ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2705/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 25 tháng 10 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH (CHUẨN HÓA NGÀNH XÂY DỰNG)
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng
4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong
giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng
11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành
một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ
trình số 3712/TTr-SXD ngày 07 tháng 10 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 17
quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một
cửa liên thông chuẩn hóa ngành xây dựng thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp
huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố Huế có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên
quan để thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên
phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1107/QĐ-UBND ngày 06 tháng 5 năm 2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc Sở Xây dựng; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Giám đốc
Trung tâm Hành chính công cấp huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ
chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC VPCP;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, HCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG THUỘC
THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND CẤP HUYỆN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2705/QĐ-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2021 của
Chủ tịch UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
Phần I. DANH MỤC
QUY TRÌNH
TT
|
Tên Quy trình
(Mã TTHC)
|
Quyết định công
bố danh mục TTHC
|
I
|
Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
|
|
1
|
Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh đô thị
(Mã TTHC: 1.002693)
|
Quyết định số 10/QĐ/UBND ngày 03/01/2019 về công
bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá trong lĩnh vực Xây dựng thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
II
|
Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
|
|
2
|
Cấp giấy phép xây dựng mới đối với công trình cấp
III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ (Mã TTHC: 1.009994)
|
Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 13/09/2021 về
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi; thủ
tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xây
dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
3
|
Cấp giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ (Mã TTHC: 1.009995)
|
4
|
Cấp giấy phép di dời đối với công trình cấp III,
cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn
giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không theo
tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và nhà ở
riêng lẻ (Mã TTHC: 1.009996)
|
Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 13/09/2021 về
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi; thủ
tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xây
dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
5
|
Cấp điều chỉnh giấy phép xây dựng đối với công
trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ (Mã TTHC: 1.009997)
|
6
|
Gia hạn giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ (Mã TTHC: 1.009998)
|
Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 13/09/2021 về
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi; thủ
tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xây
dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
7
|
Cấp lại giấy phép xây dựng đối với công trình cấp
III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng,
tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình không
theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án) và
nhà ở riêng lẻ (Mã TTHC: 1.009999)
|
8
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/
điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
(Mã TTHC: 1.009992)
|
Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 13/09/2021 về
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi; thủ
tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xây
dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa
bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
9
|
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết
kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường
hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) (Mã TTHC: 1.009993)
|
10
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp) (Mã TTHC:
1.009794)
|
Quyết định số 2253/QĐ-UBND ngày 13/09/2021 về
công bố thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi; thủ
tục hành chính được thay thế; thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực xây
dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa
Thiên Huế
|
III
|
Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
|
|
11
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch khu chức
năng đặc thù (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
|
Quyết định số 10/QĐ/UBND ngày 03/01/2019 về công
bố danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hoá trong lĩnh vực Xây dựng thuộc
thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
12
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô thị (gồm
quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
|
13
|
Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây dựng
nông thôn
|
14
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị (gồm
quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
|
15
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch khu chức
năng đặc thù (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
|
16
|
Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
nông thôn
|
17
|
Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc thẩm
quyền của UBND cấp huyện (Mã TTHC: 1.008455)
|
Quyết định số 2492/QĐ/UBND ngày 25/09/2020 về
công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quy hoạch xây dựng thuộc
thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Phần II. QUY
TRÌNH NỘI BỘ CỤ THỂ
I. Lĩnh vực Hạ tầng kỹ thuật
1. Cấp giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh
đô thị
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý
đô thị (đối với Thành phố Huế, Thị xã Hương Trà, Thị xã Hương Thủy) hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ
sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Giấy phép;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô
thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
94 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi
trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
thành phố/thị xã/huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị
xã/huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện
|
Ký phê duyệt Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây
xanh đô thị
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND thành phố/thị
xã/huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị xã/huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
120 giờ làm việc
|
II. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng
2. Cấp giấy phép xây dựng mới đối
với công trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ
- Thời hạn giải quyết 12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý đô thị
(đối với Thành phố Huế, Thị xã Hương Trà, Thị xã Hương Thủy) hoặc Phòng Kinh
tế và Hạ tầng (đối với các huyện) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ
sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Giấy phép;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô
thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
70 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi
trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
thành phố/thị xã/huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị
xã/huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện
|
Ký phê duyệt Giấy phép xây dựng
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND thành phố/thị
xã/huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị xã/huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu lệ phí.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
96 giờ làm việc
|
3. Cấp giấy phép xây dựng sửa
chữa, cải tạo đối với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo
tuyến trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai
đoạn cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến
trong đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thời hạn giải quyết 12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý
đô thị (đối với Thành phố Huế, Thị xã Hương Trà, Thị xã Hương Thủy) hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ
sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Giấy phép;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô
thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
70 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi
trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
thành phố/thị xã/huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị
xã/huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện
|
Ký phê duyệt Giấy phép sửa chữa, cải tạo công
trình
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND thành phố/thị
xã/huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký sổ, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị xã/huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu lệ phí.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
96 giờ làm việc
|
4. Cấp giấy phép di dời đối với
công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô thị/Tín
ngưỡng tôn giáo/Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công trình
không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự án)
và nhà ở riêng lẻ
- Thời hạn giải quyết 12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý
đô thị (đối với Thành phố Huế, Thị xã Hương Trà, Thị xã Hương Thủy) hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Giấy phép;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô
thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
70 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi
trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
thành phố/thị xã/huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị
xã/huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện
|
Ký phê duyệt Giấy phép di dời công trình
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND thành phố/thị
xã/huyện
|
Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị xã/huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu lệ phí.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
96 giờ làm việc
|
5. Cấp điều chỉnh giấy phép xây
dựng đối với công trình cấp III, IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến
trong đô thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn
cho công trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong
đô thị/Dự án) và nhà ở riêng lẻ
- Thời hạn giải quyết 12 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý
đô thị (đối với Thành phố Huế, Thị xã Hương Trà, Thị xã Hương Thủy) hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ
sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Giấy phép;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô
thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
70 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi
trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
thành phố/thị xã/huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị
xã/huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện
|
Ký phê duyệt Giấy phép điều chỉnh
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND thành phố/thị
xã/huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký sổ, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị xã/huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu lệ phí.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
96 giờ làm việc
|
6. Gia hạn giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ - Mã TTHC: 1.009998
- Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý
đô thị (đối với Thành phố Huế, Thị xã Hương Trà, Thị xã Hương Thủy) hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ
sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Giấy phép;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô
thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
14 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi
trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
thành phố/thị xã/huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị
xã/huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện
|
Ký phê duyệt gia hạn giấy phép xây dựng
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND thành phố/thị
xã/huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị xã/huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu lệ phí.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
40 giờ làm việc
|
7. Cấp lại giấy phép xây dựng đối
với công trình cấp III, cấp IV (công trình Không theo tuyến/Theo tuyến trong đô
thị/Tín ngưỡng, tôn giáo /Tượng đài, tranh hoành tráng/Theo giai đoạn cho công
trình không theo tuyến/Theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị/Dự
án) và nhà ở riêng lẻ
- Thời hạn giải quyết 05 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý
đô thị (đối với Thành phố Huế, Thị xã Hương Trà, Thị xã Hương Thủy) hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ
sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Giấy phép;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô
thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
14 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi
trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
thành phố/thị xã/huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị
xã/huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện
|
Ký phê duyệt Giấy phép xây dựng
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND thành phố/thị
xã/huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị xã/huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu lệ phí.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
40 giờ làm việc
|
8. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư
xây dựng/ điều chỉnh Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng (Trường hợp được
Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
- Thời hạn giải quyết:
+ Dự án nhóm B không quá 25 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ;
+ Dự án nhóm C không quá 15 ngày kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ.
