Quyết định 2777/QĐ-UBND năm 2018 về mức giá trần tính hỗ trợ kinh phí mua xe chuyên dùng vận chuyển rác thải sinh hoạt do tỉnh Hà Tĩnh ban hành

Số hiệu 2777/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/09/2018
Ngày có hiệu lực 20/09/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Hà Tĩnh
Người ký Đặng Ngọc Sơn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2777/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 20 tháng 9 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH MỨC GIÁ TRẦN TÍNH HỖ TRỢ KINH PHÍ MUA XE CHUYÊN DÙNG VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25/6/2015;

Căn cứ Nghị quyết số 79/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chính sách bảo vệ môi trường giai đoạn 2018-2020;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại văn bản số 2570/STNMT-CCMT ngày 17/9/2018 (kèm theo Văn bản số 411/TrTTCC-TĐG ngày 06/7/2018 của Trung tâm tư vấn và dịch vụ tài chính công - Sở Tài chính về việc thẩm định mức giá trần các loại xe chuyên dùng vận chuyển rác thải sinh hoạt),

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mức giá trần tính hỗ trợ kinh phí mua xe chuyên dùng vận chuyển rác thải sinh hoạt theo Nghị quyết 79/2017/NQ-HĐND ngày 13/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh về một số chính sách bảo vệ môi trường giai đoạn 2018-2020 như Phụ lục đính kèm.

Thời gian thực hiện: Năm 2018.

Mức giá trần nêu trên tính cho xe chính hãng, mới 100% (đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển đến nơi sử dụng và bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài chính căn cứ mức giá trần quy định tại Điều 1 Quyết định này, tham mưu cho UBND tỉnh thực hiện việc hỗ trợ xe chở rác cho các Hợp tác xã môi trường, đồng thời hướng dẫn các đơn vị thực hiện nghiệm thu, thanh toán theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.

2. Các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Liên minh Hợp tác xã và các địa phương, đơn vị liên quan theo chức năng, nhiệm vụ phối hợp Sở Tài chính thực hiện theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS-HĐND tỉnh;
- PVP UBND tỉnh (phụ trách);
- Lưu VT, TH, XD1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

PHỤ LỤC

MỨC GIÁ TRẦN TÍNH HỖ TRỢ KINH PHÍ MUA XE CHUYÊN DÙNG VẬN CHUYỂN RÁC THẢI SINH HOẠT THEO NGHỊ QUYẾT 79/2017/NQ-HĐND NGÀY 13/12/2017 CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2777/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: Đồng

Stt

Loại xe ô tô

Thể tích thùng ép rác

Thông số kỹ thuật thùng ép rác

Mức giá trần tính hỗ trợ

Mức hỗ trợ tối đa (70%) nhưng không quá 1000 triệu đồng

I.

Xe ô tô đã bao gồm thùng ép rác

 

 

 

 

1.

Xe ép rác ISUZU QKR55F -QKRH E4

3 m3

Thùng ép rác bằng thép Q345, chịu mài mòn. Hình trụ vát 4 mặt cong trơn; Các thiết bị thủy lực sản xuất tại Châu Âu

705

493,5

2.

Xe ép rác ISUZU NMR55E - NMRH E4

3 m3

nt

908

635,6

3.

Xe ép rác ISUZU NPR85K

6 m3

nt

934

653,8

4.

Xe ép rác ISUZU NQR75L

9 m3

nt

1.035

724,5

5.

Xe ép rác ISUZU FVR34Q

15 m3

nt

1.828

1000

6.

Xe ép rác THACO OLLIN 500B

6 m3

nt

675

472,5

7.

Xe ép rác THACO OLLIN 700C

10 m3

nt

740

518

8.

Xe ép rác THACO HD500

6 m3

nt

977

683,9

9.

Xe ép rác HYUNDAI HD99

9 m3

nt

980

686

10.

Xe ép rác HYUNDAI HD120S

15 m3

nt

1.020

714

11.

Xe ép rác HINO WU342L- NKMTJD3

6 m3

nt

930

651

12.

Xe ép rác HINO FG8JJSB

14 m3

Thùng ép rác bằng thép Perform, chịu mài mòn. Hình trụ vát 4 mặt cong trơn; Các thiết bị thủy lực sản xuất tại Châu Âu.

1.920

1000

13.

Xe ép rác HINO FC9JESW

9 m3

nt

1.290

903

II.

Xe ô tô chưa xác định thông tin về thùng ép rác

 

 

 

 

1.

Xe ép rác HINO DUTRO WU342L

6 m3

 

1050

 

2.

Xe ép rác HINO XZU650

3 m3

 

875

 

3.

Xe ép rác Thaco (xe KIA K165S)

6 m3

 

530

 

4.

Xe ép rác HYUNDAI H100

3 m3

 

610

 

5.

Xe ép rác HINO FM8JTSA

20 m3

 

2.100

 

6.

Xe ép rác FUSO CANTER 4.7T

3 m3

 

809

 

7.

Xe ép rác FUSO FI

9 m3

 

1.089

 

Ghi chú:

Mức giá trần tính hỗ trợ trên cho xe chuyên dùng vận chuyển rác thải sinh hoạt mới 100% chính hãng đã bao gồm thuế giá trị gia tăng, chi phí vận chuyển đến nơi sử dụng và bảo hành theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất.