Quyết định 2750/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước
Số hiệu | 2750/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 04/12/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Phước |
Người ký | *** |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2750/QĐ-UBND |
Bình Phước, ngày 04 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ VÀ BÃI BỎ; TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG, TẠI SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Thực hiện Quyết định số 14/2018/QĐ-UBND ngày 06/3/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế phối hợp giữa Văn phòng UBND tỉnh với các sở, ban, ngành, UBND cấp huyện, UBND cấp xã về việc cập nhật, công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 1464/TTr-SCT ngày 19/9/2018 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh tại Tờ trình số 2006/TTr-VPUBND ngày 26/9/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này các thủ tục hành chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, thay thế và bãi bỏ Tiếp nhận và Trả kết quả tại Trung tâm phục vụ hành chính công, tại Sở Công Thương, UBND cấp huyện, UBND cấp xã thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Công Thương trên địa tỉnh Bình Phước. (kèm theo các Phụ phụ).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế:
1. Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 24/8/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
2. Quyết định số 2402/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 của UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Ngành Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
3. Quyết định số 279/QĐ-UBND ngày 03/02/2016 của UBND tỉnh Công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của Sở Công Thương trên địa bàn tỉnh Bình Phước;
Điều 3. Các ông (bà): Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Trung tâm phục vụ hành chinh công tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG HOẶC THAY THẾ HOẶC BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ VÀ GIẢI QUYẾT CỦA NGÀNH CÔNG THƯƠNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
( Ban hành kèm theo Quyết định số 2750/QĐ-UBND ngày 04tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch UBND tỉnh)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Mã số Hồ sơ |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Mức độ |
A.1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
|
|
||
I. Lĩnh vực Điện, Năng lượng |
|
|
||
1 |
BCT-BPC-275202 |
Cấp giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương |
23 |
4 |
2 |
BCT-BPC-275203 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động Tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền của địa phương |
29 |
4 |
II. Lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
||
3 |
BCT-BPC-275384 |
Cấp giấy huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
34 |
4 |
4 |
BCT-BPC-275385 |
Cấp lai giấy huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp |
39 |
4 |
III. Lĩnh vực hóa chất |
|
|
||
5 |
BTC-BPC-275263 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
42 |
3 |
6 |
BTC-BPC-275264 |
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
47 |
4 |
7 |
BTC-BPC-275265 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
50 |
4 |
8 |
BTC-BPC-275266 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
53 |
3 |
9 |
BTC-BPC-275267 |
Cấp lại Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp |
58 |
4 |
10 |
BCT-BPC- 275268 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp. |
61 |
4 |
11 |
BPC-280744 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm |
64 |
4 |
IV. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
|
|
||
12 |
BTC-BPC-275406 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán khí dầu mỏ hóa lỏng |
67 |
3 |
13 |
BTC-BPC-275407 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán khí dầu mỏ hóa lỏng |
71 |
4 |
14 |
BTC-BPC-275408 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán khí dầu mỏ hóa lỏng |
74 |
4 |
V. Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG) |
|
|
||
15 |
BTC-BPC-275418 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán khí thiên nhiên hóa lỏng |
77 |
3 |
16 |
BTC-BPC-275419 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán khí dầu mỏ hóa lỏng |
81 |
4 |
17 |
BTC-BPC-275420 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán khí dầu mỏ hóa lỏng |
84 |
4 |
VI. Khí thiên nhiên nén (CNG) |
|
|
||
18 |
BTC-BPC-275424 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán khí thiên nhiên nén |
87 |
3 |
19 |
BTC-BPC-275425 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán khí thiên nhiên nén |
91 |
4 |
20 |
BTC-BPC-275426 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán khí thiên nhiên nén |
94 |
4 |
VII. Lĩnh vực kinh doanh khí |
|
|
||
21 |
BCT-BPC-BPC-275412 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai, trạm nạp LPG vào xe bồn, trạm nạp LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải |
97 |
3 |
22 |
BCT- BPC-275411 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai, trạm nạp LPG vào xe bồn, trạm nạp LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải |
100 |
4 |
23 |
BCT- BPC-275410 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai, trạm nạp LPG vào xe bồn, trạm nạp LPG/LNG/CNG vào phương tiện vận tải |
103 |
4 |
VIII. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh và Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
|
|
||
24 |
BCT-BPC-275303 |
Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
106 |
3 |
25 |
BCT-BPC-275304 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
110 |
3 |
26 |
BCT-BPC-275305 |
Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương |
114 |
3 |
IX. Lĩnh vực thương mại quốc tế |
|
|
||
27 |
BCT-BPC-275269 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa |
126 |
2 |
28 |
BCT-BPC-275270 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn |
128 |
2 |
29 |
BCT-BPC-275271 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí |
130 |
2 |
30 |
BCT-BPC-275272 |
Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP |
139 |
2 |
31 |
BCT-BPC-275273 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
145 |
2 |
32 |
BCT-BPC-275274 |
Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài |
148 |
2 |
33 |
BCT-BPC-275275 |
Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP |
153 |
2 |
34 |
BCT-BPC-275276 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
160 |
2 |
35 |
BCT-BPC-275277 |
Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) |
167 |
2 |
36 |
BCT-BPC-275278 |
Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
174 |
2 |
37 |
BCT-BPC-275279 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 |
178 |
2 |
38 |
BCT-BPC-275280 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại |
182 |
2 |
39 |
BCT-BPC-275281 |
Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini |
189 |
2 |
40 |
BCT-BPC-275282 |
Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
197 |
2 |
41 |
BCT-BPC-275283 |
Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ |
200 |
2 |
42 |
BCT-BPC-275284 |
Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động |
203 |
2 |
43 |
B-BCT-BPC-275109 |
Chấm dứt hoạt d0o65ng của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
210 |
4 |
A.2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
|
|
||
I. Lĩnh vực an toàn thực phẩm |
|
|
||
1 |
B-BCT-BPC-275179 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
214 |
3 |
2 |
B-BCT-BPC-275180 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
222 |
3 |
3 |
B-BCT-BPC-275173 |
Cấp mới Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
229 |
3 |
4 |
B-BCT-BPC-275176 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở sản xuất đủ điều kiện an toàn thực phẩm. |
236 |
3 |
5 |
B-BCT-BPC- 263588 |
Kiểm tra và xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm |
243 |
4 |
II. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
|
||
6 |
BCT-BPC-275223 |
Cấp mới Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) |
249 |
3 |
7 |
BCT-BPC-275225 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) |
253 |
3 |
8 |
BCT-BPC-275224 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) |
256 |
3 |
III. Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ |
|
|
||
9 |
B-BCT-BPC-275062 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển. |
259 |
3 |
IV. Lĩnh vực Điện, Năng lượng |
|
|
||
10 |
BCT-BPC-275204 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
265 |
4 |
11 |
BCT-BPC-275205 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương. |
271 |
4 |
12 |
BCT-BPC-275206 |
Cấp giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
277 |
4 |
13 |
BCT-BPC-275207 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương. |
282 |
4 |
14 |
BCT-BPC-275208 |
Cấp giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. |
287 |
4 |
15 |
BCT-BPC-275209 |
Cấp sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35kV tại địa phương. |
292 |
4 |
V. Lĩnh vực xây dựng cơ bản |
|
|
||
16 |
BPC-280774 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp |
297 |
3 |
17 |
BPC-280775 |
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp |
301 |
3 |
18 |
BPC-280776 |
Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp |
306 |
3 |
VI. Lĩnh vực Điều chỉnh quy hoạch Điện |
|
|
||
19 |
BPC-280777 |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ |
310 |
3 |
VII. Lĩnh vực An toàn Điện |
|
|
||
20 |
B-BCT-BPC-274634 |
Cấp mới thẻ an toàn điện |
312 |
3 |
21 |
B-BCT-BPC-274639 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
315 |
3 |
22 |
B-BCT-BPC-274646 |
Cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
318 |
3 |
23 |
B-BCT-BPC-261704 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
321 |
3 |
24 |
B-BCT-BPC-261712 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
366 |
3 |
VIII. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
|
|
||
25 |
BCT-BPC-275388 |
cấp mới giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
325 |
3 |
26 |
BCT-BPC-275389 |
Cấp lại giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
329 |
3 |
27 |
BCT-BPC-275389 |
Thu hồi giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
334 |
4 |
IX. Lĩnh vực khoa học công nghệ |
|
|
||
28 |
BPC-280759 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
335 |
4 |
X. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh và Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
|
|
||
29 |
BCT-BPC-275306 |
Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
338 |
3 |
30 |
BPC-280806 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
341 |
3 |
XI. Lĩnh vực thương mại quốc tế |
|
|
||
31 |
B-BCT-BPC-275105 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài (VPĐD TNNN) tại Việt Nam. |
345 |
4 |
32 |
B-BCT-BPC-275106 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
350 |
4 |
33 |
B-BCT-BPC-275107 |
Cấp Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
353 |
4 |
Trường hợp không lấy ý kiến Bộ, ngành |
||||
Trường hợp lấy ý kiến Bộ, ngành (Đề nghị Bổ sung TTHC mới |
||||
34 |
B-BCT-BPC-275108 |
Cấp gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam. |
357 |
4 |
Trường hợp không lấy ý kiến Bộ, ngành |
||||
Trường hợp lấy ý kiến Bộ, ngành (Đề nghị Bổ sung TTHC mới |
||||
35 |
BPC-284367 |
Chấm dứt hoạt động của văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt nam thuộc thẩm quyền của cơ quan cấp giấy phép |
360 |
4 |
36 |
B-BCT-BPC-274983 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
363 |
4 |
37 |
B-BCT-BPC-274984 |
Thay đối dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
366 |
4 |
XII. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
|
||
38 |
BCT-BPC-254695 |
Đăng ký hoạt động khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn tỉnh |
368 |
3 |
39 |
BCT-BPC-254705 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn tỉnh |
373 |
3 |
40 |
BCT-BPC-254708 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại trên địa bàn tỉnh |
376 |
3 |
41 |
BCT-BPC-254709 |
Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triễn lãm thương mại |
380 |
3 |
XIII. Lĩnh vực đăng ký giá sữa |
|
|
||
42 |
B-BCT-BPC-275189 |
Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá |
383 |
4 |
43 |
B-BCT-BPC-275191 |
Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá |
390 |
4 |
XIV. Lĩnh vực Thuốc lá |
|
|
||
44 |
BCT-BPC-262035 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
397 |
3 |
45 |
BCT-BPC-262036 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
405 |
3 |
46 |
BCT-BPC-262037 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
408 |
3 |
XV. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
|
|
||
|
B-BCT-BPC-274967 |
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
411 |
4 |
XVI. Lĩnh vực Lưu thông trong nước |
|
|
||
48 |
B-BCT-BPC-270387 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương). |
413 |
3 |
49 |
B-BCT-BPC-270395 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương). |
416 |
4 |
50 |
B-BCT-BPC-270412 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu(có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương). |
419 |
4 |
51 |
B-BCT-BPC-270412- |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
422 |
3 |
52 |
B-BCT-BPC-270517 |
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
425 |
4 |
53 |
B-BCT-BPC-270576 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu. |
428 |
4 |
54 |
BCT-BPC-270581 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
431 |
3 |
55 |
BCT-BPC-270588 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu. |
434 |
4 |
56 |
BCT-BPC-270593 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
437 |
4 |
57 |
BCT-BPC-262039 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
440 |
3 |
58 |
BCT-BPC-262043 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
446 |
4 |
59 |
BCT-BPC-262045 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
450 |
4 |
60 |
BCT-BPC-275226 |
Thủ tục cấp mới, cấp lại (trường hợp hết hiệu lực) Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
453 |
3 |
61 |
BCT-BPC-275228 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu (trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy) |
458 |
4 |
62 |
BCT-BPC-275227 |
Thủ tục Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu |
461 |
4 |
STT |
Mã số |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
B.1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH |
|
||
I. Lĩnh vực lưu thông hàng hóa trong nước |
|
||
1 |
BCT-BPC-275430 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
464 |
2 |
BCT-BPC-275431 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
467 |
3 |
BCT-BPC-275432 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai |
469 |
4 |
BCT-BPC-254607 |
Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
471 |
5 |
BCT-BPC-254614 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
475 |
6 |
BCT-BPC-254611 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
478 |
7 |
BCT-BPC-275233 |
Cấp Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
481 |
8 |
BCT-BPC-275230 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
485 |
9 |
BCT-BPC-275229 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
488 |
10 |
BCT-BPC-275235 |
Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố , thành phố thuộc tỉnh |
491 |
11 |
BCT-BPC-275236 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố , thành phố thuộc tỉnh |
495 |
12 |
BCT-BPC-275237 |
Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thành phố , thành phố thuộc tỉnh |
498 |
B.2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG |
|
||
1 |
BCT-BPC-262046 |
Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
501 |
2 |
BCT-BPC-262047 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
505 |
3 |
BCT-BPC-262048 |
Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá |
509 |
D. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC THAY THẾ, BÃI BỎ
I. Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 24/ 8/2017 của UBND tỉnh
STT |
Mã số |
Tên thủ tục hành chính |
Tên văn bản, nội dung được hủy bỏ, bãi bỏ |
I. Lĩnh vực An toàn thực phẩm |
|
||
1 |
T-BPC-282027 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
Quyết định số : - 2402/QĐ-UBND ngày 21/9/2016 - 697/QĐ-UBND ngày 29/3/2016; - Số 279/QĐ-UBND ngày 03/2/2016 của UBND tỉnh |
2 |
T-BPC-282028 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm và cơ sở sản xuất thực phẩm nhỏ lẻ |
|
3 |
T-BPC- 280736 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
|
4 |
T-BPC- 280737 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm |
|
5 |
T-BPC- 280738 |
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
6 |
T-BPC- 280739 |
Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thực phẩm |
|
7 |
T-BPC- 280740 |
Kiểm tra và xác nhận kiến thức an toàn thực phẩm |
|
II. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
|||
8 |
T-BPC- 280741 |
Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
Nghị định số 54/2012/NĐ-CP ngày 22/6/2012 |
9 |
T-BPC- 280742 |
Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
|
III. Lĩnh vực Hóa chất |
|||
10 |
T-BPC-282029 |
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất hóa chất thuộc Danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện |
Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07/10/2008 Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/04/2011 Thông tư số 28/2010/TT-BCT ngày 28/6/2010
|
11 |
T-BPC-282030 |
Cấp Giấy chứng nhận kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục, sản xuất kinh doanh có điều kiện |
|
12 |
T-BPC-282031 |
Cấp Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
|
13 |
T-BPC-282032 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
|
14 |
T-BPC-282033 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
|
15 |
T-BPC-282034 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
|
16 |
T-BPC-282035 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
|
17 |
T-BPC-282036 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
|
18 |
T-BPC-282037 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất đồng thời kinh doanh hoá chất thuộc Danh mục hoá chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện |
|
19 |
T-BPC-280754 |
Xác nhận biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong lĩnh vực công nghiệp |
Thông Tư số 20/2013/TT-BCT ngày 05/8/2013 |
20 |
T-BPC-280755 |
Cấp Giấy đăng ký khai báo hóa chất nguy hiểm |
Thông tư số 40/2011/TT-BCT ngày 14/ 11/2011 của BCT quy định khai báo hóa chất |
21 |
T-BPC-280757 |
Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08/4/2011 Thông tư số 36/2014/TT-BCT ngày 22/10/2014 |
22 |
T-BPC-280758 |
Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn hóa chất |
|
IV. Lĩnh vực Khoa học công nghệ |
|||
23 |
T-BPC-280759 |
Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hoá nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng |
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 Thông tư số 48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011 |
V. Lĩnh vực Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG) |
|||
24 |
T-BPC-282040 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016 |
25 |
T-BPC-282041 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
26 |
T-BPC-282042 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
27 |
T-BPC-282043 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai |
|
28 |
T-BPC-282044 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
29 |
T-BPC-282045 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
30 |
T-BPC-282046 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh làm Tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
31 |
T-BPC-282047 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm Tổng đại lý kinh doanh LPG |
|
32 |
T-BPC-282048 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
33 |
T-BPC-282049 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
34 |
T-BPC-282050 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh làm đại lý kinh doanh LPG |
|
35 |
T-BPC-282051 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG |
|
36 |
T-BPC-282052 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016. |
37 |
T-BPC-282056 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
38 |
T-BPC-282061 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
39 |
T-BPC-282067 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai |
|
40 |
|||
41 |
T-BPC-282071 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016. |
42 |
T-BPC-282075 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
43 |
T-BPC-282080 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
44 |
T-BPC-282086 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải |
|
VII. Lĩnh vực Khí thiên nhiên nén (CNG) |
|||
45 |
T-BPC-282100 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
Nghị định số 19/2016/NĐ-CP ngày 22/3/2016 Thông tư số 03/2016/TT-BCT ngày 10/5/2016. |
46 |
T-BPC-282104 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
47 |
T-BPC-282109 |
Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
48 |
T-BPC-282114 |
Cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải |
|
VIII. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|||
49 |
T-BPC-280762 |
Cấp mới Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) |
Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 |
50 |
T-BPC-280763 |
Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) |
|
51 |
T-BPC-280764 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (dưới 3 triệu lít/năm) |
|
52 |
T-BPC-280765 |
Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/6/2013 Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/9/2013 |
53 |
T-BPC-280766 |
Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
54 |
T-BPC-280767 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá |
|
55 |
|||
55 |
T-BPC-280768 |
Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh |
Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21/5/2012 |
X. Lĩnh vực Công nghiệp hỗ trợ |
|||
56 |
T-BPC-280942 |
Cấp Giấy xác nhận ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển. |
Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30/12/2015 |
XI. Lĩnh vực Điện, Năng lượng |
|||
57 |
T-BPC-280769 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô dưới 3MW đặt tại địa phương |
Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 Thông tư số 10/2015/TT-BCT ngày 29/5/2015 |
58 |
T-BPC-280770 |
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
59 |
T-BPC-280771 |
Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp đến 35 KV, đăng ký kinh doanh tại địa phương |
|
60 |
T-BPC-280772 |
Cấp Giấy phép Hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 KV tại địa phương |
|
61 |
T-BPC-280773 |
Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4 KV tại địa phương |
|
XII. Lĩnh vực Xây dựng cơ bản |
|||
62 |
T-BPC-280774 |
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng, thiết kế cơ sở Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp |
Nghị định số 79/2014/NĐ-CP ngày 31/7/2014Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015 Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12/05/2015 Thông tư 18/2016/TT-BXD ngày 30/6/2016 Thông tư số 03/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 |
63 |
T-BPC-280775 |
Thẩm định báo cáo kinh tế kỹ thuật Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp |
|
64 |
T-BPC-280776 |
Thẩm định thiết kế và dự toán xây dựng công trình Công trình nhà máy điện, đường dây tải điện, trạm biến áp |
|
XIII. Lĩnh vực Điều chỉnh quy hoạch điện |
|||
65 |
T-BPC-280777 |
Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ |
Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 Thông tư số 43/2013/TT-BCT ngày 31/12/2013 |
XIV. Lĩnh vực An toàn điện |
|||
66 |
T-BPC-280778 |
Huấn luyện và cấp mới thẻ an toàn điện |
Nghị định số 14/2014/NĐ-CP ngày 26/02/2014 Thông tư số 31/2014/TT-BCT ngày 02/10/2014 |
67 |
T-BPC-280779 |
Cấp lại thẻ an toàn điện |
|
68 |
T-BPC-280781 |
Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung thẻ an toàn điện |
|
69 |
T-BPC-280782 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương |
Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21/10/2013 Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31/10/2013 |
70 |
T-BPC-280783 |
Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
|
XV. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu |
|||
71 |
T-BPC-282039 |
Cấp bản xác nhận nhu cầu nhập khẩu thép |
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP ngày 31/12/2008 Thông tư liên tịch số 58/2015/TT-BCT-BPC-BKHCN ngày 31/12/2015 |
72 |
T-BPC-280799 |
Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công |
Nghị định số 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 Thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12/6/2015 |
73 |
T-BPC-280943 |
Đăng ký hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới |
Quyết định số 52/2015/QĐg ngày 20/10/2015 Thông tư số 34/2016/TT-BCT ngày 28/12/2016 |
XVI. Lĩnh vực Lưu thông trong nước |
|||
74 |
T-BPC-280784 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 Thông tư số 38/2014/TT-BCT ngày 24/10/2014
|
75 |
T-BPC-280785 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương) |
|
76 |
T-BPC-280786 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu (có hệ thống phân phối xăng dầu trên địa bàn tỉnh Bình Phước) |
|
77 |
T-BPC-280787 |
Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
78 |
T-BPC-280788 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
79 |
T-BPC-280789 |
Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu |
|
80 |
T-BPC-280790 |
Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
81 |
T-BPC-280792 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
82 |
T-BPC-280793 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu |
|
83 |
T-BPC-280794 |
Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
84 |
T-BPC-280795 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27/ 9/2013 Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25/ 9/2013 |
85 |
T-BPC-280791 |
Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá |
|
86 |
T-BPC-282038 |
Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
Nghị định số 94/2012/NĐ-CP ngày 12/11/2012 Thông tư số 60/2014/TT-BCT ngày 27/12/2014 |
87 |
T-BPC-280797 |
Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
88 |
T-BPC-280798 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn sản phẩm rượu |
|
XVII. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh và Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
|||
89 |
T-BPC-280800 |
Xác nhận thông báo hoạt động bán hàng đa cấp |
Nghị định số 42/2014/NĐ-CP ngày 14/5/2014 Thông tư số 24/2014/TT-BCT ngày 30/ 07/ 2014 |
90 |
T-BPC-280801 |
Thông Tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo |
|
XVIII. Lĩnh vực Thương mại Quốc tế |
|||
91 |
T-BPC-280802 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài (VPĐD TNNN) tại Việt Nam |
Nghị định số 07/2016/NĐ-CP ngày 25/01/2016 Thông tư số 11/2016/TT-BCT ngày 05/7/2016 |
92 |
T-BPC-280803 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
93 |
T-BPC-280804 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
94 |
T-BPC-280805 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
|
95 |
T-BPC-280806 |
Đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung |
Nghị định số 99/2011/NĐ-CP ngày 27/11/2011 Quyết định số 02/2012/QĐg ngày 13/1/2012 Quyết định số 35/2015/QĐg ngày 20/8/2015 |
XIX. Lĩnh vực Giám định thương mại |
|||
96 |
T-BPC-280807 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
Nghị định số 20/2006/NĐ-CP ngày 20/02/2006 Nghị định số 125/2014/NĐ-CP ngày 29/12/2014 Thông tư số 01/2015/TT-BCT ngày 12/01/2015 |
97 |
T-BPC-280808 |
Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
|
XX. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|||
98 |
T-BPC-280809 |
Thông báo thực hiện khuyến mại |
Nghị định số 37/2006/NĐ-CP ngày 04/4/2006 Thông tư liên tịch số 07/2007/TTLT-BTM-BTC ngày 06/7/2007 |
99 |
T-BPC-280810 |
Xác nhận đăng ký Tổ chức Hội chợ/Triển lãm thương mại |
|
100 |
T-BPC-280811 |
Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký Tổ chức Hội chợ/Triển lãm thương mại |
|
101 |
T-BPC-280812 |
Đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
102 |
T-BPC-280813 |
Đăng ký sửa đổi/ bổ sung nội dung chương trình khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |