Quyết định 2783 NN-KHCN/QĐ năm 1997 ban hành Tiêu chuẩn rửa đất mặn 14TCN 53-1997 do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 2783NN-KHCN/QĐ
Ngày ban hành 31/10/1997
Ngày có hiệu lực 31/10/1997
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Nguyễn Quang Hà
Lĩnh vực Tài nguyên - Môi trường

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2783 NN-KHCN/QĐ

Hà Nội, ngày 31 tháng 10 năm 1997

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH “TIÊU CHUẨN RỬA ĐẤT MẶN 14 TCN 53 - 1997 - Soát xét lần 1”

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 73/CP ngày 01/11/1995 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét yêu cầu quản lý kỹ thuật trong toàn ngành;

Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và CLSP và ông Viện trưởng Viện Nghiên cứu khoa học và kinh tế thủy lợi,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay ban hành kèm theo quyết định này tiêu chuẩn ngành: “Tiêu chuẩn rửa đất mặn 14TCN 53-1997-Soát xét lần 1” để áp dụng trong toàn ngành.

Điều 2. Tiêu chuẩn này thay thế cho tiêu chuẩn “Tiêu chuẩn rửa đất mặn và chua mặn 14TCN 53-86”.

Điều 3. Các đơn vị trong toàn ngành chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Điều 4. Tiêu chuẩn này có hiệu lực từ ngày 01/01/1998.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
-
Lưu VP Bộ, Vụ KHCN & CLSP.

KT. BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT
THỨ TRƯỞNG




Nguyễn Quang Hà

 

TIÊU CHUẨN NGÀNH

14 TCN 53 - 1997

TIÊU CHUẨN RỬA ĐẤT MẶN

Standard to cut down salt in the soil

I. QUY ĐỊNH CHUNG

Tiêu chuẩn này quy định về loại đất, chất lượng nước, chế độ và kỹ thuật rửa đất mặn ở ven biển đồng bằng Bắc bộ để trồng lúa. Có thể áp dụng tiêu chuẩn này cho các vùng khác khi chưa có quy định riêng.

Phụ lục kèm theo nhằm hướng dẫn áp dụng tiêu chuẩn này đối việc rửa mặn cho một loại đất, trong một giai đoạn thời vụ cụ thể.

II. TIÊU CHUẨN PHÂN LOẠI ĐẤT ĐỂ RỬA MẶN.

2.1. Việc phân loại đất phải căn cứ vào các chỉ tiêu ở bảng 2.1 dưới đây.

Bảng 2.1: Phân loại đất (theo bản đồ nông hóa).

Tên nhóm đất

Loại đất

Chỉ tiêu phân loại

Đất mặn

1-Đất rất mặn

PHkcl lớn hơn 5,5
TSMT từ 1,0 đến 1,5% TLĐK

2-Đất mặn

PHkcl lớn hơn 5,5
TSMT từ 0,5 đến dưới 1,0% TLĐK

Đất mặn chua

3-Đất rất mặn chua

PHkcl nhỏ hơn 5,5
TSMT từ 1,0 đến dưới 1,5% TLĐK

4- Đất mặn chua

PHkcl nhỏ hơn 5,5
TSMT từ 0,5 đến dưới 1,0% TLĐK

Đất chua mặn

5-Đất rất chua mặn

PHkcl nhỏ hơn 4,5
TSMT từ 0,5 đến dưới 1,0% TLĐK

6-Đất rất chua ít mặn

PHkcl nhỏ hơn 4,5
TSMT từ 0,25 đến dưới 0,5% TLĐK

7-Đất chua ít mặn

PHkcl từ 4,5 đến 5,5
TSMT từ 0,25 đến dưới 0,5% TLĐK

Chú thích các ký hiệu trong bảng 2.1:

- TSMT: tổng số muối tan

- TLĐK: trọng lượng đất khô

[...]