Quyết định 2782/QĐ-BYT năm 2015 ban hành Danh mục bệnh y học cổ truyền tạm thời để mã hoá thí điểm áp dụng trong khám bệnh, chữa bệnh thanh toán bảo hiểm y tế do Bộ Y tế ban hành
Số hiệu | 2782/QĐ-BYT |
Ngày ban hành | 01/07/2015 |
Ngày có hiệu lực | 01/07/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Y tế |
Người ký | Phạm Lê Tuấn |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
BỘ Y TẾ |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2782 /QĐ-BYT |
Hà Nội, ngày 01 tháng 7 năm 2015 |
BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 803/QĐ-BYT ngày 11/3/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc thành lập Ban Chỉ đạo nghiên cứu xây dựng và triển khai đề án ứng dụng công nghệ thông tin trong khám chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế;
Căn cứ Thông báo số 102/TB-VPCP ngày 27/3/2015 của Văn phòng Chính phủ về việc đẩy nhanh tiến độ tin học hóa trong bảo hiểm y tế;
Căn cứ Quyết định số 1850/QĐ-BYT ngày 15/5/2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc phê duyệt Đề án thí điểm ứng dụng công nghệ thông tin trong khám chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế.
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền - Bộ Y tế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bệnh, chứng y học cổ truyền (sau đây gọi chung là danh mục bệnh y học cổ truyền) tạm thời sử dụng để mã hóa áp dụng trong khám bệnh, chữa bệnh, thanh toán bảo hiểm y tế tại các tỉnh, thành phố thực hiện thí điểm ứng dụng công nghệ thông tin trong khám bệnh, chữa bệnh và thanh toán bảo hiểm y tế.
Điều 2. Danh mục bệnh y học cổ truyền này để thống nhất ngữ nghĩa của dữ liệu/thông tin, bảo đảm liên thông phần mềm giữa cơ sở khám bệnh, chữa bệnh với cơ quan bảo hiểm xã hội và các đơn vị liên quan tại các tỉnh áp dụng thí điểm.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, ban hành.
Điều 4. Các Ông, Bà: Chánh Văn phòng Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý Y, dược cổ truyền, thủ trưởng các đơn vị có liên quan, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh thành phố áp dụng thí điểm và Vụ trưởng, Cục trưởng các Vụ, Cục liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
BỆNH Y HỌC CỔ TRUYỀN
TẠM THỜI ĐỂ MÃ HÓA THÍ ĐIỂM ÁP DỤNG TRONG KHÁM BỆNH, THANH TOÁN BẢO HIỂM Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BYT ngày tháng năm 2015 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)
Số TT |
Tên bệnh/ chứng YHCT |
Tên bệnh/ chứng YHCT khác |
Tên bệnh/chứng theo Y học hiện đại |
1. |
Ác lộ |
|
Sản dịch, huyết hôi |
2. |
Ác trở |
|
Nôn nghén |
3. |
Ách nghịch |
|
Nấc |
4. |
Anh khí |
Mai hạch khí |
Loạn cảm họng |
5. |
Anh lựu |
|
Các bệnh lý tuyến giáp |
6. |
Âm bộ chứng |
Âm thũng |
Bệnh tuyến Bartholin |
7. |
Âm dưỡng |
|
Bệnh do trichomonas (trùng roi âm đạo) Viêm khác âm hộ, âm đạo, ngứa |
8. |
Âm thoát |
Âm đỉnh, Âm đới |
Sa sinh dục nữ |
9. |
Ẩn chẩn |
Phong chẩn |
Mày đay |
10. |
Ẩu thổ |
|
Nôn, nôn |
11. |
Bạch điến phong |
|
Bạch biến |
12. |
Bách nhật khái |
Kê khái, Lộ tử khái |
Ho gà |
13. |
Bạch sương |
Ngân tiêu chứng, Tùng bì tiễn, Bạch tiêu phong, Phong nguyệt sang |
Bệnh vẩy nến |
14. |
Bạch thốn trùng |
|
Sán dây |
15. |
Ban chẩn |
|
Các loại viêm da Ban đỏ đa dạng |
16. |
Bàng quang nham |
Nham chứng |
Ung thư bàng quang |
17. |
Bào cung lựu |
|
U lành tử cung |
18. |
Bào cung nham |
Nham chứng |
U ác cổ tử cung, buồng trứng U ác thân tử cung U ác tử cung phần không xác định |
19. |
Băng lậu |
Huyết băng, đa kinh |
Rong kinh, rong huyết |
20. |
Bất dựng |
Vô tử |
Vô sinh |
21. |
Bế cốt tý |
Chứng tý |
Thoái hóa khớp háng |
22. |
Bế kinh |
|
Bế kinh |
23. |
Bệnh cuồng |
|
Rối loạn tâm thần có biểu hiện kích động |
24. |
Bệnh điên |
|
Rối loạn tâm thần có biểu hiện trầm cảm |
25. |
Cảm mạo |
Thương phong cảm mạo, Tứ thời cảm mạo, Dịch lệ thời hành cảm mạo |
Viêm đường hô hấp trên do virus Cảm, cúm do các nguyên nhân |
26. |
Cam tích |
|
Suy dinh dưỡng các thể ở trẻ em |
27. |
Can nham |
Nham chứng |
Ung thư gan |
28. |
Cân lựu |
|
Suy giãn tĩnh mạch |
29. |
Cân tý |
Chứng tý |
Bệnh lý gân, dây chằng các loại không bao gồm nguyên nhân do sang chấn |
30. |
Cổ trướng |
Thuỷ cổ, phúc trướng |
Các bệnh có tràn dịch ổ bụng |
31. |
Cốt chiết |
|
Gãy xương các loại |
32. |
Cốt tý |
Chứng tý |
Các bệnh lý có đau nhức xương, khớp |
33. |
Châm nhãn |
Nhãn đơn |
Bệnh lý mi mắt Lẹo và chắp |
34. |
Chấn chiên |
Chiên chứng |
Liệt run Parkinson |
35. |
Chân tâm thống |
Quyết tâm thống |
Nhồi máu cơ tim cấp Nhồi máu cơ tim tiến triển Cơn đau thắt ngực Cơn đau thắt ngực không ổn định Cơn đau thắt ngực không xác định |
36. |
Chứng quyết |
|
Ngất |
37. |
Chứng thoát |
|
Hôn mê, suy tuần hoàn cấp |
38. |
Chứng uất |
|
Các bệnh lý rối loạn về tâm thần |
39. |
Di niệu |
|
Đái không tự chủ Đái són |
40. |
Di tinh |
|
Bệnh lý gây xuất tinh ngoài ý muốn |
41. |
Diện thống |
|
Bệnh gây đau vùng mặt |
42. |
Dương nuy |
|
Liệt dương |
43. |
Dương phong |
Bạch bối |
Liken mãn đơn |
44. |
Dưỡng phong |
Ban chẩn |
Sẩn ngứa ngoài da |
45. |
Đàm trệ |
|
Thừa cân, béo phì |
46. |
Đầu thống |
|
Đau đầu do các nguyên nhân |
47. |
Đinh sang |
|
Mun nhọt |
48. |
Đọa thai |
|
Sẩy thai |
49. |
Đới hạ |
Bạch đới, thanh đới, Xích bạch đới, Xích đới, Hoàng đới |
Viêm phần phụ, khí hư |
50. |
Đởm nham |
Nham chứng |
Ung thư đường mật |
51. |
Đởm thạch |
Hoàng đản, đởm trướng, hiếp thống |
Sỏi đường mật |
52. |
Ế cách |
|
Khó nuốt do hẹp nghẽn thực quản |
53. |
Giản chứng |
Kinh giản |
Động kinh |
54. |
Giang lậu |
|
Lỗ dò hậu môn |
55. |
Giang liệt |
Thấp nhiệt giang môn |
Nứt kẽ hậu môn |
56. |
Giang môn nham |
Nham chứng |
U ác hậu môn và ống hậu môn |
57. |
Giang môn ung |
|
Áp xe vùng hậu môn trực tràng |
58. |
Giới sang |
|
Ghẻ |
59. |
Hạ trĩ |
Trĩ sang Mạch trĩ Huyết trĩ |
Trĩ hậu môn |
60. |
Hạc tất phong |
Chứng tý |
Thoái hóa khớp gối |
61. |
Háo suyễn |
|
Hen |
62. |
Hầu âm |
Thất âm |
Viêm thanh quản |
63. |
Hầu chứng |
|
Viêm miệng và hầu họng |
64. |
Hầu nga |
|
Viêm amidal |
65. |
Hầu nham |
Nham chứng |
U ác vòm miệng |
66. |
Hầu thống |
Hầu ý |
Viêm họng các loại |
67. |
Hiếp thống |
Hung hiếp thống |
Chứng đau mạng sườn |
68. |
Hỏa nhãn |
Khí luân |
Viêm củng mạc |
69. |
Hỏa thống |
Hỏa đới sang, Xà xuyến sang, Tri thù sang |
Bệnh nhiễm Herpes zoster |
70. |
Hoàng đản |
|
Các bệnh lý có vàng da |
71. |
Hoạt thai |
|
Sẩy thai liên tiếp |
72. |
Hồ điệp sang |
|
Luput ban đỏ |
73. |
Hồi trùng |
|
Giun đũa |
74. |
Hung tý |
Tâm thống |
Đau ngực do các nguyên nhân tim mạch |
75. |
Huyễn vựng |
|
Các bệnh có biểu hiện hoa mắt chóng mặt |
76. |
Hư lao |
|
Suy nhược cơ thể |
77. |
Hưu tức lỵ |
|
Lỵ mạn tính |
78. |
Kiên bối tý
|
Cảnh kiên tý Kiên thống Lạc chẩm |
Đau vùng cổ gáy Đau vai gáy Đau quanh khớp vai Hội chứng vai tay |
79. |
Kiện vong |
Hỷ vong, Tiện vong, Tâm căn suy nhược |
Sa sút trí tuệ, Alzheimer Bệnh Suy nhược thần kinh
|
80. |
Kim thương |
|
Vết thương phần mềm do kim khí |
81. |
Kính chứng |
|
Tăng trương lực cơ |
82. |
Kinh đoạn |
|
Mãn kinh |
83. |
Kinh thất điều |
Kinh loạn |
Rối loạn kinh nguyệt |
84. |
Khái thấu |
|
Bệnh ho có đờm |
85. |
Khẩu cam |
Khẩu sang,Thiệt dương |
Loét miệng, lưỡi |
86. |
Khí hư |
Bạch đới |
Viêm vòi trứng và buồng trứng Viêm cổ tử cung |
87. |
Khuyết nhũ |
|
Ít sữa |
88. |
Lan nhục |
|
Loét do tỳ đè |
89. |
Lâm chứng |
Ngũ lâm,Thạch lâm, huyết lâm, Cao lâm |
Viêm đường tiết niệu Sỏi tiết niệu Đái dưỡng chấp |
90. |
Lịch tiết phong |
|
Viêm đa khớp cấp |
91. |
Loa lịch |
|
Viêm tuyến hạch Lympho vùng cổ mạn tính |
92. |
Loan tý |
|
Biến dạng và cứng khớp do các nguyên nhân |
93. |
Long bế |
|
Bí đái và đái khó do các nguyên nhân |
94. |
Lỵ tật |
Trường tịch |
Bệnh lỵ trực khuẩn và lỵ amip, |
95. |
Ma chẩn |
Sa tử, khang sang |
Sởi |
96. |
Ma mộc |
|
Tê bì ngoài da do các nguyên nhân |
97. |
Mạch tý |
Chứng tý |
Bệnh mạch máu |
98. |
Manh chứng |
Mục manh |
Mù lòa |
99. |
Mộng tinh |
|
Xuất tinh trong mơ |
100. |
Mục chứng |
|
Các bệnh về mắt |
101. |
Não nham |
Nham chứng Nham chứng |
U ác não |
102. |
Niệu nham |
Nham chứng |
U ác đường tiết niệu khác và không xác định |
103. |
Niệu trọc |
|
Đái dục, đái ra dưỡng chấp |
104. |
Nội chướng |
Thủy luân chứng |
Đục thủy tinh thể người già |
105. |
Nùng chứng |
|
Vết thương nhiễm trùng |
106. |
Nuy chứng |
|
Liệt mềm |
107. |
Nga trưởng phong |
|
Tổ đỉa |
108. |
Ngũ trì |
Si chứng Sy ngốc |
Bệnh chậm phát dục ở trẻ em Bại não trẻ em Tự kỷ trẻ em Bệnh Down và các chứng thiểu năng trí tuệ mắc phải Chậm phát triển tâm thần do mọi nguyên nhân |
109. |
Ngược tật |
|
Sốt rét |
110. |
Ngưu bì tiễn |
Can tiễn |
Viêm da thần kinh |
111. |
Nha cam |
Xỉ khú |
Sâu răng |
112. |
Nha tuyên |
|
Viêm quanh răng, nha chu viêm |
113. |
Nham chứng khác |
|
Ung thư khác |
114. |
Nhĩ cam |
|
Viêm tai xương chũm Viêm và tắc vòi eustache Cholesteatom tai giữa |
115. |
Nhĩ đinh |
Nhĩ sang |
Viêm tấy ống tai ngoài |
116. |
Nhĩ lung |
|
Điếc |
117. |
Nhĩ minh |
|
Ù tai |
118. |
Nhĩ nùng |
|
Viêm tai giữa |
119. |
Nhũ đầu phong |
|
Nứt kẽ đầu vú |
120. |
Nhũ lựu |
|
U xơ tuyến vú |
121. |
Nhũ nha nham |
Nham chứng |
U ác amiđan |
122. |
Nhũ ung |
|
Tắc tia sữa Viêm tuyến vú Áp xe tuyến vú |
123. |
Nhục anh |
|
Bướu lành tính tuyến giáp |
124. |
Nhục lựu |
|
U mỡ |
125. |
Nhục tý |
Chứng tý |
Các bệnh lý có đau nhức vùng cơ |
126. |
Nhược thính |
|
Nghe kém |
127. |
Ôn bệnh |
|
Các bệnh sốt dịch |
128. |
Phấn thích |
Tòa sang |
Trứng cá |
129. |
Phế lao |
|
Lao phổi |
130. |
Phế nham |
Nham chứng |
Ung thư phế quản, phổi |
131. |
Phế ung |
|
Áp xe phổi và trung thất |
132. |
Phong luân chứng |
|
Viêm mống mắt thể mi |
133. |
Phù thũng |
Thủy thũng, Âm thủy, Dương thủy |
Phù do các nguyên nhân |
134. |
Phúc thống |
|
Đau bụng do các nguyên nhân |
135. |
Sán khí |
Sa đì |
Thoát bị bẹn Viêm tinh hoàn Viêm mào tinh hoàn |
136. |
Sang thương |
Trật đả |
Chấn thương |
137. |
Sở nham |
Nham chứng |
U ác lợi |
138. |
Suyễn |
|
Các bệnh có khó thở |
139. |
Tảo tiết |
|
Xuất tinh sớm |
140. |
Tâm quý |
Kinh quý, chính sung |
Hồi hộp, đánh trống ngực |
141. |
Tiện bí |
|
Táo bón, đại tiện bí |
142. |
Tiện huyết |
|
Đại tiện ra máu |
143. |
Tiền liệt nham |
Nham chứng |
U ác tiền liệt tuyến |
144. |
Tiết đinh |
|
Mụn nhọt |
145. |
Tiết tả |
|
Ỉa chảy do các nguyên nhân |
146. |
Tiêu khát |
|
Bệnh đái tháo đường, đái tháo nhạt |
147. |
Tiểu sản |
|
Đẻ non |
148. |
Tiêu xấu |
Ngũ trì |
Còi xương |
149. |
Tọa cốt phong |
Yêu cước thống Tọa điến phong Tọa cốt thống |
