Quyết định 2795/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại bộ phận phục vụ hành chính công cấp xã do tỉnh Yên Bái ban hành

Số hiệu 2795/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/12/2018
Ngày có hiệu lực 25/12/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Yên Bái
Người ký Đỗ Đức Duy
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2795/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 25 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI BỘ PHẬN PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG CẤP XÃ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một ca, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 111 thủ tục hành chính thuộc thm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Phục vụ hành chính công các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành cập nhật đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết cụ thể của từng thủ tục hành chính đã được Phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, có trách nhiệm cung cp, hướng dẫn UBND các xã, phường, thị trấn tổ chức niêm yết công khai trực tiếp tại Bộ phận Phục vụ hành chính công, Cổng Dịch vụ công, trên Hệ thống thông tin một cửa điện t và trên Trang thông tin điện tử cấp xã, tạo thuận lợi cho tổ chức, cá nhân tiếp cận, tìm hiểu khi thực hiện thủ tục hành chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- TT.Tỉnh ủy;
- TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chánh VPUBND tỉnh (NC);
- C
ng thông tin điện tử;
- Trun
g tâm Phục vụ hành chính công;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Đỗ Đức Duy

 

PHỤ LỤC

DANH MC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2795/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch y ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

STT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật

 

1

Công nhận tuyên truyền viên pháp luật

 

2

Cho thôi làm tun truyền viên pháp luật

 

Lĩnh vực Hòa giải sở

 

3

Công nhận hòa giải viên

 

4

Công nhận tổ trưởng thòa giải

 

5

Thôi làm hòa giải viên

 

6

Thanh toán thù lao cho hòa giải viên

 

Lĩnh vực Bồi thường nhà nước

 

7

Giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại

 

Lĩnh vực nuôi con nuôi

 

8

Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước

 

9

Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước

 

10

Ghi chú việc nuôi con nuôi đã đăng ký tại cơ quan có thẩm quyền của nước làng láng giềng

 

Lĩnh vực Hộ tịch

 

11

Đăng ký khai sinh

 

12

Đăng ký kết hôn

 

13

Đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

14

Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con

 

15

Đăng ký khai tử

 

16

Đăng ký giám hộ

 

17

Đăng ký chm dt giám hộ

 

18

Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch

 

19

Cấp Giấy xác nhn tình trng hôn nhân

 

20

Đăng ký lại khai sinh

 

21

Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân

 

22

Đăng ký lại kết hôn

 

23

Đăng ký lại khai tử

 

Lĩnh vực Chứng thực

Thủ tục hành chính áp dụng chung

24

Cấp bản sao từ sổ gốc

 

25

Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận

 

26

Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)

 

27

Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

 

28

Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch

 

29

Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực

 

Thủ tục cấp xã

30

Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

31

Chứng thực di chúc

 

32

Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản

 

33

Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở

 

34

Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà

 

Thủ tục hành chính áp dụng liên thông

35

Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cp th bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi

 

36

Liên thông các thủ tụcnh chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ dưới 6 tuổi

 

Thủ tục hành chính thc hiện tại cơ quan qun lý Cơ sở d liệu hộ tịch

37

Cấp bản sao Trích lục hộ tịch

 

Lĩnh vực Đất đai

38

Giải quyết tranh chp đất đai

 

Lĩnh vực Môi trường

39

Tham vấn ý kiến báo cáo đánh giá tác động môi trường

 

40

Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường

 

41

Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản

 

42

Tham vấn ý kiến đề án bảo vệ môi trường chi tiết

 

43

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

 

Lĩnh vực Đấu thầu

44

Giải quyết kiến nghị về các vấn đề liên quan trong quá trình lựa chọn nhà thầu

 

45

Giải quyết kiến nghị về kết quả lựa chọn nhà thầu

 

Lĩnh vực Văn hóa cơ s

46

Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm.

 

47

Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa.

 

Lĩnh vực Thư viện

48

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản

 

Lĩnh vc Thể dục thể thao

49

Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở

 

Lĩnh vực Lễ hội

50

Thông báo tổ chức lễ hội

 

Lĩnh vực Trng trt

51

Đăng ký chuyển đổi cơ cấu cây trồng từ trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm hoặc trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên đất trồng lúa

 

Lĩnh vực Bảo v thực vật

52

Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật

 

Lĩnh vực Lâm nghiệp

53

Đăng ký khai thác tận dụng gỗ rừng trồng bằng vốn tự đầu tư, khi chuyển sang trồng cao su của tổ chức, hộ gia đình, cá nhân, cng đồng dân cư thôn

 

54

Xác nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên

 

55

Xác nhận ca Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân

 

Lĩnh vực Thủy li

56

Nhận hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy li nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưi tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vn hp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).

 

Lĩnh vực Bảo trợ xã hội

57

Đăng ký hoạt động đi với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn

 

58

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

 

59

Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

 

60

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở

 

61

Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng

 

62

Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuc diện đối tưng được ngân sách nhà nước h trđóng bảo hiểm y tế.

 

Lĩnh vực Người có công

63

Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ

 

64

Ủy quyền hưng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi

 

Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội

65

Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình.

 

66

Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng

 

67

Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng

 

68

Min chấp hành quyết định cai nghiện bt buộc tại cộng đồng

 

Lĩnh vực Gim nghèo

69

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

 

70

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

 

Lĩnh vực Trẻ em

71

Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt

 

72

Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em

 

73

Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích ca trẻ em

 

74

Chuyn trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế

 

75

Áp dụng các biện pháp can thiệp khn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em

 

76

Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em

 

77

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

 

78

Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

 

79

Giải thhoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập tư thục

 

80

Đăng ký hoạt động nhóm trẻ đối với những nơi mạng lưới cơ sở giáo dục mm non chưa đáp ứng đủ nhu cầu đưa trẻ tới trường, lớp

 

81

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

 

82

Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

83

Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập

 

84

Giải thnhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

 

85

Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại

 

86

Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học

 

Lĩnh vực Dân tộc

87

Bình chọn, xét người có uy tín trong đng bào dân tộc thiểu số

 

Lĩnh vc Khiếu ni, tố cáo

88

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

 

89

Giải quyết tcáo tại cấp xã

 

Lĩnh vực Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo

90

Tiếp công dân tại cấp xã

 

Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại, tố cáo

91

Xử lý đơn tại cấp xã

 

Lĩnh vực Phòng, chống tham nhũng

92

Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập

 

93

Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

 

94

Xác minh tài sản, thu nhập

 

95

Tiếp nhận yêu cầu giải trình

 

96

Thực hiện việc giải trình

 

Lĩnh vực Tôn giáo

97

Đăng ký hoạt động tín ngưỡng

 

98

Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng

 

99

Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

100

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

 

101

Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã

 

102

Đăng ký thay đi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

103

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã

 

104

Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác

 

105

Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung

 

106

Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc

 

Thi đua khen thưởng

107

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị

 

108

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đt hoặc chuyên đề;

 

109

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất

 

110

Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình

 

111

Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến