ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 275/QĐ-UBND
|
Phú Yên, ngày
02 tháng 02 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ
DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG NHIỆM VỤ QUY HOẠCH CHUNG THỊ XÃ SÔNG CẦU ĐẾN NĂM
2020, ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2030
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quy hoạch đô thị ngày 17 tháng 6
năm 2009;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 37/2010/NĐ-CP ngày 07
tháng 4 năm 2010 của Chính phủ về lập, thẩm định, phê duyệt và quản lý quy
hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 03/2008/QĐ-BXD ngày 31/3/2008
của Bộ Xây dựng Ban hành quy định nội dung thể hiện bản vẽ, thuyết minh đối với
Nhiệm vụ và Đồ án Quy hoạch Xây dựng;
Căn cứ Thông tư số 10/2010/TT-BXD ngày
11/8/2008 của Bộ Xây dựng về quy định hồ sơ của từng loại quy hoạch đô thị;
Căn cứ Thông tư số 01/2013/TT-BXD ngày
08/02/2013 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn xác định, quản lý chi phí quy
hoạch xây dựng và quy hoạch đô thị;
Căn cứ Quyết định số 1712/QĐ-UBND ngày
25/10/2010 của UBND tỉnh Phú Yên về việc duyệt Nhiệm vụ quy hoạch Đồ án quy
hoạch chung xây dựng nội thị thị xã Sông Cầu và vùng phụ cận đến năm 2020, định
hướng đến năm 2030;
Căn cứ văn bản số 4283/UBND-ĐTXD ngày
16/9/2015 của UBND tỉnh Phú Yên về việc điều chỉnh đồ án quy hoạch chung xây
dựng nội thị thị xã Sông Cầu và vùng phụ cận đến năm 2020, định hướng đến năm
2030;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng (tại Tờ
trình số 92/TTr-SXD ngày 31/12/2015),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung
nhiệm vụ quy hoạch chung thị xã Sông Cầu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
gồm: Diện tích lập quy hoạch, quy mô dân số, các chỉ tiêu lập quy hoạch, kinh
phí bổ sung lập quy hoạch, với các nội dung chính như sau:
1. Tên đồ án: Quy hoạch chung thị xã Sông Cầu đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
2. Chủ đầu tư: UBND thị xã Sông Cầu.
3. Phạm vi ranh giới, quy mô đô
thị và thời gian lập quy hoạch:
- Phạm vi ranh giới lập quy hoạch:
Bao gồm toàn bộ ranh giới hành chính thị xã Sông Cầu, tỉnh
Phú Yên có diện tích 48.928,48 ha, giới cận như sau:
+ Đông giáp
: Biển Đông;
+ Tây
giáp : Huyện
Đồng Xuân;
+ Nam
giáp : Huyện Tuy An;
+ Bắc
giáp : Tỉnh Bình
Định.
- Quy mô đô thị: Căn cứ Quyết định số 52/QĐ-UBND ngày 10/01/2011 của UBND tỉnh V/v Phê duyệt
Quy hoạch xây dựng vùng tỉnh Phú Yên đến năm 2025, dự báo đô thị Sông Cầu đến
trước năm 2020 đạt đô thị loại III với quy mô dân số như sau:
+ Dự báo đến năm 2020: Dân số toàn
thị xã khoảng 110.000 ÷ 112.000 người. Trong đó: Dân số nội thị khoảng 57.000 ÷
58.000 người, dân số ngoại thị khoảng 52.000 ÷ 55.000 người.
+ Dự báo đến năm 2030: Dân số toàn
thị xã khoảng 135.000 ÷ 140.000 người. Trong đó: Dân số nội thị khoảng 70.000 ÷
73.000 người, dân số ngoại thị khoảng 65.000 ÷ 67.000 người.
- Thời hạn lập quy hoạch: Đợt đầu
đến năm 2020, dài hạn đến năm 2030.
4. Mục tiêu và tính chất
đô thị:
a) Mục tiêu:
- Cụ thể hóa thực hiện quy hoạch tổng thể phát
triển kinh tế - xã hội tỉnh Phú Yên.
- Xây dựng các định hướng phát triển đô thị và
hướng đầu tư theo từng giai đoạn cho thị xã Sông Cầu trên cơ sở nhu cầu phát
triển đô thị và các chiến lược chung về phát triển hệ thống đô thị vùng duyên
hải Nam Trung Bộ và vùng tỉnh Phú Yên về mặt tổ chức không gian, mạng lưới hạ
tầng kỹ thuật và hạ tầng xã hội, đảm bảo khai thác và phát huy các tiềm năng,
phát triển bền vững.
- Xây dựng các tiêu chí hướng tới sự phát triển
đô thị trong tương lai với các chỉ tiêu kinh tế kỹ thuật áp dụng cho đô thị
loại III.
- Khai thác, phát triển và bảo tồn các giá trị
cảnh quan Vịnh Xuân Đài và đầm Cù Mông, hướng tới xây dựng Sông Cầu trở thành
đô thị ven biển kiểu mẫu khu vực Nam Trung Bộ.
b) Tính chất:
- Là trung tâm kinh tế, văn hóa, dịch vụ, du
lịch và công nghiệp phía Bắc tỉnh Phú Yên.
- Là đầu mối giao thông cửa ngõ phía Bắc tỉnh
Phú Yên có vai trò quan trọng về an ninh - quốc phòng.
- Là đơn vị hành chính cấp thị xã, phát triển
theo hướng đô thị du lịch biển trên cơ sở khai thác các đặc trưng thiên nhiên
phong phú, các ngành kinh tế biển và làng nghề truyền thống vùng Nam Trung Bộ.
5. Các chỉ tiêu kinh tế
kỹ thuật cơ bản: Các chỉ
tiêu tính toán được áp dụng cho đô thị loại III.
TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị tính
|
Chỉ tiêu quy
hoạch đến năm 2030
|
I
|
Chỉ tiêu sử dụng đất dân dụng
|
m2/người
|
70÷90
|
Trong đó:
|
1
|
Đất đơn vị ở
|
m2/người
|
50÷65
|
2
|
Đất công trình công cộng
|
m2/người
|
3÷5
|
3
|
Đất cây xanh TDTT
|
m2/người
|
7÷9
|
4
|
Đất giao thông chính khu vực
|
m2/người
|
15 ÷ 20
|
II
|
Hạ tầng kỹ thuật
|
|
|
1
|
Tỷ lệ đất giao thông
|
%
|
18 ÷ 25
|
2
|
Chỉ tiêu cấp nước
|
|
|
-
|
Nước sinh hoạt (Qsh)
|
|
|
+
|
Nội thị
|
lít/ng.ngđ
|
120 ÷ 150
|
+
|
Ngoại thị
|
lít/ng.ngđ
|
100 ÷ 120
|
-
|
Nước công cộng
|
%Qsh
|
10
|
-
|
Nước dịch vụ du lịch
|
lít/khách.ngđ
|
250
|
-
|
Nước công nghiệp
|
m3/ha.ngđ
|
22 ÷ 45
|
3
|
Chỉ tiêu thoát nước thải
|
|
Căn cứ theo tiêu chuẩn cấp nước
|
4
|
Chỉ tiêu tính toán chất thải
|
|
|
-
|
Chất thải rắn sinh hoạt (CTR sinh hoạt)
|
kg/người.ngđ
|
0,9 ÷ 1,0
|
-
|
Chất thải rắn khu công cộng
|
%CTR sinh hoạt
|
20
|
5
|
Chỉ tiêu cấp điện
|
|
|
-
|
Điện sinh hoạt
|
w/người
|
300
÷ 500
|
-
|
Điện chiếu sáng công cộng, dịch vụ
|
% điện sinh hoạt
|
35
|
-
|
Điện công nghiệp
|
kw/ha
|
250 ÷ 400
|
- Tiêu chuẩn tính toán nghĩa trang
nhân dân: 0,06ha/1000 dân.
- Tiêu chuẩn nhà tang lễ: Mỗi đô
thị có tối thiểu 01 nhà tang tễ, mỗi nhà tang lễ phục vụ 250.000 dân.
6. Nội dung nhiệm vụ quy
hoạch: Chi tiết thể hiện trong Nhiệm vụ quy hoạch chung thị xã Sông Cầu, tỉnh Phú Yên đến năm 2020, định hướng đến năm 2030.
7. Kinh phí bổ sung lập
quy hoạch: 257.834.000 đồng (Bằng
chữ: Hai trăm năm mươi bảy triệu, tám trăm ba mươi tư nghìn đồng chẵn)
(Chi tiết dự toán kinh phí lập
quy hoạch theo phụ lục đính kèm)
8. Hồ sơ sản phẩm quy
hoạch:
- Thành phần bản vẽ:
TT
|
Thành phần hồ
sơ
|
Tỷ lệ
|
1
|
Sơ đồ vị trí mối
liên hệ vùng
|
1/5.000
-1/10.000
|
2
|
Bản đồ đánh giá hiện
trạng tổng hợp toàn đô thị
|
1/25.000
|
3
|
Bản đồ hiện trạng sử dụng đất, kiến trúc cảnh quan và đánh
giá đất xây dựng nội thị thị xã Sông Cầu.
|
1/10.000
|
4
|
Bản đồ quy
hoạch sử dụng đất và phân khu chức năng theo các giai đoạn quy hoạch toàn đô
thị
|
1/25.000
|
5
|
Bản đồ quy
hoạch sử dụng đất và phân khu chức năng theo các giai đoạn quy hoạch nội thị
thị xã Sông Cầu
|
1/10.000
|
6
|
Sơ đồ định
hướng phát triển không gian toàn đô thị
|
1/25.000
|
7
|
Sơ đồ định
hướng phát triển không gian toàn nội thị thị xã Sông Cầu
|
1/10.000
|
8
|
Các bản đồ
định hướng phát triển hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường toàn đô
thị
|
1/25.000
|
9
|
Các bản đồ
định hướng phát triển hệ thống hạ tầng kỹ thuật và bảo vệ môi trường nội thị
thị xã Sông Cầu
|
1/10.000
|
10
|
Bản đồ đánh
giá môi trường chiến lược toàn đô thị
|
1/25.000
|
11
|
Bản đồ đánh
giá môi trường chiến lược nội thị thị xã Sông Cầu
|
1/10.000
|
12
|
Các bản vẽ
thiết kế đô thị
|
phù hợp
|
- Hồ sơ văn
bản:
+ Thuyết minh tổng hợp và thuyết minh tóm tắt Đồ án quy hoạch.
+ Quy định quản lý theo Đồ án quy
hoạch.
+ Đĩa CD lưu trữ toàn
bộ hồ sơ Đồ án quy hoạch và các văn bản
khác có liên quan.
9. Thời
gian thực hiện: Không quá 03
tháng kể từ ngày nhiệm vụ quy hoạch được phê duyệt.
10. Tổ chức thực hiện:
- Cơ
quan tổ chức lập quy hoạch: UBND thị xã Sông Cầu.
- Cơ quan trình thẩm
định: UBND thị xã Sông Cầu.
- Cơ quan thẩm
định: Sở Xây dựng Phú Yên.
- Cơ quan phê
duyệt: Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Yên.
11.
Các nội dung khác: UBND thị xã Sông Cầu trong quá
trình thanh quyết toán kinh phí lập đồ
án Quy hoạch chung thị xã Sông Cầu đến năm 2020, định
hướng đến năm 2030 nêu trên,
phải thực hiện thanh quyết toán theo khối lượng thực tế và theo đúng với các
quy định hiện hành.
Điều 2. Các ông (bà): Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở:
Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND thị xã Sông Cầu; Thủ trưởng các cơ quan liên
quan chịu trách nhiệm thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- PCT UBND tỉnh - Lê Văn Trúc;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT,Kh,M3.3
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Trúc
|