ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2755/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 17
tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC
NỔ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÒA BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 3225/QĐ-BCT ngày 09/12/2024
của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành,
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong
lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Công Thương.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 3349/TTr-SCT ngày 16/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành (03 TTHC cấp tỉnh),
thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (02 TTHC cấp tỉnh) và phê duyệt quy
trình nội bộ thực hiện cơ chế một cửa trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh
vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Công Thương tỉnh Hòa Bình.
(Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Phụ lục Danh mục và nội dung cụ thể của thủ tục hành
chính tại Quyết định này được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính (địa chỉ: https://csdl.dichvucong.gov.vn); Cổng Dịch vụ công của tỉnh
(địa chỉ: https://dichvucong.hoabinh.gov.vn), Cổng thông tin điện tử tỉnh
(https://www.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Sở Công Thương tỉnh
(địa chỉ: https://socongthuong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (địa chỉ: http://vpubnd.hoabinh.gov.vn).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2025.
Điều 3. Các thủ tục hành
chính công bố tại Quyết định này được thực hiện tiếp nhận, trả kết quả tại
Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh giao:
1. Sở Công Thương
Thực hiện niêm yết, đăng tải đầy đủ nội dung cụ thể
của từng thủ tục hành chính tại Quyết định này trên Trang Thông tin điện tử của
đơn vị và niêm yết, công khai tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh theo
quy định.
2. Sở Thông tin và Truyền thông
- Đồng bộ đầy đủ, kịp thời dữ liệu TTHC tại Quyết định
này từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC lên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục
hành chính của tỉnh theo quy định.
- Chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương và các cơ
quan có liên quan căn cứ quy trình tại Quyết định này xây dựng quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính tại Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính cấp tỉnh theo quy định. Thời gian chậm nhất ngày 27/12/2024.
3. Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh
Công khai Quyết định này trên Cổng Thông tin điện tử
tỉnh. Thời hạn hoàn thành chậm nhất 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết
định.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC - VP Chính phủ;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó CVP/UBND tỉnh;
- Trung tâm TH&CB tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, NVK (Th.H,05b)
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Toàn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2755/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)
STT
|
Tên TTHC/Mã
TTHC
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung sửa đổi, bổ sung
|
Cơ quan thực hiện
|
Mức độ dịch vụ
công
|
A - THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH: 03 TTHC
|
|
1
|
Cấp điều chỉnh giấy phép sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Mã TTHC: 1.013058.H28
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường
bưu chính đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số 148/2016/TT-BTC được
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2019/TT-BTC.
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công
cụ hỗ trợ
- Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương
|
Sở Công Thương
|
Một phần
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất
thuốc nổ
Mã TTHC: 1.000998.H28
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường
bưu chính đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không quy định.
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ
- Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương
|
Sở Công Thương
|
Một phần
|
3
|
Cấp điều chỉnh giấy chứng nhận đủ điều kiện sản
xuất tiền chất thuốc nổ
Mã TTHC: 1.000965.H28
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường
bưu chính đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Không quy định.
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ
- Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương
|
Sở Công Thương
|
Một phần
|
B - THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG:
02 TTHC
|
1
|
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Mã TTHC: 2.001434.H28
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường
bưu chính đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số 148/2016/TT-BTC được
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2019/TT-BTC.
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ
- Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương
|
Sở Công Thương
|
Một phần
|
2
|
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Mã TTHC: 2.001433.H28
|
Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận
đủ hồ sơ.
|
Nộp hồ sơ trực tiếp, trực tuyến hoặc qua đường
bưu chính đến Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Theo quy định tại Thông tư số 148/2016/TT-BTC được
sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 53/2019/TT-BTC.
|
- Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và
công cụ hỗ trợ
- Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07 tháng 11 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương
|
Sở Công Thương
|
Một phần
|
Nội dung cụ thể của từng TTHC tại Quyết định này
được công khai trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC (địa chỉ:
csdl.thutuchanhchinh.gov.vn), Cổng Dịch vụ công của tỉnh (địa chỉ:
dichvucong.hoabinh.gov.vn), Trang Thông tin điện tử của các cơ quan liên quan
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ THỰC HIỆN CƠ CHẾ MỘT CỬA TRONG GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP, TIỀN CHẤT THUỐC NỔ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH HÒA BÌNH
(Kèm theo Quyết định số: 2755/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Hòa Bình)
1. Cấp điều chỉnh giấy phép sử
dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức làm việc tại bộ phận một cửa của Sở
Công Thương
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ của doanh
nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy tiếp nhận hồ
sơ, hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ về Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ
và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
|
Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp
nhận hồ sơ.
|
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi
trường - Sở Công Thương.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ. Lãnh đạo Phòng
KTATMT; Lãnh đạo Sở
|
- Thẩm định hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy phép
trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở Ký
|
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo
Văn bản gửi Trung tâm hành chính công đề nghị doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ và trình lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở Ký duyệt
|
+ Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính
vào thời gian thẩm định.
|
Bước 4
|
Văn Thư Sở Công Thương
|
Ký số và phát hành Giấy phép, Văn bản sau khi
Lãnh đạo Sở duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng KTATMT và Công chức làm việc tại
bộ phận một cửa của Sở Công Thương
|
Chuyên viên Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
nhận kết quả tại Văn thư và trả tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương để trả
kết quả cho Doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC:
|
05 ngày làm việc
|
2. Cấp giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức làm việc tại bộ phận một cửa của Sở
Công Thương
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ của doanh
nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy tiếp nhận hồ
sơ, hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ về Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ
và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
|
Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp
nhận hồ sơ.
