TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
I
|
KẾ HOẠCH
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của hộ kinh doanh
|
|
1
|
Đăng ký thành lập hộ kinh doanh
|
|
2
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký
hộ kinh doanh
|
|
3
|
Tạm ngừng hoạt
động hộ kinh doanh
|
|
4
|
Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh
|
|
5
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng
ký hộ kinh doanh
|
|
Lĩnh vực Thành lập và hoạt động
của hợp tác xã
|
|
6
|
Đăng ký hợp tác xã
|
|
7
|
Đăng ký thành lập chi nhánh, văn
phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
8
|
Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ
sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người
đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng
đại diện của hợp tác xã
|
|
9
|
Đăng ký khi hợp tác xã chia
|
|
10
|
Đăng ký khi hợp tác xã tách
|
|
11
|
Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất
|
|
12
|
Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập
|
|
13
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi bị mất)
|
|
14
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất)
|
|
15
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
16
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi
nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng)
|
|
17
|
Thu hồi Giấy
chứng nhận đăng ký hợp tác xã (đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự
nguyện)
|
|
18
|
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh
của hợp tác xã
|
|
19
|
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký
hợp tác xã
|
|
20
|
Thông báo về việc góp vốn, mua cổ
phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã
|
|
21
|
Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã,
chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
22
|
Chấm dứt hoạt động của chi nhánh,
văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã
|
|
23
|
Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp
tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã)
|
|
24
|
Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã
|
|
II
|
TÀI CHÍNH
|
|
Lĩnh vực Quản lý công sản
|
|
25
|
Mua quyển hóa đơn
|
|
26
|
Mua hóa đơn lẻ
|
|
27
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ
sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
cơ quan, tổ chức, đơn vị có tài sản
|
|
28
|
Đăng ký tham gia và thay đổi, bổ
sung thông tin đã đăng ký trên Hệ thống giao dịch điện tử về tài sản công của
tổ chức, cá nhân tham gia mua, thuê tài sản, nhận chuyển nhượng, thuê quyền
khai thác tài sản công
|
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
1
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ
|
|
2
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà
trường, nhà trẻ
|
|
3
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường,
nhà trẻ
|
|
4
|
Giải thể hoạt
động nhà trường, nhà trẻ
|
|
5
|
Thành lập trường tiểu học công lập,
cho phép thành lập trường tiểu học tư thục
|
|
6
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục
|
|
7
|
Sáp nhập, chia tách trường tiểu học
|
|
8
|
Thủ tục Giải thể trường tiểu học
(theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)
|
|
9
|
Thành lập trung tâm học tập cộng
đồng
|
|
10
|
Thành lập trường trung học cơ sở
công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục
|
|
11
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động giáo dục
|
|
12
|
Sáp nhập, chia tách trường trung
học cơ sở
|
|
13
|
Giải thể trường trung học cơ sở
(Theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường).
|
|
14
|
Chuyển đổi cơ sở giáo dục mầm non
bán công sang cơ sở giáo dục mầm non dân lập
|
|
15
|
Chuyên đổi cơ
sở giáo dục mầm non bán công sang cơ sở giáo dục mầm non công lập
|
|
16
|
Chuyển trường đối với học sinh
trung học cơ sở
|
|
17
|
Thành lập nhà trường, nhà trẻ tư
thục
|
|
18
|
Cho phép hoạt động giáo dục nhà
trường, nhà trẻ tư thục
|
|
19
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường,
nhà trẻ tư thục
|
|
20
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ tư thục
|
|
21
|
Cho phép thành lập nhà trường, nhà
trẻ dân lập
|
|
22
|
Cho phép nhà trường, nhà trẻ dân
lập hoạt động giáo dục
|
|
23
|
Sáp nhập, chia, tách nhà trường,
nhà trẻ dân lập
|
|
24
|
Giải thể nhà trường, nhà trẻ dân lập
|
|
25
|
Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo
dục, xóa mù chữ
|
|
26
|
Công nhận trường tiểu học đạt mức
chất lượng tối thiểu
|
|
27
|
Chuyển trường đối với học sinh tiểu
học
|
|
28
|
Cấp giấy phép, gia hạn giấy phép tổ
chức hoạt động dạy thêm, học thêm đối với cấp trung học
cơ sở
|
|
29
|
Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu
giáo
|
|
30
|
Cho phép trung tâm học tập cộng
đồng hoạt động trở lại
|
|
31
|
Cho phép trường trung học cơ sở
hoạt động trở lại
|
|
32
|
Thành lập trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm
non, nhà trẻ dân lập, tư thục
|
|
33
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục
|
|
34
|
Sáp nhập, chia, tách trường mẫu
giáo, trường mầm non, nhà trẻ
|
|
35
|
Giải thể trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)
|
|
36
|
Cho phép trường mẫu giáo, trường
mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại
|
|
37
|
Cho phép trường tiểu học hoạt động
giáo dục trở lại
|
|
38
|
Thành lập trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
|
39
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc
bán trú hoạt động giáo dục
|
|
40
|
Sáp nhập, chia, tách trường phổ
thông dân tộc bán trú
|
|
41
|
Chuyển đổi trường phổ thông dân tộc
bán trú
|
|
42
|
Cho phép trường phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là
trung học cơ sở hoạt động giáo dục
|
|
43
|
Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu
giáo, học sinh tiểu học, trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc rất ít người
|
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Bảo trợ xã hội
|
|
1
|
Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
2
|
Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ
giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
3
|
Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã
hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương
binh và Xã hội
|
|
4
|
Đăng ký thay đổi nội dung giấy
chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập
thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội
|
|
5
|
Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội
ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và
Xã hội
|
|
6
|
Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ
sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
|
7
|
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép hoạt
động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có giấy phép hoạt động do Phòng Lao động -
Thương binh và Xã hội cấp
|
|
8
|
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội
có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
|
9
|
Tiếp nhận đối tượng cần bảo vệ khẩn
cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
|
10
|
Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào
cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện
|
|
11
|
Dùng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ
giúp xã hội cấp huyện
|
|
12
|
Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng
trợ cấp xã hội hàng tháng đối với các đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả
người KT, người khuyết tật mang thai nuôi con dưới 36 tháng tuổi)
|
|
13
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh
|
|
14
|
Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng
khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố
thuộc tỉnh
|
|
15
|
Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi dưỡng,
chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp
|
|
16
|
Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi
dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng).
|
|
17
|
Hỗ trợ chi phí mai táng cho đối
tượng bảo trợ xã hội (được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng).
|
|
18
|
Trợ giúp xã hội đột xuất đối với
người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc.
|
|
19
|
Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc
đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng.
|
|
20
|
Thành lập Trung tâm công tác xã hội
công lập
|
|
21
|
Giải thể Trung tâm công tác xã hội
công lập
|
|
22
|
Thay đổi tên gọi, trụ sở làm việc
của Trung tâm công tác xã hội
|
|
Lĩnh vực Người có công
|
|
23
|
Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng
mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ
|
|
24
|
Hỗ trợ người có công đi làm phương
tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình;
đi điều trị phục hồi chức năng
|
|
Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội
|
|
25
|
Hỗ trợ học văn hóa học nghề trợ cấp
khó khăn ban đầu cho nạn nhân
|
|
26
|
Hoãn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý
sau cai nghiện
|
|
27
|
Miễn chấp hành quyết định áp dụng
biện pháp quản lý sau cai nghiện tại Trung tâm quản lý sau cai nghiện
|
|
Lĩnh vực Lao động tiền lương
|
|
28
|
Gửi thang lương, bảng lương, định
mức lao động của doanh nghiệp
|
|
29
|
Giải quyết tranh chấp lao động tập
thể về quyền
|
|
Lĩnh vực Trẻ em
|
|
30
|
Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn
hại cho trẻ em
|
|
31
|
Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho
trẻ em
|
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Đất đai
|
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
|
3
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
4
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử
dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất
của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam
định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
|
5
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt
Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
|
6
|
Đăng ký quyền
sử dụng đất lần đầu
|
|
7
|
Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
8
|
Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký
quyền sử dụng đất lần đầu
|
|
9
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối
với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất
|
|
10
|
Đăng ký bổ
sung đối với tài sản gắn liền với đất của người sử dụng đất đã được cấp Giấy
chứng nhận.
|
|
11
|
Đăng ký đất đai lần đầu đối với
trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý
|
|
12
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người
nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong
các dự án phát triển nhà ở
|
|
13
|
Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với
trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên
chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực
hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định
|
|
14
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển
nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng.
|
|
15
|
Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước
theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm
|
|
16
|
Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại,
góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất
|
|
17
|
Đăng ký biến động quyền sử dụng
đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp,
góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để
thi hành án; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ
gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất
|
|
18
|
Đăng ký biến động về sử dụng đất,
tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng
nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện
tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế
quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn
liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận
|
|
19
|
Đăng ký biến động đối với trường
hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một
lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang
hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất
|
|
20
|
Đăng ký xác
lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được
cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế
thửa đất liền kề
|
|
21
|
Gia hạn sử
dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế
|
|
22
|
Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu
|
|
23
|
Tách thửa hoặc
hợp thửa đất
|
|
24
|
Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
25
|
Cấp lại Giấy chứng nhận do bị mất
hoặc cấp lại trang bổ sung do bị mất
|
|
26
|
Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp
|
|
27
|
Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp
không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu
tài sản gắn liền với đất phát hiện.
|
|
28
|
Đăng ký biến động đất đai, tài sản
gắn liền với đất đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải
xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền
|
|
Lĩnh vực Môi trường
|
|
29
|
Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường
|
|
30
|
Xác nhận đề án bảo vệ môi trường
đơn giản
|
|
Lĩnh vực Tài nguyên nước
|
|
31
|
Đăng ký khai thác nước dưới đất
|
|
32
|
Lấy ý kiến UBND cấp xã, cấp huyện
đối với các dự án đầu tư có chuyển nước từ nguồn nước nội tỉnh
|
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Hòa giải
|
|
1
|
Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên
gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện
hoạt động hòa giải
|
|
Lĩnh vực Hộ tịch
|
|
2
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài
|
|
3
|
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài
|
|
4
|
Đăng ký khai
tử có yếu tố nước ngoài
|
|
5
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố
nước ngoài
|
|
6
|
Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký
nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài
|
|
7
|
Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài
|
|
8
|
Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố
nước ngoài
|
|
9
|
Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ
tịch, xác định lại dân tộc
|
|
10
|
Ghi vào sổ hộ
tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có
thẩm quyền của nước ngoài
|
|
11
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy
việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài
|
|
12
|
Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm
quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha,
mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch)
|
|
13
|
Đăng ký lại khai sinh có yếu tố
nước ngoài
|
|
14
|
Đăng ký khai sinh có yếu tố nước
ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
|
15
|
Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước
ngoài
|
|
16
|
Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước
ngoài
|
|
17
|
Cấp bản sao trích lục hộ tịch
|
|
Lĩnh vực Chứng thực
|
|
18
|
Cấp bản sao từ sổ gốc
|
|
19
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc
chứng nhận
|
|
20
|
Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan,
tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận
|
|
21
|
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm
chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được)
|
|
22
|
Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung,
hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
|
|
23
|
Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
|
|
24
|
Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
|
|
25
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư
pháp
|
|
26
|
Chứng thực chữ ký người dịch mà
người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp
|
|
27
|
Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên
quan đến tài sản là động sản
|
|
28
|
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân
chia di sản mà di sản là động sản
|
|
29
|
Chứng thực văn bản khai nhận di sản
mà di sản là động sản
|
|
Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp
luật
|
|
30
|
Công nhận báo cáo viên pháp luật
huyện
|
|
31
|
Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật
huyện Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện
|
|
Lĩnh vực Bồi thường nhà nước
|
|
32
|
Phục hồi danh dự
|
|
33
|
Giải quyết yêu cầu bồi thường tại
cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại.
|
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Tôn giáo
|
|
1
|
Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn
giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo
|
|
2
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện
|
|
3
|
Thông báo danh mục hoạt động tôn
giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc
một huyện
|
|
4
|
Thông báo tổ chức hội nghị thường
niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở
một huyện
|
|
5
|
Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức
tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký
hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện
|
|
6
|
Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở
tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức
ở một huyện
|
|
7
|
Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ
trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một
huyện
|
|
8
|
Thông báo tổ chức quyên góp ngoài
địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, Quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng,
tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc
|
|
Lĩnh vực Thi đua - Khen thưởng
|
|
9
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị
|
|
10
|
Tục tặng danh hiệu Tập thể lao động
tiên tiến
|
|
11
|
Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở
|
|
12
|
Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
|
|
13
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề
|
|
14
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về thành tích đột xuất
|
|
15
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện về khen thưởng đối ngoại
|
|
16
|
Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND
cấp huyện cho gia đình.
|
|
Lĩnh vực Tổ chức Phi Chính phủ
|
|
17
|
Công nhận ban vận động thành lập hội
|
|
18
|
Thành lập hội
|
|
19
|
Phê duyệt điều lệ hội
|
|
20
|
Chia, tách, sáp nhập, hợp nhất hội
|
|
21
|
Đổi tên hội
|
|
22
|
Hội tự giải thể
|
|
23
|
Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ,
đại hội bất thường của hội
|
|
24
|
Cấp giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
|
25
|
Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt
động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
26
|
Thủ tục công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ
|
|
27
|
Thay đổi giấy phép thành lập và
công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ
|
|
28
|
Cấp lại giấy phép thành lập và công
nhận điều lệ quỹ
|
|
29
|
Cho phép quỹ hoạt
động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động
|
|
30
|
Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ
|
|
31
|
Đổi tên quỹ
|
|
32
|
Quỹ tự giải thể
|
|
33
|
Thẩm định hồ sơ người đang trực
tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt
hại về sức khỏe
|
|
34
|
Xem xét, chi trả chi phí cho người
đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn
dẫn đến thiệt hại về sức khỏe
|
|
Lĩnh vực Tổ chức bộ máy
|
|
35
|
Thẩm định việc thành lập đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
36
|
Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị
sự nghiệp công lập
|
|
37
|
Thẩm định việc giải thể đơn vị sự
nghiệp công lập
|
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực hoạt động xây
dựng
|
|
Quy hoạch kiến trúc
|
|
1
|
Thủ tục thẩm định nhiệm vụ, nhiệm
vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo
hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
|
2
|
Thủ tục thẩm định đồ án, đồ án điều
chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức
kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của UBND cấp huyện
|
|
3
|
Thủ tục cấp giấy phép quy hoạch dự
án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện quản lý
|
|
Thẩm định dự án, thiết kế, dự
toán
|
|
4
|
Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ
thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự
toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường
hợp thiết kế 1 Bước)
|
|
Cấp giấy phép xây dựng
|
|
5
|
Cấp giấy phép xây dựng (Giấy phép
xây dựng mới, giấy phép sửa chữa, cải tạo, giấy phép di dời công trình) đối
với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong
khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các
công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng của cấp trung ương, cấp
tỉnh.
|
|
6
|
Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại giấy phép
xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong
đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa
thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp giấy phép xây
dựng của cấp trung ương, cấp tỉnh.
|
|
Lĩnh vực Đường bộ
|
|
7
|
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một
phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông
|
|
8
|
Cấp giấy phép sử dụng tạm thời một
phần lòng đường, hè phố để trông, giữ xe
|
|
9
|
Gia hạn giấy phép sử dụng tạm thời
một phần lòng đường, hè phố không vào mục đích giao thông và gia hạn sử dụng
tạm thời lòng đường, hè phố để trông giữ xe
|
|
Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng
|
|
10
|
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
11
|
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ
công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
12
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản
xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh
|
|
13
|
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công
nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện
|
|
Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa
trong nước
|
|
14
|
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc
lá
|
|
15
|
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm
thuốc lá
|
|
16
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán
lẻ sản phẩm thuốc lá
|
|
17
|
Cấp Giấy phép kinh doanh bán lẻ sản
phẩm rượu
|
|
18
|
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh
doanh bán lẻ sản phẩm rượu
|
|
19
|
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán lẻ
sản phẩm rượu
|
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1
|
Cho phép trồng cao su trên đất rừng
tự nhiên, rừng trồng bằng vốn ngân sách, vốn viện trợ
không hoàn lại đối với các chủ rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
thôn
|
|
2
|
Phê duyệt hồ sơ và cấp phép khai
thác tận dụng gỗ trên diện tích đất rừng tự nhiên chuyển sang trồng cao su
của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
|
3
|
Thẩm định, phê duyệt hồ sơ thiết
kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do
Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
|
4
|
Thu hồi rừng của hộ gia đình, cá
nhân và cộng đồng dân cư thôn được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng
rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ
ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê
hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích
rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng
thuộc thẩm quyền UBND cấp huyện
|
|
5
|
Cấp phép khai thác gỗ rừng tự nhiên
phục vụ nhu cầu thiết yếu tại chỗ đối với hộ gia đình,
cá nhân, cộng đồng dân cư thôn
|
|
6
|
Cấp phép khai thác chính, tận dụng,
tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng.
