Quyết định 2766/QĐ-UBND phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2023, huyện Thường Xuân, tỉnh Thanh Hóa

Số hiệu 2766/QĐ-UBND
Ngày ban hành 02/08/2023
Ngày có hiệu lực 02/08/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Thanh Hóa
Người ký Lê Đức Giang
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2766/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 02 tháng 8 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN THƯỜNG XUÂN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Ủy ban Thường vụ Quốc hội: Số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 về việc giải thích một số điều của Luật Quy hoạch; số 61/2022/UBTVQH15 ngày 16/6/2022 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ các Văn bản của Thủ tướng Chính phủ: Số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 về việc phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; số 153/QĐ-TTg ngày 27/02/2023 về việc phê duyệt quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 22/CT-TTg ngày 11/8/2021 về việc đẩy mạnh công tác quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất các cấp;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Kết luận của Ban Thường vụ Tỉnh ủy: số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 về phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045; số 2391-KL/TU ngày 29/6/2023 về điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Kết luận số 868-KL/TU ngày 19/8/2022 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy và Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện; số 2598/QĐ-UBND ngày 20/7/2023 về việc phê duyệt điều chỉnh, bổ sung chỉ tiêu sử dụng đất chuyên trồng lúa nước đã được phân bổ tại Quyết định số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 của UBND tỉnh;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 898/TTr-STNMT ngày 28/7/2023 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Thường Xuân với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng diện tích tự nhiên: 110.717,35 ha.

- Nhóm đất nông nghiệp: 100.212,91 ha.

- Nhóm đất phi nông nghiệp: 9.695,78 ha.

- Nhóm đất chưa sử dụng: 808,66 ha.

Cụ thể:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2022

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp trên phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Tổng diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

LOẠI ĐẤT

 

110.717,35

100

110.717,35

 

110.717,35

100

1

Đất nông nghiệp

NNP

100.845,84

91,08

100.212,91

 

100.212,91

90,51

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.431,33

3,10

3.059,39

 

3.118,75

2,82

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.084,08

2,79

3.059,39

 

3.059,39

2,76

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.941,11

2,66

 

2.208,91

2.208,91

2,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.972,37

1,78

1.705,04

 

1.705,04

1,54

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

26.367,45

23,82

26.537,76

 

26.537,76

23,97

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

23.393,65

21,13

23.829,13

 

23.829,13

21,52

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

42.337,99

38,24

42.015,50

 

42.015,50

37,95

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

13.202,12

11,92

15.440,58

 

15.440,58

13,95

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

359,42

0,32

 

624,83

624,83

0,56

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

42,51

0,04

 

172,99

172,99

0,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.584,52

7,75

9.695,78

 

9.695,78

8,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

78,76

0,07

713,53

 

713,53

0,64

2.2

Đất an ninh

CAN

1,51

0,001

4,93

 

4,93

0,004

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

28,68

0,03

128,30

 

128,30

0,12

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

4,06

0,004

38,38

40,74

79,12

0,07

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,58

0,05

93,41

32,92

126,33

0,11

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

26,70

0,02

48,08

31,78

79,86

0,07

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

2,30

0,002

 

3,05

3,05

0,003

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.583,04

4,14

4.695,14

145,86

4.913,47

4,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.132,72

1,02

1.214,91

96,10

1.311,01

1,18

-

Đất thủy lợi

DTL

2.959,15

2,67

2.959,70

2,09

2.961,79

2,68

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

21,64

0,02

29,70

5,89

35,59

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,22

0,01

9,12

1,88

11,00

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

65,93

0,06

71,77

5,27

77,04

0,07

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

37,24

0,03

44,71

9,93

54,64

0,05

-

Đất công trình năng lượng

DNL

74,42

0,07

81,71

3,28

84,99

0,08

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,37

0,001

1,68

0,53

2,21

0,002

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,69

0,003

41,49

 

41,49

0,04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

8,26

0,01

41,46

 

41,46

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,49

0,005

5,49

 

5,49

0,005

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

262,17

0,24

265,87

12,04

277,91

0,25

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

3,73

0,003

 

8,84

8,84

0,01

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,19

0,0002

 

93,51

93,51

0,08

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2.092,83

1,89

2.132,60

 

2.132,60

1,93

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

110,93

0,10

134,99

 

134,99

0,12

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

20,71

0,02

21,52

6,73

28,25

0,03

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,40

0,005

5,28

0,11

5,39

0,005

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,49

0,001

 

11,08

11,08

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.486,60

1,34

 

1.223,86

1.223,86

1,11

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

82,73

0,07

 

17,50

17,50

0,02

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.286,99

1,16

808,66

 

808,66

0,73

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

2.981,01

 

2.981,01

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

 

 

4.764,43

 

4.764,43

 

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

 

 

68.553,26

 

68.553,26

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

23.829,13

 

23.829,13

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

108,30

 

108,30

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

 

 

4.922,27

 

4.922,27

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

 

 

48,86

30,26

79,12

 

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

5.001,39

5.001,39

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

8.491,08

273,84

8.764,92

 

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

 

 

 

2.341,84

2.341,84

 

 

Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổn diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.414,71

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

299,64

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

207,82

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

328,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

61,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

88,31

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

40,48

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

589,21

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

6,80

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,20

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

873,26

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,94

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

0,11

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

HNK/NTS

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

172,90

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

494,60

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

204,71

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKRa

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

11,27

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổn diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

478,33

1

Đất nông nghiệp

NNP

450,46

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

27,87

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

[...]