POE. Smart IR /3D DNR-DWDR/ P2P Tri-Stream technology, Hi- Power LED 4 pcs xa 30m, chống ngược sáng, vỏ hộp chống phản xạ hồng ngoại, 2.8- 12mm lens |
|
|
Đầu ghi hình |
NVR 16 kênh upto 8M, 16 poe, H.264, 2HDD, 4k Display. Tích hợp sẵn tên miền miễn phí, sẵn chức năng P2P, ứng dụng xem qua di động Mr Patrol |
|
|
Ổ cứng |
8TB (lưu dữ liệu 30 ngày) |
|
|
Phần mềm quan sát camera |
View100 cài đặt trên máy tính theo dõi camera (key theo dõi 64 camera) |
|
|
Màn hình |
Dell E1916H. Công suất: 24w |
|
|
18 |
Máy bộ đàm |
Icom IC-V80. XS: Trung Quốc. Băng tần VHF, tần số: 136 - 174MHz |
0.4 |
200 kênh nhớ, 1 kênh gọi và 6 kênh quét |
|
||
Màn hình LCD 5 ký tự và bàn phím đầy đủ |
|
||
Công suất lên đến 5,5W/4W, công suất âm thanh 750Mw |
|
||
Chống bụi chống nước đạt tiêu chuẩn IP54 |
|
||
Chống va đập theo tiêu chuẩn quân sự Mỹ MIL STD 810 |
|
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
TT |
Tên vật tư |
Đơn vị tính |
Yêu cầu kỹ thuật |
Số lượng sử dụng |
Tiêu hao |
I |
Văn phòng phẩm tài liệu học tập |
|
|
|
|
1 |
Giáo trình |
Trang |
5 giáo trình x 80 trang |
11 |
11 |
2 |
Phấn |
Hộp |
|
0.03 |
0.03 |
3 |
Sổ tay giáo viên |
Quyển |
|
0.03 |
0.03 |
4 |
Tài liệu tham khảo |
trang |
|
6 |
6 |
VẬT TƯ LÝ THUYẾT |
|||||
1 |
Giấy A0 |
Tờ |
Giấy trắng, có độ dày trung bình |
1.62 |
1.62 |
2 |
Giấy A4 |
ram |
Giấy trắng, có độ dày trung bình |
0.14 |
0.14 |
3 |
Bút lông |
Cây |
|
1.17 |
1.11 |
4 |
Sổ giao ca |
Quyển |
Sổ ghi chép B3, bìa cứng 120 trang |
0.06 |
0 06 |
5 |
Sổ tuần tra |
Quyển |
Sổ ghi chép B3, bìa cứng 120 trang |
0.06 |
0.06 |
VẬT TƯ THỰC HÀNH |
|||||
1 |
Bông gòn |
Gói |
|
0.17 |
0.17 |
2 |
Găng tay y tế |
Đôi |
|
2.00 |
2.00 |
3 |
Khẩu trang y tế |
Hộp |
|
0.06 |
0.06 |
4 |
Thuốc sát trùng |
Chai |
|
0.17 |
0.17 |
5 |
Cồn (70, 90 độ) |
Chai |
|
0.17 |
0.17 |
6 |
Gạc y tế tiệt trùng |
gói |
|
0.50 |
0.50 |
7 |
Băng cuộn y tế nhiều kích thước |
Cuộn |
|
0.83 |
0.83 |
8 |
Natri clorid (nước muối sinh lý) lọ 500ml |
Chai |
|
0.17 |
0.17 |
9 |
Povidine 20ml 10% |
Chai |
|
0.17 |
0.17 |
10 |
Salonpas |
gói |
|
0.17 |
0.17 |
11 |
Băng thun |
Cuộn |
|
0.50 |
0.50 |
12 |
Pathenol trị bỏng |
hộp |
|
0.17 |
0.17 |
13 |
Garo cao su |
cái |
cỡ 6 x 100 cm (cái) |
0.50 |
0.50 |
14 |
Garo cao su |
cái |
su cỡ 4 x 100 cm (cái) |
0.50 |
0.50 |
15 |
Cuộn băng hình tam giác |
Cuộn |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam TCVN về thiết bị y tế |
0.50 |
0.50 |
16 |
Xăng |
lít |
Ron 95 hoặc Ron 92 |
0.50 |
0.50 |
17 |
Khí CO2 |
kg |
Khí CO2 -79° C |
1.00 |
1.00 |
18 |
Bột chữa cháy |
kg |
MFZ |
1.00 |
1.00 |
19 |
Nước chữa cháy |
M3 |
|
1.00 |
1.00 |
20 |
Chăn, mền |
cái |
- Trọng lượng 1kg, Kích thước: 1,6m x 2m, 100% sợi thủy tinh cách nhiệt, không độc hại |
0.17 |
0.17 |
21 |
Đồ bảo hộ chống cháy |
bộ |
chống cháy, chịu nhiệt. Chịu được nhiệt độ 200-300 độ C. |
18 |
18 |
V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người học (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học |
(m2 x giờ) |
||||
I |
Khu học lý thuyết |
|
|
|
1 |
Phòng học lý thuyết |
1,40 |
135 |
189 |
II |
Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
|
|
|
1 |
Phòng thực hành |
4,00 |
240 |
960,00 |
III |
Khu chức năng, hạ tầng khác |
|
|
|
1 |
Thư viện |
|
|
|
|
Tổng cộng |
|
|
1149 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT NGHỀ KINH
DOANH VẬN TẢI ĐƯỜNG BỘ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 28/2022/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2022 của Ủy
ban nhân dân thành phố Đà Nẵng)
Tên ngành/nghề: Kinh doanh vận tải đường bộ
Trình độ đào tạo: Sơ cấp 1
Thời gian đào tạo: 03 tháng
Định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo cho 01 người học, trong điều kiện lớp học lý thuyết 35 học sinh/ sinh viên và lớp học thực hành 18 học sinh/ sinh viên
I. THỜI GIAN ĐÀO TẠO
Mã MĐ |
Tên mô đun |
Số tín chỉ |
Thời gian đào tạo (giờ) |
|||
Tổng số |
Trong đó |
|||||
Lý thuyết |
Bài tập, thực hành |
Thi/ Kiểm tra |
||||
MĐ 01 |
Quản lý hoạt động vận tải đường bộ |
2 |
62 |
10 |
50 |
2 |
MĐ 02 |
Điều hành hoạt động vận tải đường bộ |
3 |
93 |
15 |
75 |
3 |
MĐ 03 |
Tổ chức vận chuyển và xếp dỡ |
2 |
62 |
10 |
50 |
2 |
MĐ 04 |
Quản trị logistics và Vận tải đa phương thức |
3 |
93 |
15 |
75 |
3 |
MĐ 05 |
Thực hành nghề nghiệp |
1 |
50 |
5 |
43 |
2 |
Tổng cộng |
11 |
360 |
55 |
293 |
12 |
II. ĐỊNH MỨC LAO ĐỘNG
STT |
Định mức lao động |
Định mức (giờ) |
I |
Định mức lao động trực tiếp |
18,52 |
1 |
Định mức giờ dạy lý thuyết |
1,57 |
2 |
Định mức giờ dạy thực hành |
16,94 |
II |
Định mức lao động gián tiếp |
2,78 |
III. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ
STT |
Tên thiết bị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Định mức thiết bị (giờ) |
Nhiên liệu/ năng lượng |
|
Số lượng |
Đơn vị tính |
||||
A |
Thiết bị dạy lý thuyết |
|
|
||
1 |
Máy vi tính |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
2,35 |
0,65 |
Điện/kWh |
2 |
Máy chiếu (Projector) |
Cường độ chiếu sáng 2500ANSI Lumens Kích thước phông chiếu ≥ 1800mm x 1800mm |
1,38 |
0,32 |
Điện/kWh |
3 |
Máy in |
Loại thông dụng trên thị trường |
7,97 |
0,59 |
Điện/kWh |
4 |
Bảng di động |
Kích thước in tối thiểu khổ giấy A4 |
1,78 |
0,00 |
|
5 |
Máy tính cầm tay |
Loại thông dụng trên thị trường |
3,89 |
0,00 |
|
B |
Thiết bị dạy thực hành |
|
|
||
1 |
Bộ Nghị định; thông tư, TCCS, định mức liên quan hoạt động kinh doanh vận tải |
Đang trong thời hạn áp dụng theo quy định |
34,75 |
0,00 |
|
2 |
Xe ô tô có lắp thiết bị giám sát hành trình và camera |
loại thông thường trên thị trường |
1,11 |
5,93 |
xăng/lít |
3 |
Camera lắp trên xe ô tô |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,50 |
0,00 |
|
4 |
Thiết bị giám sát hành trình |
Phù hợp QCVN31:2014/BGTVT |
8,22 |
0,48 |
Điện/kWh |
5 |
Mẫu phương án kinh doanh VTHK theo tuyến cố định, xe buýt |
Theo quy định hiện hành |
0,89 |
0,00 |
|
6 |
Video, hình ảnh về tổ chức khai thác VTHK thực tế tại bến xe |
|
0,00 |
0,00 |
|
7 |
Video, hình ảnh thực tế vận hành xe buýt theo tuyển |
|
0,00 |
0,00 |
|
8 |
Lệnh vận chuyển |
Theo quy định hiện hành |
0,67 |
0,00 |
|
9 |
Video, hình ảnh về VTHK bằng xe hợp đồng và xe du lịch |
Thu thập thông tin, dữ liệu |
0,56 |
0,00 |
|
10 |
Hộp đèn xe taxi |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,28 |
0,00 |
|
11 |
Giấy phép người lái xe |
Theo quy định hiện hành |
0,78 |
0,00 |
|
12 |