|
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi
trường - Sở Công Thương.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ. Lãnh đạo Phòng
KTATMT; Lãnh đạo Sở
|
- Thẩm định hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy
phép trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở Ký
|
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo Văn
bản gửi Trung tâm hành chính công đề nghị doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện hồ
sơ và trình lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở Ký duyệt
|
+ Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính
vào thời gian thẩm định.
|
Bước 4
|
Văn Thư Sở Công Thương
|
Ký số và phát hành Giấy phép, Văn bản sau khi
Lãnh đạo Sở duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng KTATMT và Công chức làm việc tại
bộ phận một cửa của Sở Công Thương
|
Chuyên viên Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
nhận kết quả tại Văn thư và trả tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương để trả
kết quả cho Doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC:
|
05 ngày làm việc
|
3. Cấp điều chỉnh giấy chứng
nhận đủ điều kiện sản xuất tiền chất thuốc nổ
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức làm việc tại bộ phận một cửa của Sở
Công Thương
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ của doanh
nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy tiếp nhận hồ
sơ, hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ về Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ
và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
|
Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp
nhận hồ sơ.
|
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi
trường - Sở Công Thương.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ. Lãnh đạo Phòng
KTATMT; Lãnh đạo Sở
|
- Thẩm định hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy
phép trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở Ký
|
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo
Văn bản gửi Trung tâm hành chính công đề nghị doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ và trình lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở Ký duyệt
|
+ Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính
vào thời gian thẩm định.
|
Bước 4
|
Văn Thư Sở Công Thương
|
Ký số và phát hành Giấy phép, Văn bản sau khi
Lãnh đạo Sở duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng KTATMT và Công chức làm việc tại
bộ phận một cửa của Sở Công Thương
|
Chuyên viên Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
nhận kết quả tại Văn thư và trả tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương để trả
kết quả cho Doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC:
|
05 ngày làm việc
|
4. Cấp giấy phép sử dụng vật
liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức làm việc tại bộ phận một cửa của Sở
Công Thương
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ của doanh
nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy tiếp nhận hồ
sơ, hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ về Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ
và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
|
Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp
nhận hồ sơ.
|
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi
trường - Sở Công Thương.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ. Lãnh đạo Phòng
KTATMT; Lãnh đạo Sở
|
- Thẩm định hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy
phép trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở Ký
|
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo
Văn bản gửi Trung tâm hành chính công đề nghị doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ và trình lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở Ký duyệt
|
+ Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính
vào thời gian thẩm định.
|
Bước 4
|
Văn Thư Sở Công Thương
|
Ký số và phát hành Giấy phép, Văn bản sau khi
Lãnh đạo Sở duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng KTATMT và Công chức làm việc tại
bộ phận một cửa của Sở Công Thương
|
Chuyên viên Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
nhận kết quả tại Văn thư và trả tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương để trả
kết quả cho Doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC:
|
05 ngày làm việc
|
5. Cấp lại giấy phép sử dụng
vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương
Trình tự công
việc
|
Chức danh, vị
trí
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Công chức làm việc tại bộ phận một cửa của Sở
Công Thương
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ của doanh
nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Trường hợp hồ sơ đầy đủ thì lập Giấy tiếp nhận hồ
sơ, hẹn trả kết quả; chuyển hồ sơ về Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
Trường hợp hồ sơ không đầy đủ thì trả lại hồ sơ
và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ.
|
Nếu không bổ sung, hoàn thiện được thì từ chối tiếp
nhận hồ sơ.
|
- Chuyển hồ sơ đến Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi
trường - Sở Công Thương.
|
Bước 2
|
Lãnh đạo phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
|
Duyệt hồ sơ, chuyển cho chuyên viên xử lý
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Chuyên viên được giao xử lý hồ sơ. Lãnh đạo Phòng
KTATMT; Lãnh đạo Sở
|
- Thẩm định hồ sơ
|
03 ngày làm việc
|
+ Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu: Dự thảo Giấy
phép trình Lãnh đạo Phòng, Lãnh đạo Sở Ký
|
+ Trường hợp hồ sơ không đủ điều kiện: Dự thảo
Văn bản gửi Trung tâm hành chính công đề nghị doanh nghiệp bổ sung, hoàn thiện
hồ sơ và trình lãnh đạo phòng, Lãnh đạo Sở Ký duyệt
|
+ Thời hạn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ không tính
vào thời gian thẩm định.
|
Bước 4
|
Văn Thư Sở Công Thương
|
Ký số và phát hành Giấy phép, Văn bản sau khi
Lãnh đạo Sở duyệt
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Chuyên viên Phòng KTATMT và Công chức làm việc tại
bộ phận một cửa của Sở Công Thương
|
Chuyên viên Phòng Kỹ thuật an toàn - Môi trường
nhận kết quả tại Văn thư và trả tại bộ phận một cửa của Sở Công Thương để trả
kết quả cho Doanh nghiệp
|
0,5 ngày làm việc
|
Tổng thời gian
thực hiện TTHC:
|
05 ngày làm việc
|