Quyết định 2794/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt danh mục thủ tục hành chính thực hiện tại Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện do tỉnh Yên Bái ban hành

Số hiệu 2794/QĐ-UBND
Ngày ban hành 25/12/2018
Ngày có hiệu lực 25/12/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Yên Bái
Người ký Đỗ Đức Duy
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
YÊN BÁI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2794/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 25 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYT DANH MC TH TC HÀNH CHÍNH THC HIN TI B PHN PHC V HÀNH CHÍNH CÔNG CP HUYN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về việc thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1171/QĐ-UBND ngày 29 tháng 6 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc phê duyệt Đề án thành lập Bộ phận Phục vụ hành chính công cấp huyện;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt duyệt kèm theo Quyết định này danh mục 383 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện; Công an huyện, Chi cục Thuế, Hạt Kim lâm được thực hiện tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận Phục vụ hành chính công các huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với các sở, ban, ngành; Công an tỉnh, Cục Thuế tỉnh cập nhật đúng, đầy đủ nội dung, quy trình giải quyết cụ thể của từng thủ tục hành chính đã được Phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử, có trách nhiệm cung cấp, hướng dẫn UBND các huyện, thị xã, thành phố tổ chức niêm yết công khai trực tiếp tại Bộ phận Phục vụ hành chính công, Cổng Dịch vụ công, trên Hệ thng thông tin một cửa điện tử và trên Trang thông tin điện tử cấp huyện, tạo thuận lợi cho tổ chức, cá nhân tiếp cận, tìm hiểu khi thực hiện thủ tục hành chính.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị: Công an tỉnh, Công an huyện, Cục thuế tỉnh, Chi cục Thuế, Hạt Kiểm lâm; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh, Bộ phận Phục vụ hành chính công các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 4;
- TT. Tnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Phó Chánh VPUBND tỉnh (NC);
- Cổng thông tin điện tử;
- Trung tâm Phục vụ hành chính công;
- Lưu: VT, NC.

CHỦ TỊCH




Đỗ Đức Duy

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN; CÁC CƠ QUAN: CÔNG AN HUYỆN, CHI CỤC THUẾ, HẠT KIỂM LÂM ĐƯỢC THỰC HIỆN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG

STT

PHỤ LỤC

SỐ LƯỢNG TTHC

TRANG

1

Phụ lục số 01: Danh mục TTHC thuộc lĩnh vực Kế hoạch - Tài chính

28

1

2

Phụ lục số 02: Danh mục TTHC thuộc lĩnh vực Văn hóa và Thông tin

18

3

3

Phụ lục số 03: Danh mục TTHC thuộc lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo

43

5

4

Phụ lục số 04: Danh mục TTHC thuộc lĩnh vực Y tế

10

7

5

Phụ lục số 05: Danh mục TTHC thuộc lĩnh vực Lao động, Thương binh và Xã hội

31

8

6

Phụ lục số 06: Danh mục TTHC thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường

32

10

7

Phụ lục số 07: Danh mục TTHC thuộc lĩnh vực Tư pháp

33

13

8

Phụ lục số 08: Danh mục TTHC thuộc lĩnh vực Tổ chức - Nội vụ

37

15

9

Phụ lục số 09: Danh mục TTHC thuộc lĩnh vực Kinh tế - Hạ tầng

19

17

10

Phụ lục số 10: Danh mục TTHC thuộc lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

28

19

11

Phụ lục số 11: Danh mục TTHC thuộc lĩnh vực Dân tộc

01

21

12

Phụ lục số 12: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Công an huyện

03

22

13

Phụ lục số 13: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Chi cục Thuế

100

23

14

Phụ lục số 14: Danh mục TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Hạt Kim lâm

08

30

 

PHỤ LỤC SỐ 01

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC KHOẠCH - I CHÍNH ĐƯA RA THC HIỆN TẠI BỘ PHẬN PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2794/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

I

KẾ HOẠCH

 

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hộ kinh doanh

 

1

Đăng ký thành lập hộ kinh doanh

 

2

Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh

 

3

Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh

 

4

Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh

 

5

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh

 

Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của hợp tác xã

 

6

Đăng ký hợp tác xã

 

7

Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

8

Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã

 

9

Đăng ký khi hợp tác xã chia

 

10

Đăng ký khi hợp tác xã tách

 

11

Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất

 

12

Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập

 

13

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất)

 

14

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)

 

15

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

 

16

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)

 

17

Thu hi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện)

 

18

Đăng ký thay đi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

19

Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã

 

20

Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã

 

21

Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

22

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã

 

23

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)

 

24

Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã

 

II

TÀI CHÍNH

 

Lĩnh vực Quản lý công sản

 

25

Mua quyển hóa đơn

 

26

Mua hóa đơn lẻ

 

27

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản

 

28

Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền khai thác tài sản công

 

 

PHỤ LỤC SỐ 02

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC LĨNH VỰC VĂN HÓA VÀ THÔNG TIN ĐƯA RA THC HIỆN TẠI BỘ PHẬN PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2794/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)

TT

Tên thủ tục hành chính

Ghi chú

Lĩnh vực Văn hóa cơ s

 

1

Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa”

 

2

Công nhận “Thôn văn hóa”, “Làng văn hóa”, “Ấp văn hóa”, “Bản văn hóa” và tương đương

 

3

Công nhận “Tổ dân phố văn hóa” và tương đương

 

4

Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

 

5

Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới”

 

6

Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

 

7

Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị”

 

Lĩnh vực Thư viện

 

8

Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản

 

Lĩnh vực Gia đình

 

9

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

10

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

11

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

12

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

13

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

14

Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình (thẩm quyền của UBND cấp huyện)

 

Lĩnh vực Lễ hội

 

15

Đăng ký tổ chức lễ hội

 

16

Thông báo tổ chức lễ hội

 

Lĩnh vực Xuất bản

 

17

Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

 

18

Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy

 

 

[...]