ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 272/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 12
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ
DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG)
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018
của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày
6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 111/QĐ-UBND ngày 15/01/2025
của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính được thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Sở Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ
trình số 29/TTr-SCT ngày 10 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo
Quyết định này 06 quy trình nội bộ giải quyết cấp tỉnh (lĩnh vực hoạt động xây
dựng) thuộc phạm vi, chức năng quản lý Nhà nước của Sở Công Thương.
(Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Bãi bỏ 10 quy trình
nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương tại số thứ tự số 1.1, 1.2,
1.3, 1.4, 1.5, mục 1 và số thứ tự số 2.1, 2.2, 2.3, 2.5, 2.6 mục 2 phần XIII
lĩnh vực hoạt động xây dựng ban hành kèm theo Quyết định số 2768/QĐ-UBND ngày
11/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở, ngành, Chủ tịch
UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
ban hành./.
Nơi nhận:
- Thường trực tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, N(03b).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Việt
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH (LĨNH VỰC
HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG) THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG
THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 272/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2025 của
Chủ tịch UBND tỉnh Sơn La)
A. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG:
06 quy trình
1. Thẩm định báo cáo nghiên cứu
khả thi đầu tư xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng:
03 quy trình.
a) Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với dự án
nhóm A
- Thời gian giải quyết: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng
Quản lý công nghiệp
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Scan Hồ sơ đầy đủ
đúng theo quy định của pháp luật
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý công nghiệp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Cán bộ, Chuyên
viên được phân công
|
Kiểm tra tính pháp
lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu
có); kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở
|
31,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Kết quả thẩm định
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
Kết quả thẩm định
|
½ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Kết quả thẩm định
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
35 ngày
|
b) Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với dự án nhóm
B
- Thời gian giải quyết 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng
Quản lý công nghiệp
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Scan Hồ sơ đầy đủ
đúng theo quy định của pháp luật
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý công nghiệp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Cán bộ, chuyên
viên được phân công
|
Kiểm tra tính pháp
lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu
có); kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở
|
16,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Kết quả thẩm định
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
Kết quả thẩm định
|
½ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Kết quả thẩm định
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
20 ngày
|
c) Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây
dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng đối với dự án nhóm
C
- Thời gian giải quyết: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng
Quản lý công nghiệp
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Scan Hồ sơ đầy đủ
đúng theo quy định của pháp luật
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý công nghiệp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Cán bộ, chuyên
viên được phân công
|
Kiểm tra tính pháp
lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu
có); kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở
|
11,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Kết quả thẩm định
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
Kết quả thẩm định
|
½ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Kết quả thẩm định
|
½ ngày
|
Tông thời gian
thực hiện
|
15 ngày
|
2. Thẩm định thiết kế xây dựng
triển khai sau thiết kế cơ sở/điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở: 03 quy trình
a) Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở/ điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối
với công trình cấp I, cấp đặc biệt.
- Thời gian thực hiện: 35 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng
Quản lý công nghiệp
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Scan Hồ sơ đầy đủ
đúng theo quy định của pháp luật
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý công nghiệp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Cán bộ, Chuyên viên
được phân công
|
Kiểm tra tính pháp
lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu
có); kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở
|
31,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt.
|
Lãnh đạo Sở
|
Kết quả thẩm định
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
Kết quả thẩm định
|
½ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Kết quả thẩm định
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
35 ngày
|
b)Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở /điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở các công
trình cấp II, cấp III
- Thời gian thực hiện: 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng
Quản lý công nghiệp
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Scan Hồ sơ đầy đủ
đúng theo quy định của pháp luật
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý công nghiệp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Cán bộ, chuyên
viên được phân công
|
Kiểm tra tính pháp
lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu
có); kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở
|
16,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Kết quả thẩm định
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
Kết quả thẩm định
|
½ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Kết quả thẩm định
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
20 ngày
|
c) Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở /điều chỉnh thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở đối với
các công trình còn lại
- Thời gian thực hiện: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ
sơ hợp lệ.
STT
|
Trình tự thực
hiện
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Sản phẩm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1
|
Hướng dẫn, tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng
Quản lý công nghiệp
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả của Sở Công Thương tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh
|
Scan Hồ sơ đầy đủ
đúng theo quy định của pháp luật
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý công nghiệp tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng
phân công thụ lý
|
Ý kiến phân công
thụ lý
|
½ ngày
|
Cán bộ, chuyên
viên được phân công
|
Kiểm tra tính pháp
lý của hồ sơ, ban hành văn bản đề nghị cơ quan phối hợp tham gia thẩm định (nếu
có); kiểm tra hồ sơ thiết kế cơ sở
|
11,5 ngày
|
Lãnh đạo phòng xem
xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định
|
01 ngày
|
B3
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Kết quả thẩm định
|
½ ngày
|
B4
|
Phát hành văn bản
|
Văn thư Sở
|
Kết quả thẩm định
|
½ ngày
|
B5
|
Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách
hàng
|
Công chức tiếp nhận
và trả kết quả của Sở tại Trung tâm PVHCC trả kết quả
|
Kết quả thẩm định
|
½ ngày
|
Tổng thời gian
thực hiện:
|
15 ngày
|