Quyết định 2789/QĐ-UBND năm 2013 phân bổ kinh phí hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em 3, 4, 5 tuổi do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 2789/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/12/2013 |
Ngày có hiệu lực | 23/12/2013 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Văn Cao |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2789/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 23 tháng 12 năm 2013 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ KINH PHÍ HỖ TRỢ ĂN TRƯA CHO TRẺ EM 3, 4, 5 TUỔI NĂM 2013
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2002 và các văn bản pháp quy hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số 09/2013/TTLT-BGDĐT-BTC-BNV ngày 11/3/2013 của liên Bộ Giáo dục đào tạo - Bộ Tài chính - Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện chi hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo và chính sách đối với giáo viên mầm non theo quy định tại Quyết định số 60/2011/QĐ-TTg ngày 26/10/2011 của Thủ tướng Chính phủ quy định một số chính sách phát triển giáo dục mầm non giai đoạn 2011-2015;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số 3409/STC-QLNS ngày 16 tháng 12 năm 2013 về việc phân bổ kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ 3, 4, 5 tuổi năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xử lý nguồn kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ em 3, 4, 5 tuổi từ nguồn bổ sung của trung ương cho ngân sách các huyện, thị xã, thành phố Huế như sau (theo phụ lục chi tiết đính kèm) bao gồm học kỳ 1, học kỳ 2 năm học 2012-2013 và học kỳ 1 năm học 2013-2014), như sau:
1. Phân bổ số tiền 7.601.603.000 đồng (Bảy tỷ, sáu trăm lẻ một triệu, sáu trăm lẻ ba nghìn đồng) bổ sung có mục tiêu cho ngân sách các huyện và thị xã Hương Trà để thực hiện chi trả tiền ăn trưa cho các cháu trong năm 2013.
2. Thu hồi kinh phí còn thừa tại ngân sách thị xã Hương Thủy và thành phố Huế số tiền 300.040.000 đồng (Ba trăm triệu, bốn mươi nghìn đồng).
Điều 2. Giao trách nhiệm cho:
1. Sở Tài chính lập thủ tục thông báo bổ sung, thu hồi kinh phí đối với ngân sách các huyện, thị xã, thành phố Huế theo quy định tại Điều 1 Quyết định này.
2. UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế có trách nhiệm:
- Quản lý và sử dụng kinh phí đúng mục đích, theo quy định hiện hành của Nhà nước;
- Báo cáo quyết toán kinh phí hỗ trợ tiền ăn trưa cho trẻ 3, 4, 5 tuổi về Sở Tài chính trước ngày 15/01/2014 để tổng hợp báo cáo UBND tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
PHỤ LỤC
(Chi tiết kèm theo Quyết định số 2789/QĐ-UBND ngày 23/12/2013 của UBND tỉnh)
Đơn vị: 1000 đồng
Stt |
Tên đơn vị |
Tổng nhu cầu kinh phí (trẻ 3, 4 tuổi 3hk và trẻ 5 tuổi 2 hk |
Nguồn KP thực hiện |
Cân đối (nguồn -nhu cầu): thừa (+), thiếu (-) |
Nguồn năm trước chuyển qua: thừa (+), thiếu (-) |
Tổng cộng nhu cầu cần bổ sung: thừa (+), thiếu (-) |
Xử lý kinh phí |
|||
Tổng số |
Trong đó |
Bổ sung kinh phí |
Thu hồi kinh phí |
|||||||
Đã phân bổ trong DT đầu năm |
Bổ sung trong năm |
|||||||||
A |
B |
1 |
2 |
3 |
4 |
5=2-1 |
6 |
7=5+6 |
8 |
9 |
|
Tổng cộng |
19.556.040 |
11.632.760 |
7.223.000 |
4.409.760 |
(7.923.280) |
621.717 |
(7.301.563) |
7.601.603 |
300.040 |
1 |
Huyện Phong Điền |
3.312.000 |
2.074.680 |
1.323.000 |
751.680 |
(1.237.320) |
(30.360) |
(1.267.680) |
1.267.680 |
|
2 |
Huyện Quảng Điền |
2.638.680 |
1.295.960 |
731.000 |
564.960 |
(1.342.720) |
360 |
(1.342.360) |
1.342.360 |
|
3 |
Thị xã Hương Trà |
677.640 |
550.680 |
399.000 |
151.680 |
(126.960) |
|
(126.960) |
126.960 |
|
4 |
Thị xã Hương Thủy |
177.360 |
258.200 |
215.000 |
43.200 |
80.840 |
186.000 |
266.840 |
|
266.840 |
5 |
Huyện Phú Vang |
4.883.040 |
2.744.480 |
1.736.000 |
1.008.480 |
(2.138.560) |
34.880 |
(2.103.680) |
2.103.680 |
|
6 |
Huyện Phú Lộc |
3.310.800 |
2.398.560 |
1.512.000 |
886.560 |
(912.240) |
802.000 |
(110.240) |
110.240 |
|
7 |
Huyện Nam Đông |
452.040 |
250.640 |
146.000 |
104.640 |
(201.400) |
|
(201.400) |
201.400 |
|
8 |
Huyện A Lưới |
3.914.160 |
1.874.920 |
1.021.000 |
853.920 |
(2.039.240) |
(410.043) |
(2.449.283) |
2.449.283 |
|
9 |
Thành phố Huế |
190.320 |
184.640 |
140.000 |
44.640 |
(5.680) |
38.880 |
33.200 |
|
33.200 |