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý
đô thị (đối với Thành phố Huế, Thị xã Hương Trà, Thị xã Hương Thủy) hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ
sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô
thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
+ Dự án nhóm B: 174 giờ làm việc
+ Dự án nhóm C: 94 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi
trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
thành phố/thị xã/huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị
xã/huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện
|
Ký phê duyệt Văn bản thông báo kết quả thẩm định
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND thành phố/thị
xã/huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị xã/huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và phí thẩm định.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
+ Dự án nhóm B: 200 giờ làm việc
+ Dự án nhóm C: 120 giờ làm việc
|
9. Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau
thiết kế cơ sở/ điều chỉnh Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở (Trường
hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
- Thời hạn giải quyết:
+ Đối với công trình cấp II và III: không quá 30
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
+ Đối với công trình còn lại: không quá 20 ngày kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý
đô thị (đối với Thành phố Huế, Thị xã Hương Trà, Thị xã Hương Thủy) hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ
sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Văn bản thông báo kết quả thẩm định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô
thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
+ Công trình cấp II và III: 214 giờ làm việc
+ Công trình còn lại: 134 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi
trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
thành phố/thị xã/huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị
xã/huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện
|
Ký phê duyệt Văn bản thông báo kết quả thẩm định
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND thành phố/thị
xã/huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị xã/huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và phí thẩm định.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
+ Công trình cấp II và cấp III: 240 giờ làm việc
+ Công trình còn lại: 160 giờ làm việc
|
10. Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công
trình (Trường hợp được Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp)
- Thời hạn giải quyết: 20 ngày, kể từ ngày nhận đủ
hồ sơ hợp lệ
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý
đô thị (đối với Thành phố Huế. Thị xã Hương Trà, Thị xã Hương Thủy) hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ
sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
Kiểm tra, soát xét và ký thông báo kế hoạch kiểm
tra công tác nghiệm thu hoàn thành.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 4
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu;
- Kiểm tra hiện trường thi công;
- Ký kết Biên bản kiểm tra hiện trường.
|
64 giờ làm việc
|
Bước 5
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra công tác khắc phục;
- Dự thảo Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm thu;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô
thị)/ Phòng Kinh tế và Hạ tầng.
|
62 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi
trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
thành phố/thị xã/huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị
xã/huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện
|
Ký phê duyệt Văn bản chấp thuận kết quả nghiệm
thu.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 9
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND thành phố/thị
xã/huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký sổ, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị xã/huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 10
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và phí thẩm định.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
160 giờ làm việc
|
III. Lĩnh vực Quy hoạch xây dựng
11. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch khu
chức năng đặc thù (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
- Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý
đô thị (đối với Thành phố Huế, Thị xã Hương Trà, Thị xã Hương Thủy) hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ
sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra hồ sơ;
- Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Tờ trình UBND thành phố/thị xã/huyện,
kèm theo dự thảo Quyết định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô
thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
94 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
Kiểm tra, soát xét, ký Tờ trình và ký nháy vào Dự
thảo Quyết định để trình UBND thành phố/thị xã/huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
thành phố/thị xã/huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị
xã/huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện
|
Ký phê duyệt Quyết định.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND thành phố/thị
xã/huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký sổ, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị xã/huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
120 giờ làm việc
|
12. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch đô
thị (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
- Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý
đô thị (đối với Thành phố Huế, Thị xã Hương Trà, Thị xã Hương Thủy) hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ
sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra hồ sơ và Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Tờ trình UBND thành phố/thị xã/huyện,
kèm theo dự thảo Quyết định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô
thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
94 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
Kiểm tra, soát xét, ký Tờ trình và ký nháy vào Dự
thảo Quyết định để trình UBND thành phố/thị xã/huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
thành phố/thị xã/huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị
xã/huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện
|
Ký phê duyệt Quyết định.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND thành phố/thị
xã/huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị xã/huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
120 giờ làm việc
|
13. Thẩm định, phê duyệt nhiệm vụ quy hoạch xây
dựng nông thôn
- Thời hạn giải quyết 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý
đô thị (đối với Thành phố Huế, Thị xã Hương Trà, Thị xã Hương Thủy) hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ
sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra hồ sơ và Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Tờ trình UBND thành phố/thị xã/huyện,
kèm theo dự thảo Quyết định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô
thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
94 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
Kiểm tra, soát xét, ký Tờ trình và ký nháy vào Dự
thảo Quyết định để trình UBND thành phố/thị xã/huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
thành phố/thị xã/huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị
xã/huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện
|
Ký phê duyệt Quyết định.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND thành phố/thị
xã/huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị xã/huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
120 giờ làm việc
|
14. Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch đô thị
(gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
- Thời hạn giải quyết 25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý
đô thị (đối với Thành phố Huế, Thị xã Hương Trà, Thị xã Hương Thủy) hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ
sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra hồ sơ và Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Tờ trình UBND thành phố/thị xã/huyện,
kèm theo dự thảo Quyết định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô
thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
174 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
Kiểm tra, soát xét, ký Tờ trình và ký nháy vào Dự
thảo Quyết định để trình UBND thành phố/thị xã/huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
thành phố/thị xã/huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị
xã/huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện
|
Ký phê duyệt Quyết định.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND thành phố/thị
xã/huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký sổ, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị xã/huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
200 giờ làm việc
|
15. Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch khu chức
năng đặc thù (gồm quy hoạch phân khu, quy hoạch chi tiết)
- Thời hạn giải quyết 25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý
đô thị (đối với Thành phố Huế, Thị xã Hương Trà, Thị xã Hương Thủy) hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ
sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra hồ sơ và Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Tờ trình UBND thành phố/thị xã/huyện,
kèm theo dự thảo Quyết định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô
thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
174 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
Kiểm tra, soát xét, ký Tờ trình và ký nháy vào Dự
thảo Quyết định để trình UBND thành phố/thị xã/huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
thành phố/thị xã/huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị
xã/huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện
|
Ký phê duyệt Quyết định.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND thành phố/thị
xã/huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị xã/huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
200 giờ làm việc
|
16. Thẩm định, phê duyệt đồ án quy hoạch xây dựng
nông thôn
- Thời hạn giải quyết 25 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý
đô thị (đối với Thành phố Huế, Thị xã Hương Trà, Thị xã Hương Thủy) hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ
sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra hồ sơ và Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Tờ trình UBND thành phố/thị xã/huyện,
kèm theo dự thảo Quyết định;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô
thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
174 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
Kiểm tra, soát xét, ký Tờ trình và ký nháy vào Dự
thảo Quyết định để trình UBND thành phố/thị xã/huyện.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
thành phố/thị xã/huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị
xã/huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện
|
Ký phê duyệt Quyết định.
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND thành phố/thị
xã/huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị xã/huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức
và thu phí.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
200 giờ làm việc
|
17. Cung cấp thông tin về quy hoạch xây dựng thuộc
thẩm quyền của UBND cấp huyện
- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc, kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ theo quy định
- Quy trình nội bộ:
Thứ tự công việc
|
Đơn vị thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Thời gian thực
hiện
|
Bước 1
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện hoặc UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu
hẹn trả cho cá nhân/tổ chức;
- Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ trên phần mềm một cửa
và hồ sơ giấy (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến) cho Phòng Quản lý
đô thị (đối với Thành phố Huế, Thị xã Hương Trà, Thị xã Hương Thủy) hoặc
Phòng Kinh tế và Hạ tầng (đối với các huyện) xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 2
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
- Nhận hồ sơ (điện tử), xem xét việc thụ lý hồ
sơ;
- Phân công CCVC thẩm định, xử lý hồ sơ.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 3
|
CCVC Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng
|
- Kiểm tra hồ sơ và Thẩm định hồ sơ;
- Dự thảo Văn bản cung cấp thông tin quy hoạch;
- Báo cáo kết quả trình Lãnh đạo Phòng Quản lý đô
thị/Phòng Kinh tế và Hạ tầng xem xét.
|
94 giờ làm việc
|
Bước 4
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý đô thị/Phòng Kinh tế và Hạ
tầng
|
Kiểm tra, soát xét, xác nhận dự thảo trước khi
trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện phê duyệt kết quả.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 5
|
Lãnh đạo, chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND
thành phố/thị xã/huyện
|
Xem xét, xử lý, trình Lãnh đạo UBND thành phố/thị
xã/huyện phê duyệt.
|
04 giờ làm việc
|
Bước 6
|
Lãnh đạo UBND thành phố/thị xã/huyện
|
Ký phê duyệt Văn bản cung cấp thông tin Quy hoạch
|
08 giờ làm việc
|
Bước 7
|
Văn thư Văn phòng HĐND và UBND thành phố/thị
xã/huyện
|
Vào sổ văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ (điện
tử và giấy) cho Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị xã/huyện.
|
02 giờ làm việc
|
Bước 8
|
Trung tâm Hành chính công của thành phố/thị
xã/huyện
|
- Xác nhận trên phần mềm một cửa;
- Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
120 giờ làm việc
|