Biên bản xác nhận tình trạng kỹ thuật xe |
Theo quy định hiện hành |
0,39 |
0,00 |
|
13 |
Biên bản giao xe |
Theo quy định hiện hành |
0,39 |
0,00 |
|
15 |
Giấy kiểm định an toàn kỹ thuật và môi trường |
Theo quy định hiện hành |
0,39 |
0,00 |
|
16 |
Giấy chứng nhận đăng ký xe |
Theo quy định hiện hành |
0,39 |
0,00 |
|
17 |
Mẫu đăng ký khai thác tuyến |
Theo quy định hiện hành |
0,61 |
0,00 |
|
18 |
Mẫu phương án khai thác tuyến vận tải hành khách bằng xe ô tô |
Theo quy định hiện hành |
0,00 |
0,00 |
|
19 |
Tời điện |
Sức kéo 2 tấn |
0,50 |
0,05 |
Điện/kWh |
20 |
Tời tay |
Sức kéo ≥ 0,5 tấn |
0,50 |
0,00 |
|
21 |
Kích răng |
Sức nâng ≥ 10 Tấn |
0,50 |
0,00 |
|
22 |
Kích vít |
Sức nâng ≥ 10 Tấn |
0,50 |
0,00 |
|
23 |
Kích thủy lực |
Sức nâng ≥ 10 Tấn |
0,50 |
0,00 |
|
24 |
Palăng xích |
Sức nâng ≥ 3 Tấn |
0,50 |
0,00 |
|
25 |
Palăng điện |
Tải trọng nâng: 0,5 tấn ÷ 10 tấn |
0,50 |
0,19 |
Điện/kWh |
26 |
Xe nâng hàng |
Sức nâng 1,5 tấn |
0,17 |
0,28 |
Diezel/lít |
27 |
Bàn nâng hàng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,17 |
0,00 |
|
28 |
Xe xúc lật |
Dung tích gàu 0,9m3 |
0,17 |
0,45 |
Diezel/lit |
29 |
Cầu trục |
Sức nâng 30 tấn |
0,17 |
0,38 |
Điện/kWh |
30 |
Cổng trục |
Sức nâng 10 tấn |
0,17 |
0,64 |
Điện/kWh |
31 |
Cần trục bánh lốp |
Sức nâng 16 tấn |
0,17 |
0,18 |
Diezel/lít |
32 |
Cần trục bánh xích |
Sức nâng 16 tấn |
0,17 |
0,25 |
Diezel/lít |
33 |
Hệ thống băng chuyền |
Cao 620-900mm, dài 5m |
0,86 |
1,84 |
Điện/kWh |
34 |
Xe ô tô tải |
Theo TCVNhiện hành, dung tích thùng 7m3 |
0,22 |
0,00 |
|
35 |
Xe container |
Theo TCVN hiện hành, 40 feet |
0,22 |
0,00 |
|
36 |
Tấm cao su lót sàn |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành |
2,22 |
0,00 |
|
37 |
Túi khí |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
1,11 |
0,00 |
|
38 |
Dây chão |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành |
0,22 |
0,00 |
|
39 |
Dây thừng |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành |
0,22 |
0,00 |
|
40 |
Dây nilon |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành |
0,22 |
0,00 |
|
41 |
Dây đai bằng thép |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành |
0,22 |
0,00 |
|
42 |
Móc và khóa |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành |
0,44 |
0,00 |
|
43 |
Dây xích |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành |
0,22 |
0,00 |
|
44 |
Hệ thống kệ kho hàng bằng thép |
Thép sơn tĩnh. Số tầng: dưới 3 tầng |
1,06 |
0,00 |
|
45 |
Bảng chỉ dẫn kho |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,22 |
0,00 |
|
46 |
Máy tính có cài đặt phần mềm quản lý kho chuyên dụng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,00 |
0,00 |
|
47 |
Phần mềm quản lý kho hàng |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,22 |
0,00 |
|
48 |
Bãi xếp dỡ hàng hóa |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành |
0,17 |
0,00 |
|
49 |
Phần mềm văn phòng |
Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm; Cài đặt được 19 máy vi tính |
64,06 |
0,00 |
|
50 |
Phần mềm Logistic tích hợp |
Phiên bản phổ biến tại thời điểm mua sắm; Cài đặt được 19 máy vi tính |
13,33 |
0,00 |
|
51 |
Bộ trang bị bảo hộ lao động |
