Quyết định 270/QĐ-UBND công bố văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/6/2008
Số hiệu | 270/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 21/01/2009 |
Ngày có hiệu lực | 21/01/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Huỳnh Tấn Thành |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 270/QĐ-UBND |
Phan Thiết, ngày 21 tháng 01 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 91/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận ban hành đến ngày 30/6/2008 đã hết hiệu lực pháp luật gồm 116 văn bản (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, thủ trưởng các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
VĂN
BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH TRƯỚC 30/6/2008 HẾT HIỆU LỰC THI
HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 270/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2009 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)
I. QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
STT |
Hình thức văn bản |
Cơ quan ban hành |
Tên văn bản |
Số văn bản |
Ngày, tháng năm ban hành |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày tháng năm hết liệu lực |
01 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v Quy định thời gian xây dựng cơ bản được miễn thuế của một số loại cây lâu năm chủ yếu trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
242/QĐ/UB-BT |
26/3/1994 |
Đề nghị bãi bỏ vì nội dung không còn phù hợp với Nghị định 129/2003/NĐ-CP ngày 03/11/2003 quy định chi tiết thi hành Nghị quyết 15/2003/QH11 ngày 17/6/2003 của Quốc hội về miễn, giảm thuế sử dụng đất nông nghiệp |
Đề nghị bãi bỏ |
02 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v quy định thực hiện chính sách hỗ trợ người có công cách mạng cải thiện nhà ở |
1909/QĐ/UB-BT |
28/9/1996 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 về việc bãi bỏ Quyết định số 1909/QĐ/UBBT ngày 28/9/1996 của UBND tỉnh quy định thực hiện chính sách hỗ trợ người có công cách mạng cải thiện nhà ở |
07/3/2008 |
03 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v Quy định giá bán nước của hệ thống cấp nước xã Hoà Thắng, huyện Bắc Bình |
13/1998/QĐ-CTUB-BT |
23/3/1998 |
Được thay thế bằng Quyết định số 306/QĐ-UBBT ngày 10/02/2003 về việc điều chỉnh giảm giá bán nước máy sinh hoạt của hệ thống cấp nước máy xã Hoà Thắng, huyện Bắc Bình |
10/02/2003 |
04 |
Quyết định |
Chủ tịch UBND |
V/v Quy định mức thu và sử dụng nguồn thu đối với các đơn vị HCSN có thu dịch vụ |
22/1998/QĐ-CTUB-BT |
19/5/1998 |
Đề nghị bãi bỏ, thực hiện theo quy định của trung ương |
Đề nghị bãi bỏ |
05 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Quy định giá tính thuế đối với một số tài nguyên khai thác để đưa vào chu trình sản xuất tiếp theo |
50/1999/QĐ-CTUB-BT |
29/7/1999 |
Được thay thế bằng Quyết định số 1037/QĐ-UBND ngày 11/4/2008 về việc quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên và các loại thuế khác đối với khoáng sản khai thác tại địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
11/4/2008 |
06 |
Quyết định |
Chủ tịch UBND |
V/v Tiếp nhận và tổ chức lại Cục quản lý vốn và tài sản nhà nước tại doanh nghiệp tỉnh Bình Thuận thành Phòng Tài chính doanh nghiệp thuộc Sở Tài chính vật giá |
76/1999/QĐ-CTUB-BT |
01/10/1999 |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực thi hành, tên gọi Sở Tài chính Vật giá không còn phù hợp |
Đề nghị bãi bõ |
07 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v thành lập Quỹ hỗ trợ sắp xếp và cổ phần hoá doanh nghiệp nhà nước tỉnh Bình Thuận |
90/1999/QĐ-CTUB-BT |
04/11/1999 |
Nội dung văn bản không còn phù hợp với Quyết định 174/2002/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ hỗ trợ sắp xếp và cỗ phần hóa doanh nghiệp nhà nước |
Đề nghị bãi bõ |
08 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Về việc quy định một số chế độ thu, chi trong ngành giáo dục đào tạo |
04/2000/QĐ/CT-UBBT |
17/01/2000 |
Được thay thế bằng Quyết định số 87/2008/QĐ-UBND ngày 09/10/2008 về việc quy định mức thu, quản lý và sử dụng nguồn thu hoạt động dạy thêm, học thêm trong nhà trường. |
19/10/2008 |