|
|
7
|
Cấp phép khai thác, tận dụng, tận
thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy cấp, quý, hiếm, loài được
ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng phòng hộ của hộ gia
đình, cá nhân, cộng đồng.
|
|
8
|
Giao rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
|
9
|
Giao rừng cho cộng đồng dân cư thôn
|
|
10
|
Cho thuê rừng cho hộ gia đình, cá
nhân
|
|
11
|
Điều chỉnh thiết kế, dự toán công
trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp
huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
|
12
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước ổn định lâu dài đối với hộ gia đình, cá nhân
|
|
13
|
Khoán rừng, vườn cây và diện tích
mặt nước ổn định lâu dài đối với cộng đồng dân cư thôn
|
|
14
|
Khoán công việc và dịch vụ
|
|
Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát
triển nông thôn
|
|
15
|
Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện,
trong tỉnh
|
|
16
|
Bố trí ổn định dân cư trong huyện
|
|
17
|
Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang
trại
|
|
18
|
Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
|
19
|
Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế
trang trại
|
|
Lĩnh vực Thủy lợi
|
|
20
|
Thẩm định, phê duyệt quy trình vận
hành đối với công trình thủy lợi do UBND tỉnh phân cấp (UBND cấp huyện phê
duyệt)
|
|
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi
chú
|
1
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động
sản xuất kinh doanh (trừ trường hợp đơn vị trực thuộc)
|
|
2
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là đơn vị trực thuộc của tổ chức kinh tế, tổ chức khác có hoạt động
sản xuất kinh doanh
|
|
3
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là tổ chức, cá nhân không phát sinh nghĩa vụ nộp thuế nhưng được
hoàn thuế (trừ cơ quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại
diện của tổ chức quốc tế tại Việt Nam); Các tổ chức không hoạt động sản xuất,
kinh doanh nhưng phát sinh nghĩa vụ thuế
|
|
4
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh đăng ký thông qua
hồ sơ khai thuế, chưa có mã số thuế
|
|
5
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế
khác. - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế trực tiếp tại cơ quan thuế
|
|
6
|
Đăng ký thuế lần đầu đối với người
nộp thuế là cá nhân thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân và các loại thuế
khác - Đối với cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế qua cơ quan chi trả thu nhập
|
|
7
|
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ
thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân thuộc
diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ thuộc
trực tiếp tại cơ quan Thuế
|
|
8
|
Đăng ký thuế lần đầu cho người phụ
thuộc để giảm trừ gia cảnh của người nộp thuế thu nhập cá nhân - Cá nhân
thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân nộp hồ sơ đăng ký thuế cho người phụ
thuộc qua cơ quan chi trả thu nhập
|
|
9
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký thuế
|
|
10
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế,
tổ chức khác (kể cả đơn vị trực thuộc), Hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân
kinh doanh thay đổi các thông tin đăng ký thuế không làm thay đổi cơ quan
thuế quản lý
|
|
11
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký
thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu
nhập chịu thuế thu nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân
đăng ký thay đổi thông tin trực tiếp với cơ quan Thuế
|
|
12
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký
thuế đối với người nộp thuế là cá nhân có phát sinh thu nhập chịu thuế thu