Theo tiêu chuẩn Việt Nam về trang bị bhlđ |
12,00 |
0,00 |
|
53 |
Tủ đựng hồ sơ |
Kích thước: (1.000 x 450 x 1830) mm |
0,67 |
0,00 |
|
54 |
Thiết bị kiểm kho |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,67 |
0,00 |
|
55 |
Xe nâng tay |
Tải trong nâng: ≥ 2.000 Kg |
0,67 |
0,00 |
|
56 |
Hệ thống báo động |
Loại thông số kỹ thuật dụng trên thị trường |
0,67 |
1,20 |
Điện/kWh |
57 |
Hệ thống camera giám sát |
Loại thông số kỹ thuật dụng trên thị trường |
0,67 |
1,20 |
Điện/kWh |
58 |
Bộ Nghị định, thông tư quy định an toàn lao động liên quan hoạt động kinh doanh vận tải |
Đang trong thời hạn áp dụng theo quy định |
0,50 |
0,00 |
|
IV. ĐỊNH MỨC VẬT TƯ
STT |
Tên vật tư |
Đơn vị |
Thông số kỹ thuật cơ bản |
Tiêu hao |
1 |
Giấy in A4 |
Tờ |
Thông dụng tại thời điểm mua sắm |
609,14 |
2 |
Bút dạ |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,66 |
3 |
Mực in |
Hộp |
Thông dụng tại thời điểm mua sắm |
0,46 |
4 |
Bó thép tròn |
Kg |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm, D ≥ 6mm |
5,56 |
5 |
Cát xây dựng |
m3 |
Loại thông dụng trên thị trường phù hợp với đường ống nước |
0,01 |
6 |
Gạch Block bê tông |
Viên |
Loại thông dụng trên thị trường tại thời điểm mua sắm |
0,25 |
7 |
Pallet gỗ |
Tấm |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,06 |
8 |
Dầu bôi trơn động cơ |
Lít |
Độ nhớt động hoc ở 100 đô C: 13 ÷ 16cSt |
0,05 |
9 |
Mỡ bôi trơn động cơ |
Lít |
Mỡ công nghiệp |
0,05 |
10 |
Dầu thủy lực |
LÍT |
Độ nhớt động học ơ 100 đô C:5 ÷ 10cSt |
0,03 |
11 |
Dầu truyền động |
LÍT |
Độ nhớt động học ở 100 đô C: 28 ÷ 34cSt |
0,03 |
12 |
Giẻ lau |
Kg |
Giẻ coston sạch |
0,03 |
13 |
Đá hộc |
m3 |
Theo TCVN về xây dựng |
0,01 |
14 |
Thùng carton |
Cái |
Kích thước 30x30x30; 20x15x30 |
0,27 |
15 |
Ống cống đk 0,5m, dài 1m |
Đốt |
Theo TCVN về xây dựng |
0,03 |
16 |
Thùng phuy |
Chiếc |
Theo TCVN về xây dựng |
0,11 |
17 |
Can nhựa |
Chiếc |
Theo TCVN về xây dựng |
0,17 |
18 |
Giấy A0 |
Tờ |
Loại thông dụng trên thị trường |
31,00 |
19 |
Bảng kẹp giấy |
Chiếc |
Kích thước: - Ngang: 60 cm - Cao: 100cm |
0,12 |
20 |
Cây lau nhà |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,01 |
21 |
Chổi các loại |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,03 |
22 |
Còng lưu hồ Sữ |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,02 |
23 |
Dây chằng hàng khóa cam |
Sợi |
Loại thông dụng trên thị trường |
0,02 |
24 |
Găng tay |
Đôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
2,00 |
25 |
Khẩu trang |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
45,00 |
26 |
Quần áo |
Bộ |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,00 |
27 |
Mũ bảo hộ |
Chiếc |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,00 |
28 |
Giày bảo hộ |
Đôi |
Loại thông dụng trên thị trường |
1,00 |
V. ĐỊNH MỨC CƠ SỞ VẬT CHẤT
STT |
Tên cơ sở vật chất |
Diện tích sử dụng trung bình của 01 (một) người hoc (m2) |
Tổng thời gian sử dụng của 01 (một) người học (giờ) |
Định mức sử dụng của 01 (một) người học (m2 x giờ) |
I |
Khu học lý thuyết |
1,7 |
55 |
94,29 |
|
Phòng học lý thuyết |
1,7 |
55 |
94,29 |
II |
Khu học thực hành, thực tập, thí nghiệm |
5 |
305 |
1525 |
|
Phòng thực hành, thực tập |
5 |
305 |
1525 |