09 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v quy định giá thu đối với dịch vụ chính ngừa, phân phối, sử dụng tiền phí, lệ phí y tế dự phòng; phí, lệ phí quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm tại Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh Bình Thuận |
28/2000/QĐ-CT.UBBT |
28/6/2000 |
Được bãi bỏ bằng quyết định số 2442/QĐ-UBND ngày 15/9/2008 về việc bãi bỏ Quyết định số 28/2000/QĐ-UBND |
15/9/2008 |
10 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Ban hành Quy định về quản lý dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
54/2000/QĐ-CT.UBBT |
28/11/2000 |
Được thay thế bằng Quyết định số 75/2007/QĐ-UBND ngày 13/11/2007 quy định về dạy thêm, học thêm trên địa bàn tỉnh |
23/11/2007 |
11 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Sửa đổi mức thu và phân phối nguồn thu từ hoạt động biểu diễn nghệ thuật tại nhà hát Trung tâm văn hoá – thông tin |
25/2001/QĐ-CT.UBBT |
19/4/2001 |
Nhà hát Trung tâm văn hóa thông tin đã ngừng hoạt động, đối tượng điều chỉnh không còn |
Đề nghị bãi bỏ |
12 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v Điều chỉnh tiền thuê đất, mức thu phí sử dụng hạ tầng đối với dự án đầu tư và khu công nghiệp Phan Thiết |
71/2001/QĐ-UBBT |
07/11/2001 |
Căn cứ pháp lý hết hiệu lực, nội dung thu tiền thuê đất, thuê mặt nước không còn phù hợp thực tế |
Đề nghị bãi bỏ |
13 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Ban hành Quy định tạm thời giá bán các loại biểu mẫu sổ sách về quản lý, đăng ký hộ tịch |
01/2002/QĐ-CTUBBT |
02/01/2002 |
Bãi bỏ theo nội dung Quyết định số 90/2008/QĐ-UBND, ngày 20/10/2008 V/v Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
30/10/2008 |
14 |
Quyết định |
Chủ tịch UBND |
V/v Ban hành định mức kinh tế-kỹ thuật về đo đạt, chỉnh lý lập bản đồ, đăng ký đất đai lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lâm nghiệp |
02/2002/QĐ-CTUBBT |
02/01/2002 |
02 căn cứ pháp lý hết hiệu lực pháp luật. Ngày 06/8/2008 UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 64/2008/QĐ-UBND V/v Ban hành Bộ đơn giá đo đạc chỉnh lý bản đồ, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
Đề nghị bãi bỏ |
15 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v Ban hành bảng giá tính thu lệ phí trước bạ các loại xe 2 bánh gắn máy áp dụng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
33/2002/ QĐ-UBBT |
17/5/2002 |
Được thay thế bằng Quyết định số 84/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 Quy định về nguyên tắc xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ và căn cứ ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe ô tô, súng săn, súng thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10/01/2008 |
16 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Ban hành hệ số vị trí giá đất khu Công nghiệp Phan Thiết |
36/2002/ QĐ-UBBT |
22/5/2002 |
Nội dung không phù hợp với Luật Đất đai năm 2003 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
Đề nghị bãi bỏ |
17 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v Một số chế độ ưu đãi đối với đội viên tham gia dự án "Y, Bác sĩ trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn miền núi |
38/2002/QĐ-CT.UBBT |
24/5/2002 |
Thời gian thực hiện dự án theo Quyết định là 24 tháng (02 năm) đã hoàn thành vào cuối năm 2004 |
Đề nghị bãi bỏ |
18 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Ban hành bản quy định về quản lý đầu tư trực tiếp nước ngoài trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
39/2002/QĐ-UBBT |
29/5/2002 |
Được thay thế bằng quyết định số 19/2008/QĐ-UBND ngày 31/01/2008 về việc ban hành quy định quản lý dự án đầu tư và xây dựng bằng vốn không thuộc ngân sách nhà nước |
10/02/2008 |
18 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v Điều chỉnh chỉ tiêu đối tượng y, bác sỹ tham gia dự án “Y, Bác sỹ trẻ tình nguyện tham gia phát triển nông thôn miền núi” |
41/2002/ QĐ-UBBT |
12/6/2002 |
Thời gian thực hiện dự án theo Quyết định là 24 tháng (02 năm) đã hoàn thành vào cuối năm 2004 |
Đề nghị bãi bỏ |
20 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v ban hành kế hoạch cải cách hành chính của tỉnh Bình Thuận giai đoạn 2002 – 2005. |
54/2002/ QĐ-UBBT |
27/8/2002 |
Thời gian thực hiện đã hết |
Đề nghị bãi bỏ |
21 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v: Quy định mức thu chụp CT scanner và phân phối sử dụng nguồn thu để hoàn trả vốn vay của Bệnh viện đa khoa của tỉnh Bình Thuận. |
57/2002/ QĐ-UBBT |
05/9/2002 |
Được thay thế bằng Quyết định số 68/2008/QĐ-UBND ngày 19/8/2008 về việc sửa đổi, bổ sung giá thu một phần viện phí ban hành kèm theo Quyết định số 32/2007/QĐ-UBND ngày 05/7/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận về việc quy định giá thu một phần viện phí ở các cơ sở khám, chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
29/8/2008 |
22 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v: Quy định một số chế độ chính sách đối với cán bộ làm việc tại Trường giáo dục dạy nghề. |
61/2002/ QĐ-UBBT |
14/10/2002 |
Được thay thế bằng Quyết định số 20/2008/QĐ-UBND ngày 19/02/2008 quy định một số chế độ phụ cấp đối với cán bộ, viên chức làm việc tại Trung tâm giáo dục, lao động, xã hội tỉnh |
29/02/2008 |
23 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v Ban hành bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
62/2002/ QĐ-UBBT |
15/10/2002 |
Được thay thế bằng Quyết định số 84/2007/QĐ-UBNDngày 31/12/2007 Quy định về nguyên tắc xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ và căn cứ ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe ô tô, súng săn, súng thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10/01/2008 |
24 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v Ban hành bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ |
05/2003/QĐ-UBBT |
25/02/2003 |
Được thay thế bằng Quyết định số 84/2007/QĐ-UBNDngày 31/12/2007 Quy định về nguyên tắc xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ và căn cứ ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe ô tô, súng săn, súng thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10/01/2008 |
25 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v Ban hành Quy định tạm thời về tiêu chuẩn đánh giá phân loại, hoạt động của chính quyền xã, phường, thị trấn |
12/2003/QĐ-UBBT |
28/02/2003 |
Được thay thế bằng Quyết định số 85/2008/QĐ-UBND ngày 06/10/2008 về việc ban hành quy định tiêu chí đánh giá, phân loại tổ chức hoạt động của UBND xã, phường, thị trấn hàng năm |
06/10/2008 |
26 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Về Chính sách huy động sức dân tham gia xây dựng công trình giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
24/2003/QĐ-UBBT |
29/4/2003 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 55/2008/QĐ-UBND ngày 09/7/2008 về chính sách huy động sức dân tham gia xây dựng công trình giao thông trên địa bàn tỉnh. |
19/7/2008 |
27 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông |
34/2003/QĐ-UBBT |
15/5/2003 |
Được thay thế bằng Quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 13/3/2008 ban hành quy định phân phối, quản lý và sử dụng tiền thu phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh. |
23/3/2008 |
28 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Ban hành quy định về thu phí chợ Phan thiết |
36/2003/QĐ-UBBT |
19/5/2003 |
Được thay thế bằng Quyết định số 91/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 quy định khung mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10/11/2008 |
29 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v Ban hành chương trình phổ biến, giáo dục pháp luật từ 2003 – 2007 |
48/2003/QĐ-UBBT |
11/7/2003 |
Hết thời gian thực hiện |
01/01/2008 |
30 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông phân cấp cho Chủ tịch, trưởng Công an xã, phường, thị trấn |
64/2003/QĐ-UBBT |
03/10/2003 |
Được thay thế bằng Quyết định số 32/2008/QĐ-UBND ngày 26/3/2008 ban hành quy định phân phối, quản lý và sử dụng tiền thu từ xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực trật tự an toàn giao thông do Chủ tịch, Trưởng công an cấp xã xửa phạt theo thẩm quyền trên địa bàn tỉnh. |
06/4/2008 |
31 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v Ban hành quy chế phối hợp quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh tế tư nhân trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
67/2003/QĐ-UBBT |
14/10/2003 |