nhập cá nhân, trừ cá nhân kinh doanh - trường hợp cá nhân đăng ký thay đổi
thông tin qua cơ quan chi trả thu nhập
|
|
13
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký
thuế đối với người nộp thuế là doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, tổ chức khác,
hộ gia đình, nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ
trụ sở dẫn đến làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp
thuế chuyển đi
|
|
14
|
Đăng ký thay đổi thông tin đăng ký
thuế đối với người nộp thuế là tổ chức kinh tế, tổ chức khác, hộ gia đình,
nhóm cá nhân, cá nhân kinh doanh thay đổi thông tin về địa chỉ trụ sở dẫn đến
làm thay đổi cơ quan thuế quản lý - Cơ quan thuế nơi người nộp thuế chuyển đến
|
|
15
|
Hoàn thành nghĩa vụ trước khi giải
thể đối với Doanh nghiệp
|
|
16
|
Đăng ký thuế trong trường hợp tạm
ngừng kinh doanh
|
|
17
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối
với tổ chức kinh tế bị chia/ bị sáp nhập/bị hợp nhất
|
|
18
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp chia tổ chức kinh tế đối
với tổ chức kinh tế mới được chia/được tách/hợp nhất
|
|
19
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp tổ
chức lại hoạt động của tổ chức kinh tế - Trường hợp tách tổ chức kinh tế đối
với tổ chức kinh tế bị tách/nhận sáp nhập
|
|
20
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn
vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị trước
chuyển đổi
|
|
21
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn
vị trực thuộc thành đơn vị độc lập hoặc ngược lại) - Đối với đơn vị sau
chuyển đổi
|
|
22
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn
vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với
đơn vị trước chuyển đổi
|
|
23
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (chuyển đơn vị độc lập thành đơn vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản
khác) - Đối với đơn vị sau chuyển đổi
|
|
24
|
Đăng ký thuế đối với trường hợp
chuyển đổi mô hình hoạt động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn
vị trực thuộc của một đơn vị chủ quản thành đơn vị trực thuộc
của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn vị trước chuyển đổi
|
|
25
|
Đăng ký thuế
đối với trường hợp chuyển đổi mô hình hoạt
động của tổ chức kinh tế và tổ chức khác (Chuyển đơn vị
trực thuộc của một đơn vị chủ quản (thành đơn vị trực
thuộc của một đơn vị chủ quản khác) - Đối với đơn
vị sau chuyển đổi
|
|
26
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ
|
|
27
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp
trực tiếp trên GTGT
|
|
28
|
Khai thuế GTGT theo phương pháp
trực tiếp trên doanh thu
|
|
29
|
Khai thuế GTGT đối với hoạt động
kinh doanh xây dựng, lắp đặt, bán hàng vãng lai ngoại tỉnh và chuyển nhượng
bất động sản ngoại tỉnh
|
|
30
|
Chuyển đổi áp dụng phương pháp tính
thuế giá trị gia tăng
|
|
31
|
Khai thuế giá trị gia tăng dành cho
dự án đầu tư
|
|
32
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối
với hoạt động chuyển nhượng bất động sản
|
|
33
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp
tính theo tỷ lệ % trên doanh thu.
|
|
34
|
Khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối
với hoạt động chuyển nhượng vốn
|
|
35
|
Khai quyết toán thuế thu nhập doanh
nghiệp
|
|
36
|
Khai thuế đối với đối với cá nhân
kinh doanh khai thuế theo từng lần phát sinh
|
|
37
|
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối
với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản
|
|
38
|
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối
với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng vốn góp (không bao gồm chứng khoán)
nhưng chưa khai thuế
|
|
39
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân chuyển nhượng chứng khoán khai trực tiếp với cơ quan thuế
|
|
40
|
Khai thay thuế thu nhập cá nhân đối
với doanh nghiệp có cá nhân chuyển nhượng chứng khoán nhưng chưa khai thuế
|
|
41
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản trong trường hợp góp vốn bằng bất động
sản
|
|
42
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
thu nhập từ chuyển nhượng vốn, trong trường hợp góp vốn bằng phần vốn góp
|
|
43
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán trong trường hợp góp vốn bằng chứng
khoán
|
|
44
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
thu nhập từ tiền lương, tiền công đối với thu nhập từ thưởng bằng cổ phiếu
|
|
45
|
Khai miễn thuế thu nhập cá nhân đối
với cá nhân chuyển nhượng bất động sản (bao gồm cả nhà ở, công trình xây dựng
hình thành trong tương lai)
|
|
46
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân nhận cổ tức bằng cổ phiếu, lợi tức ghi tăng vốn khi chuyển nhượng
|
|
47
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân có thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong tương lai tại Việt Nam; cá nhân nhận thừa kế, quà
tặng là nhà ở, công trình xây dựng hình thành trong
tương lai tại Việt Nam
|
|
48
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân cư trú có thu nhập từ chuyển nhượng vốn (trừ chuyển nhượng chứng
khoán)
|
|
49
|
Khai thuế thu nhập cá nhân đối với
cá nhân có thu nhập từ nhận thừa kế, quà tặng (trừ bất động sản)
|
|
50
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
|
51
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế đối với thu
nhập từ đầu tư vốn, từ chuyển nhượng chứng khoán, từ bản
quyền, từ nhượng quyền thương mại, từ trúng thưởng của cá nhân cư trú và cá
nhân không cư trú; từ kinh doanh của cá nhân không cư trú; Tổ chức, cá nhân
trả thu nhập thực hiện khấu trừ thuế khi nhận chuyển nhượng vốn góp của cá
nhân không cư trú
|
|
52
|
Khai khấu trừ thuế thu nhập cá nhân
đối với Công ty xổ số, doanh nghiệp bảo hiểm, doanh nghiệp
bán hàng đa cấp trả tiền hoa hồng cho cá nhân trực tiếp ký hợp đồng làm đại
lý bán đúng giá; doanh nghiệp bảo hiểm trả phí tích lũy bảo hiểm nhân thọ,
bảo hiểm không bắt buộc khác
|
|
53
|
Khai quyết toán thuế/ Hoàn thuế
(trường hợp hoàn trước kiểm tra sau) đối với cá nhân cư trú có thu nhập từ
tiền lương, tiền công quyết toán trực tiếp với cơ quan thuế
|
|
54
|
Khai quyết toán thuế thu nhập cá
nhân đối với tổ chức, cá nhân trả thu nhập từ tiền lương, tiền công
|
|
55
|
Khai thuế đối với cá nhân có tài
sản cho thuê
|
|
56
|
Đăng ký người phụ thuộc (NPT) giảm
trừ gia cảnh đối với cá nhân có thu nhập từ tiền
lương, tiền công
|
|
57
|
Khai thuế năm đối với cá nhân làm đại lý xổ số, đại lý bảo hiểm, bán hàng
đa cấp và hoạt động kinh doanh khác chưa khấu trừ, nộp thuế
|
|
58
|
Khai thuế tài nguyên đối với cơ sở khai thác tài nguyên
|
|
59
|
Khai quyết toán thuế tài nguyên
(trừ dầu thô, khí thiên nhiên)
|
|
60
|
Khai phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản
|
|
61
|
Khai quyết toán phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản
|
|
62
|
Khai thuế bảo vệ môi trường đối với
tổ chức, hộ gia đình, cá nhân khai thác khoáng sản.
|
|
63
|
Khai thuế bảo vệ môi trường đối với
than khai thác và tiêu thụ nội địa - Trường hợp than do Tập đoàn công nghiệp
Than - Khoáng sản Việt Nam (Vinacomin) quản lý và giao cho các đơn vị thành
viên khai thác, chế biến và tiêu thụ
|
|
64
|
Khai thuế tiêu thụ đặc biệt
|
|
65
|
Khai thuế đối với tái bảo hiểm nước
ngoài
|
|
66
|
Khai thuế đối với hãng vận tải nước
ngoài
|
|
67
|
Khai thuế đối với hãng hàng không
nước ngoài
|
|
68
|
Khai phí, lệ phí khác thuộc ngân
sách nhà nước
|
|
69
|
Khai quyết toán phí, lệ phí khác
thuộc ngân sách nhà nước
|
|
70
|
Thông báo (đăng ký) phương pháp
tính thuế của nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài (NTNN, NTPNN)
|
|
71
|
Khai thuế đối với Nhà thầu nước
ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, nộp
thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu
|
|
72
|
Khai quyết toán thuế TNDN đối với
Nhà thầu nước ngoài, Nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu
|
|
73
|
Khai thuế đối với nhà thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT theo
phương pháp tính trực tiếp trên GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên
doanh thu đối với hoạt động kinh doanh và các loại thu nhập khác
|
|
74
|
Khai quyết toán thuế đối với nhà
thầu nước ngoài, nhà thầu phụ nước ngoài nộp thuế GTGT tính trực tiếp trên
GTGT, nộp thuế TNDN theo tỷ lệ % tính trên doanh thu đối với hoạt động kinh
doanh và các loại thu nhập khác
|
|
75
|
Đề nghị sử dụng hóa đơn tự in, đặt
in
|
|
76
|
Báo cáo về việc nhận in hóa
đơn/biên lai, cung cấp phần mềm tự
in hóa đơn/biên lai; Báo cáo về việc truyền hóa đơn điện tử của tổ chức trung gian cung cấp giải pháp hóa đơn điện tử
|
|
77
|
Thông báo phát hành hóa đơn đặt
in/hóa đơn tự in/hóa đơn in trực tiếp từ máy tính tiền và hóa đơn điện tử
|
|
78
|
Thông báo về hóa đơn, Biên lai thu
tiền phí, lệ phí không tiếp tục sử dụng/ Thông báo kết quả hủy hóa đơn, Biên
lai thu tiền phí, lệ phí
|
|
79
|
Thông báo về việc ủy nhiệm/chấm dứt
ủy nhiệm lập hóa đơn, biên lai thu tiền phí, lệ phí
|
|
80
|
Thông báo phát hành biên lai thu
phí, lệ phí do cơ quan thu phí, lệ phí đặt in/tự in
|
|
81
|
Báo cáo tình hình sử dụng Biên lai
thu tiền phí, lệ phí
|
|
82
|
Đăng ký số
lượng, loại tem rượu dự kiến sử dụng trong năm/ Mua tem rượu
|
|
83
|
Báo cáo tình hình sử dụng tem rượu,
quyết toán tem rượu và báo cáo mất tem rượu.
|
|
84
|
Đăng ký hủy và thông báo kết quả
hủy tem rượu
|
|
85
|
Hoàn thuế giá trị gia tăng đối với
trường hợp có số thuế đầu vào chưa được khấu trừ hết
theo quy định của pháp luật về thuế GTGT, hoặc đối với trường hợp đang trong
giai đoạn đầu tư chưa có thuế giá trị gia tăng đầu ra, hoặc bù trừ số thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ mua vào sử dụng cho dự án đầu tư cùng
với việc kê khai thuế GTGT của hoạt động sản xuất kinh doanh; trường hợp xuất
khẩu
|
|
86
|
Hoàn thuế GTGT đối với thiết bị,
máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng nằm trong dây chuyền công nghệ và
vật tư xây dựng thuộc loại trong nước chưa sản xuất được cần nhập khẩu để tạo
tài sản cố định của doanh nghiệp
|
|
87
|
Hoàn thuế TNCN đối với tổ chức, cá
nhân trả thu nhập thực hiện quyết toán thay cho các cá nhân có ủy quyền quyết
toán thuế (trường hợp hoàn trước kiểm tra sau)
|
|
88
|
Hoàn thuế, phí nộp thừa đối với người nộp thuế sáp nhập, chia tách, giải thể, phá sản,
chuyển đổi sở hữu, chấm dứt hoạt động (trường hợp kiểm tra trước hoàn sau)
|
|
89
|
Hoàn các loại thuế, phí khác
|
|
90
|
Miễn thuế thu nhập cá nhân đối với Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự
án ODA
|
|
91
|
Giảm thuế thu nhập cá nhân đối với
đối tượng nộp thuế gặp khó khăn do thiên tai, hỏa hoạn;
do bị tai nạn; mắc bệnh hiểm nghèo.
|
|
92
|
Miễn, giảm thuế tài nguyên đối với tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên
theo quy định tại Điều 9 Luật Thuế tài nguyên
|
|
93
|
Không tính tiền chậm nộp/Miễn tiền
chậm nộp tiền thuế
|
|
94
|
Nộp dần tiền thuế nợ
|
|
95
|
Gia hạn nộp thuế
|
|
96
|
Gia hạn nộp hồ sơ khai thuế
|
|
97
|
Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ
thuế
|
|
98
|
Khai bổ sung hồ sơ khai thuế
|
|
99
|
Thông báo phương pháp trích khấu
hao tài sản cố định
|
|
100
|
Cấp giấy đề nghị xác nhận số thuế
đã nộp ngân sách nhà nước
|
|