ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2737/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
27 tháng 12 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI
BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT
TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên
quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay
thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 165/TTr-SNN ngày
14/12/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực
trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn, cụ thể:
1. Danh mục thủ tục hành chính
mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn (chi tiết tại phụ lục I).
2. Quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính có liên quan (chi tiết tại phụ lục II).
Điều 2.
1. Giao Sở
Khoa học và Công nghệ chủ trì, phối hợp Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh xây dựng
quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính. Hoàn thành xong trong thời
gian 05 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành.
2. Sau khi Sở Khoa học và Công
nghệ xây dựng ban hành quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính, giao
Văn phòng UBND tỉnh chỉ đạo Trung tâm Hành chính công tỉnh cập nhật vào hệ thống
thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT. UBND tỉnh;
- Sở TT&TT (P/h cập nhật các phần mềm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, KT, KGVXNV, NCKSTTHC. Hữu
|
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC TRỒNG
TRỌT THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHAT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 27/12/2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục hành chính mới
ban hành (02 TTHC)
TT
|
Mã số TTHC
|
Tên TTHC
|
Thời hạn giải quyết
|
Cách thức thực hiện
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Căn cứ pháp lý
|
Mức độ DVC
|
Thực hiện qua BCCI
|
1
|
1.012074
|
Giao quyền đăng ký đối với giống
cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà
nước
|
24 ngày
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa
học và Công nghệ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Sở hữu trí tuệ;
- Điều 16 Nghị định số
79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
|
2
|
1.012075
|
Quyết định cho phép tổ chức,
cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa
học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
|
07 ngày làm việc
|
Chưa triển khai
|
Có
|
- Tiếp nhận và trả kết quả tại
Trung tâm Hành chính công tỉnh.
- Cơ quan giải quyết: Sở Khoa
học và Công nghệ, UBND tỉnh.
|
Không
|
- Luật Sở hữu trí tuệ;
- Khoản 2, khoản 3 Điều 18
Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 2737/QĐ-UBND ngày 27/12 /2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)
A. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
I. Thủ tục
hành chính mới ban hành (02 TTHC)
1. Thủ tục
giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và
công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước (Mã số TTHC: 1.012074)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận
thì nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở Khoa học
và Công nghệ.
|
0.5 ngày
|
Bước 3
|
Văn thư
|
Tiếp nhận và chuyển hồ sơ cho
phòng chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 4
|
Công chức phòng chuyên môn
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn
bản và dự thảo tờ trình chuyển lãnh đạo phòng xem xét.
|
15 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét dự thảo và trình giám
đốc sở.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Giám đốc sở
|
Xem xét, ký duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Chuyển hồ sơ cho CCVC tiếp nhận
và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 9
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển cho bộ phận chuyên môn xử lý.
|
0.5 ngày
|
Bước 10
|
Công chức phòng chuyên môn Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
2.5 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua dự thảo.
|
0.5 ngày
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt.
|
01 ngày
|
Bước 13
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả
cho CCVC tiếp nhận và trả kết
quả của Văn phòng UBND tỉnh.
|
0.5 ngày
|
Bước 14
|
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho CCVC tại
Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Khoa học và Công nghệ).
|
0.5 ngày
|
Bước 15
|
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện
TTHC:
|
24 ngày
|
2. Quyết
định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết
quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước (Mã
số TTHC: 1.012075)
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tại Trung tâm HCC (Quầy Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp
nhận hồ sơ theo quy định:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ,
chính xác theo quy định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đầy đủ,
chính xác theo quy định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.
- Trường hợp từ chối tiếp nhận
thì nêu rõ lý do.
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh
|
Chuyển hồ sơ cho Sở Khoa học
và Công nghệ.
|
0.2 giờ
|
Bước 3
|
Văn thư
|
Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ
sơ cho phòng chuyên môn xử lý.
|
0.2 giờ
|
Bước 4
|
Chuyên viên phòng chuyên môn
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu văn
bản và dự thảo tờ trình chuyển lãnh đạo phòng xem xét.
|
2.5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn
|
Xem xét, trình giám đốc sở.
|
0.5 ngày
|
Bước 6
|
Giám đốc sở
|
Xem xét, ký duyệt.
|
0.5 ngày
|
Bước 7
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh.
|
0.2 giờ
|
Bước 8
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp
nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
0.2 giờ
|
Bước 9
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và
chuyển phòng chuyên môn xử lý.
|
0.2 giờ
|
Bước 10
|
Công chức phòng chuyên môn của Văn phòng UBND tỉnh
|
Thẩm tra, xử lý hồ sơ.
|
01 ngày
|
Bước 11
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh
|
Xem xét, thông qua.
|
0.2 giờ
|
Bước 12
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
Xem xét, ký duyệt.
|
0.5 giờ
|
Bước 13
|
Văn thư
|
Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ,
chuyển kết quả cho CCVC tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh.
|
0.2 giờ
|
Bước 14
|
CCVC tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh
|
Trả kết quả cho CCVC tại
Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Khoa học và Công nghệ).
|
0.2 giờ
|
Bước 15
|
CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Khoa học và Công nghệ)
|
Tiếp nhận và trả kết quả cho
cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có).
|
Giờ hành chính
|
|
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
|
07 ngày làm việc
|