Được thay thế bằng Quyết định số 25/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 ban hành quy chế ph quản lý nhà nước đối với hoạt động kinh tế tư nhân trên địa bàn tỉnh |
07/3/2008 |
32 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Quy định chế độ thu nộp và quản lý sử dụng phí trông giữ phương tiện giao thông bị tạm giữ do vi phạm pháp luật về trật tự an toàn giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
69/2003/QĐ-UBBT |
24/10/2003 |
Được thay thế bằng Quyết định số 63/2008/QĐ-UBND ngày 06/8/2008 quy định khung mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe mô tô, xe gắn máy, ô tô trên địa bàn tỉnh |
16/8/2008 |
33 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Quy định chế độ thu nộp và quản lý sử dụng phí trông giữ phương tiện giao thông tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện công cộng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
73/2003/QĐ-UBBT |
30/10/2003 |
Được thay thế bằng Quyết định số 63/2008/QĐ-UBND ngày 06/8/2008 quy định khung mức thu, quản lý và sử dụng phí trông giữ xe đạp, xe mô tô, xe gắn máy, ô tô trên địa bàn tỉnh |
16/8/2008 |
34 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Quy định về chế độ thu nộp và quản lý sử dụng phí dự thi, dự tuyển đối với các trường Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp và dạy nghề, cơ sở giáo dục Phổ thông trung học thuộc tỉnh quản lý |
75/2003/QĐ-UBBT |
30/10/2003 |
Được thay thế bằng Quyết định số 71/2008/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
05/9/2008 |
35 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Sửa đổi mức thu phí thẩm định hồ sơ giao đất cho thuê đất |
76/2003/QĐ-UBBT |
05/11/2003 |
Được thay thế bằng Quyết định số 23/2007/QĐ-UBND ngày 11/5/2007 ban hành quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất. |
15/11/2007 |
36 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Ban hành quy chế quản lý xử lý tài sản tịch thu và tài sản xác lập quyền sở hữu Nhà nước |
77/2003/QĐ-UBBT |
10/11/2003 |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 20/2/2008 ban hành quy định việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước. |
02/3/2008 |
37 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v Ban hành Quy định khen thưởng đối với đối tượng nộp thuế |
79/2003/QĐ-UBBT |
03/12/2003 |
Đề nghị bãi bỏ vì hiện nay Cục thuế áp dụng khen thưởng theo quy định của Tổng cục thuế, thực hiện theo văn bản số 4001/TCT-TTTĐ ngày 22/10/2008 về việc hướng dẫn khen thưởng người nộp thuế năm 2008 |
Đề nghị bãi bỏ |
38 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v Bổ sung, sửa đổi bảng giá xe mô, ô tô các loại để tính thu lệ phí trước bạ |
80/2003/QĐ-UBBT |
03/12/2003 |
Được thay thế bằng Quyết định số 84/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 Quy định về nguyên tắc xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ và căn cứ ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe ô tô, súng săn, súng thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10/01/2008 |
39 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v Thực hiện cơ chế một cửa tại các cơ quan hành chính nhà nước trong tỉnh |
81/2003/ QĐ-UBBT |
08/12/2003 |
Được thay thế bằng quyết định 2588/QĐ-UBND, ngày 29/9/2009 Về việc ban hành trình tự, thủ tục thực hiện cơ chế một cửa tại các cơ quan hành chính trên địa bàn tỉnh. |
29/9/2008 |
40 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v Ban hành “Quy định tổ chức họp báo giữa UBND tỉnh Bình Thuận với một số cơ quan thống tấn báo chí TW, đại phương ngoài tỉnh và của tỉnh Bình Thuận” |
09/2004/QĐ-UBBT |
25/02/2004 |
Được thay thế bằng Quyết định số 70/2008/QĐ-UBND ngày 22/8/2008 ban hành Quy chế phát ngôn và cung cấp thông tin cho báo chí của các cơ quan hành chính nhà nước tỉnh Bình Thuận |
02/9/2008 |
41 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
20/2004/QĐ-UBBT |
27/02/2004 |
Được thay thế bằng Quyết định số 24/2008/QĐ-UBND ngày 25/2/2008 Quy định chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí phòng, chống thiên tai trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
07/3/2008 |
42 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v ban hành chương trình phát triển hàng thủ công mỹ nghệ từ nguyên liệu tre, lá, gỗ và gốc cây giai đoạn 2004-2010 tỉnh Bình Thuận |