Hội chứng thắt lưng hông |
150. |
Tủy nham |
Nham chứng |
U ác tủy sống, giây thần kinh sọ não và phần khác của hệ thần kinh trung ương |
151. |
Tụy nham |
Nham chứng |
U ác tụy |
152. |
Tử bạch điến phong |
|
Hắc lào |
153. |
Tự hãn |
|
Rối loạn thần kinh thực vật |
154. |
Tử thống |
Sản hà |
Đau bụng khi có thai |
155. |
Tử thũng |
|
Phù khi có thai |
156. |
Tửu tra tỵ |
|
Trứng cá đỏ |
157. |
Tỵ cửu |
|
Viêm mũi dị ứng mạn tính |
158. |
Tỵ Uyên |
Tỵ lậu |
Viêm xoang các loại |
159. |
Tỳ vị lựu |
|
U lành ở dạ dày, lách, tụy |
160. |
Tỳ vị nham |
Nham chứng |
U ác cơ quan tiêu hóa khác và khó xác định |
161. |
Thai lậu |
|
Động thai |
162. |
Thanh manh |
|
Mù lòa và giảm thị lực |
163. |
Thấp cước khí |
|
Tê phù |
164. |
Thấp chẩn |
Nga chẩn, Ban chẩn, Phong chẩn, Thạch sang Thấp sang, Huyết phong sang |
Chàm, ngứa Viêm da dị ứng |
165. |
Thất khứu |
|
Mất ngửi |
166. |
Thất miên |
|
Mất ngủ do các nguyên nhân |
167. |
Thất ngôn |
|
Rối loạn ngôn ngữ do do các nguyên nhân |
168. |
Thiên đầu thống |
Nhãn thống |
Tăng nhãn áp |
169. |
Thiệt nham |
Nham chứng |
U ác đáy lưỡi |
170. |
Thiệt thống |
Thiệt sang |
Đau lưỡi |
171. |
Thoát giang |
|
Sa trực tràng |
172. |
Thoát phát |
Ban thốc, du phong, mao bạt |
Rụng tóc |
173. |
Thoát thư |
|
Hoại tử đầu chi trong các bệnh viêm tắc mạch máu |
174. |
Thổ huyết |
|
Nôn ra máu do các nguyên nhân |
175. |
Thốc sang |
|
Nhiễm nấm ngoài da |
176. |
Thống kinh |
|
Đau bụng kinh |
177. |
Thống phong |
|
Bệnh Gout |
178. |
Thủ cốt chứng |
Chứng tý |
Thoái hóa khớp cổ-bàn ngón tay cái |
179. |
Thủy hoa |
|
Thuỷ đậu |
180. |
Thượng bào hạ thùy |
|
Sụp mi |
181. |
Thương thực |
|
Nhiễm trùng nhiễm độc thức ăn |
182. |
Trá tai |
|
Quai bị và viêm tuyến nước bọt mang tai khác |
183. |
Trẫn huyết |
|
Vô kinh, thiểu kinh và hiếm kinh |
184. |
Triền hầu phong |
Ma trúng phong, Tiêu hầu tỳ |
Bạch hầu |
185. |
Triền yêu hỏa đan
|
Xà xuyên sang. Tầm sang, Can tiễn, Đới bào chẩn |
Zona thần kinh
|
186. |
Trúng phong |
Trúng phong kinh lạc, Trúng phong tạng phủ, Bán thân bất toại, Thất ngôn, Kiện vong, Khẩu nhãn oa tà. |
Tai biến mạch máu não Liệt dây VII ngoại biên |
187. |
Trùng thú cắn |
|
Rắn, rết… cắn |
188. |
Trúng thử |
|
Say nắng |
189. |
Trường tích |
|
Hội chứng ruột kích thích |
190. |
Vị ngịch |
Ác toan, Vị phản |
Hội chứng trào ngược dạ dày thực quản |
191. |
Vị nham |
Nham chứng |
Ung thư dạ dày |
192. |
Vị quản thống |
|
Hội chứng dạ dày-tá tràng Viêm loét dạ dày-tá tràng |
193. |
Xỉ ngân |
|
Viêm lợi và nha chu |
194. |
Xỉ thống |
|
Răng mọc kẹt và răng ngầm |
195. |
Yêu thống |
|
Đau lưng |