30/2004/QĐ-UBBT |
16/4/2004 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 1253/QĐ-UBND ngày 08/5/2008 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận về việc ban hành Chương trình phát triển hàng thủ công mỹ nghệ từ nguyên liệu tre, lá, gỗ và gốc gỗ giai đoạn 2004 - 2010 tỉnh Bình Thuận |
08/5/2008 |
43 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Điều chỉnh hệ số giá đất của vị trí 4 tại khu công nghiệp Phan Thiết được phê duyệt tại Quyết định số 36/2002/QĐ-UBBT ngày 22/5/2002 |
41/2004/QĐ-UBBT |
20/5/2004 |
Nội dung không phù hợp với Luật Đất đai năm 2003 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Đất đai |
Đề nghị bãi bỏ |
44 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v Ban hành Quy chế tổ chức và thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Đông Xuân An |
44/2004/ QĐ-UBBT |
04/6/2004 |
Đối tượng áp dụng và phạm vi điều chỉnh đã thực hiện xong. |
Đề nghị bãi bỏ |
45 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Ban hành quy chế về tổ chức và quản lý hoạt động các cụm công nghiệp - tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
55/2004/QĐ-UBBT |
14/7/2004 |
Được thay thế bằng Quyết định số 18/2008/QĐ-UBND ngày 30/01/2008 về việc ban hành quy chế về tổ chức và quản lý hoạt động các cụm công nghiệp – tiểu thủ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10/02/2008 |
46 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 44/2004/QĐ-UBBT ngày 04/6/2004 của UBND tỉnh V/v Ban hành Quy chế tổ chức và thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư Đông Xuân An |
62/2004/ QĐ-UBBT |
17/8/2004 |
Đối tượng áp dụng và phạm vi điều chỉnh đã thực hiện xong. |
Đề nghị bãi bỏ |
47 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Ban hành quy chế quản lý việc mua sắm, sửa chữa và xử lý tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính sự nghiệp. |
68/2004/QĐ-UBBT |
10/9/2004 |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 20/02/2008 về việc ban hành quy định việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
01/3/2008 |
48 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Quy định mức thu, chế độ nộp và quản lý, sử dụng phí sử dụng cầu đường bộ phú hài, tuyến đường Phan Thiết – Mũi Né - tỉnh Bình Thuận. |
12/2005/QĐ-UBBT |
03/02/2005 |
Được thay thế bằng Quyết định số 92/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí sử dụng cầu, đường bộ phú hài, tuyến đường Phan Thiết – Mũi Né, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
10/11/2008 |
49 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v: Điều chỉnh và bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ. |
16/2005/QĐ-UBBT |
01/3/2005 |
Được thay thế bằng Quyết định số 84/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 Quy định về nguyên tắc xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ và căn cứ ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe ô tô, súng săn, súng thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10/01/2008 |
50 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Quy định mức thu, chế độ thu, nộp và quản lý, sử dụng phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
19/2005/QĐ-UBBT |
15/3/2005 |
Được thay thế bằng Quyết định số 82/2008/QĐ-UBND ngày 18/9/2008 V/v Quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
28/9/2008 |
51 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Quy định về Phí đấu giá tài sản trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
20/2005/QĐ-UBBT |
17/3/2005 |
Được thay thế bằng Quyết định số 71/2007/QĐ-UBND ngày 05/11/2007 về chế độ thu, quản lý và sử dụng phí đấu giá trên địa bàn tỉnh |
15/11/2007 |
52 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái đinh cư khi nhà nước thu hồi đất tại tỉnh Bình Thuận. |
27/2005/QĐ-UBBT |
04/4/2005 |
Được thay thế bằng Quyết định số 51/2007/QĐ-UBND ngày 24/9/2007 ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
04/10/2007 |
53 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
33/2005/QĐ-UBND |
12/5/2005 |
Được thay thế bằng Quyết định số 51/2008/QĐ-UBND ngày 01/7/2008 Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị đối với các cơ quan hành chính và đơn vị sự nghiệp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
11/7/2008 |
54 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v: Điều chỉnh và bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ. |
36/2005/QĐ-UBND |
19/5/2005 |
Được thay thế bằng Quyết định số 84/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 Quy định về nguyên tắc xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ và căn cứ ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe ô tô, súng săn, súng thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10/01/2008 |
55 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế quản lý việc mua sắm, sửa chữa và xử lý tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính sự nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 68/2004/QĐ-UBBT ngày 10/9/2004 của Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
42/2005/QĐ-UBND |
24/6/2005 |
Được thay thế bằng Quyết định số 21/2008/QĐ-UBND ngày 20/02/2008 về việc ban hành quy định việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
02/3/2008 |
56 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Quy định về khung mức thu và quản lý sử dụng phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
43/2005/QĐ-UBND |
05/7/2005 |
Được thay thế bằng Quyết định số 83/2008/QĐ-UBND ngày 18/9/2008 Về việc quy định mức, khung mức thu và quản lý, sử dụng Phí vệ sinh trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
28/9/2008 |
57 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Về việc Quy định chế độ kinh phí bảo đảm cho công tác kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
56/2005/QĐ-UBND |
08/9/2005 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 1853/QĐ-UBND ngày 15/7/2008 |
15/7/2008 |
58 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v: Điều chỉnh và bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ. |
58/2005/QĐ-UBND |
15/9/2005 |
Được thay thế bằng Quyết định số 84/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 Quy định về nguyên tắc xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ và căn cứ ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe ô tô, súng săn, súng thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10/01/2008 |
59 |
QĐ |
UBND tỉnh |
V/v: Quy định trách nhiệm đóng góp đối với người nghiện ma tuý chữa trị, cai nghiện tự nguyện tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội |
59/2005/QĐ-UBND |
20/9/2005 |
Được thay thế bằng Quyết định số 84/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 Về việc quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm |
13/10/2008 |
60 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Ban hành quy định phân cấp quản lý và bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
60/2005/QĐ-UBND |
27/9/2005 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 127/QĐ-UBND ngày 27/9/2007 của UBND tỉnh |
27/9/2007 |
61 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Điều chỉnh Mục 2, biểu mệnh giá thu phí sử dụng cầu, đường bộ phú hài đối với các xe taxi của các doanh nghiệp taxi trên địa bàn tỉnh Bình Thuận bàn hành kèm theo Quyết định 12/2005/QĐ-UBBT ngày 03/02/2005 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
63/2005/QĐ-UBND |
06/10/2005 |
Được thay thế bằng Quyết định số 92/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 về việc Quy định mức thu, chế độ thu, nộp quản lý và sử dụng phí sử dụng cầu, đường bộ phú hài, tuyến đường Phan Thiết – Mũi Né, thành phố Phan Thiết, tỉnh Bình Thuận |
10/11/2008 |
62 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Điều chỉnh Khoản 3 Điều 32 quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất tại tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 27/2005/QĐ-UBBT ngày 04/4/2005 của Uỷ ban nhân dân tỉnh. |
65/2005/QĐ-UBND |
10/10/2005 |
Được thay thế bằng Quyết định số 51/2007/QĐ-UBND ngày 24/9/2007 ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ tái định cư khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
04/10/2007 |
63 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v: Quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người bán dâm, người nghiện ma tuý chữa trị, cai nghiện bắt buộc tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội. |
67/2005/QĐ-UBND |
13/10/2005 |
Được thay thế bằng Quyết định số 84/2008/QĐ-UBND ngày 03/10/2008 Về việc quy định trách nhiệm đóng góp và chế độ trợ cấp đối với người nghiện ma túy, người bán dâm |
13/10/2008 |
64 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Về việc Điều chỉnh, bổ sung Điều 7, Quy định về chính sách hỗ trợ nhà ở, giải quyết đất ở người có công cách mạng cải thiện nhà ở tại tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 1909/QĐ-UBBT ngày 28/9/1996 của UBND tỉnh |
72/2005/QĐ-UBND |
17/8/2005 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 22/2008/QĐ-UBND ngày 25/02/2008 về việc bãi bỏ Quyết định số 1909/QĐ/UBBT ngày 28/9/1996 của UBND tỉnh quy định thực hiện chính sách hỗ trợ người có công cách mạng cải thiện nhà ở |
07/3/2008 |
65 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v ban hành Quy định “Giải thưởng Doanh nhân Bình Thuận ” |
74/2005/QĐ-UBND |
14/11/2005 |
Ngày 24/9/2007 UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 50/2007/QĐ-UBND về quy chế xét tặng danh hiệu “Doanh nhân Bình Thuận tiêu biểu” có nội dung thay thế QĐ 74/2005 Khoản 3, Điều 7, Quyết định 74 về Hội đồng tuyển chọn không phù hợp với Nghị định 121/2005/NĐ-CP hướng dẫn quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật TĐKT |
Đề nghị bãi bỏ |
66 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v: Quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
84/2005/QĐ-UBND |
15/12/2005 |
Được thay thế bằng Quyết định số 93/2008/QĐ-UBNDngày 31/10/2008 về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10/10/2008 |
67 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
V/v: Sửa đổi Điều 4. Quy định về phân cấp thẩm định kết quả đấu thầu hoặc chào giá cạnh tranh mua sắm tài sản khi sử dụng nguồn vốn ngân sách Nhà nước ban hành kem theo Quyết định dố 21/2002/QĐ-CTUBBT ngày 08/3/2002 của UBND tỉnh |
85/2005/QĐ-UBND |
16/12/2005 |
Được thay thế bằng Quyết định số 30/2007/QĐ-UBND ngày 02/7/2007 về việc ban hành quy chế tổ chức đấu thầu hoặc chào hàng cạnh tranh mua sắm tài sản. |
12/7/2007 |
68 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định trình tự thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất thuộc thẩm quyền cơ quan cấp tỉnh, huyện. |
02/2006/QĐ-UBND |
10/01/2006 |
Thay thế bằng quyết định số 41/2008/QĐ-UBND ngày 09/5/2008 ban hành quy định trình tự thủ tục giải quyết hồ sơ hành chính trong các lĩnh vực đất đai, tài nguyên khoáng sản, tài nguyên nước và môi trường theo cơ chế một cửa trên địa bàn tỉnh. |
19/5/2008 |
69 |
Quyết định |
UBND Tỉnh |
Về việc Quy định mức thu cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, quyền sở hữu công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
03/2006/QĐ-UBND |
11-01-2006 |
Thay thế bằng quyết định số 86/2008/QĐ-UBND ngày 08/10/2008 về việc quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy, xác nhận thay đổi giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở, công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
18/10/2008 |
70 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định về quản lý xe công nông tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
05/2006/QĐ-UBND |
11/01/2006 |
Hết hiệu lực bằng Chỉ thị số 34/CT-UBND ngày 09/7/2007 về việc cấm xe công nông lưu hành kể từ ngày 01/01/2008 |
01/01/2008 |
71 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Điều chỉnh khung mức thu phí chợ Phan Thiết ban hành kèm theo Quyết định số 36/2003/QĐ-UBBT ngày 19/5/2003 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Thuận. |
08/2006/QĐ-UBND |
17/01/2006 |
Được thay thế bằng Quyết định số 91/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 quy định khung mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10/11/2008 |
72 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Về việc điều chỉnh Quyết định số 05/2006/QĐ-UBND ngày 11/01/2006 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về quản lý xe công nông tham gia giao thông trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
14/2006/QĐ-UBND |
25/01/2006 |
Hết hiệu lực bằng Chỉ thị số 34/CT-UBND ngày 09/7/2007 về việc cấm xe công nông lưu hành kể từ ngày 01/01/2008 |
01/01/2008 |
73 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Về việc bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ. |
28/2006/QĐ-UBND |
14-4-2006 |
Được thay thế bằng Quyết định số 84/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 Quy định về nguyên tắc xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ và căn cứ ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe ô tô, súng săn, súng thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10/01/2008 |
74 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Ban hành chính sách hỗ trợ thực hiện phổ cập trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
33/2006/QĐ-UBND |
21/4/2006 |
Được thay thế bằng quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 02/01/2008 ban hành quy định chính sách hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
12/01/2008 |
75 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế thi đua – khen thưởng. |
36/2006/QĐ-UBND |
08-5-2006 |
Được thay thế bằng quyết định số 42/2008/QĐ-UBND ngày 13/5/2008 về việc ban hành quy chế thi đua khen thưởng |
23/5/2008 |
76 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Quy định khung mức thu và quản lý, sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
46/2006/QĐ-UBND |
05/6/2006 |
Được thay thế bằng Quyết định số 91/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 quy định khung mức thu, quản lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10/11/2008 |
77 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Về việc ban hành các bộ đơn giá xây dựng công trình (xây dựng - lắp đặt - khảo sát) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
48/2006/QĐ-UBND |
13-6-2006 |
Hết hiệu lực bằng khoản 2, mục IV, Thông tư số 05/2007/TT-BXD ngày 25/7/2007 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình |
10/8/2007 |
78 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Điều chỉnh, bổ sung quy định mức thu và định mức thu phí dự thi, dự tuyển quy định tại Quyết định số 75/2003/QĐ-UBBT ngày 31/10/2003, Quyết định số 49/2005/QĐ-UBND ngày 12/8/2005 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
50/2006/QĐ-UBND |
22/6/2006 |
Được thay thế bằng Quyết định số 71/2008/QĐ-UBND ngày 25/8/2008 quy định chế độ thu, quản lý và sử dụng phí dự thi, dự tuyển trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
05/9/2008 |
79 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Về việc điều chỉnh và bổ sung giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ. |
65/2006/QĐ-UBND |
09-8-2006 |
Được thay thế bằng Quyết định số 84/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 Quy định về nguyên tắc xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ và căn cứ ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe ô tô, súng săn, súng thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10/01/2008 |
80 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Về việc điều chỉnh điểm d, khoản 2, Điều 1 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 33/2006/QĐ-UBND ngày 21/7/2006 của UBND tỉnh. |
66/2006/QĐ-UBND |
15-8-2006 |
Được thay thế bằng quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 02/01/2008 ban hành quy định chính sách hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
12/01/2008 |
81 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy chế quản lý trật tự an toàn giao thông đường thủy tại Cảng Phú Quý, Cảng vận tải Phan Thiết và Cảng cá Phan Thiết. |
72/2006/QĐ-UBND |
01-9-2006 |
Được bãi bỏ bằng Quyết định số 1681/QĐ-UBND ngày 02/7/2007 của UBND tỉnh |
02/7/2007 |
82 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Về việc điều chỉnh và bổ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ. |
80/2006/QĐ-UBND |
11-10-2006 |
Được thay thế bằng Quyết định số 84/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 Quy định về nguyên tắc xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ và căn cứ ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe ô tô, súng săn, súng thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10/01/2008 |
83 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Về việc tăng mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở cấp xã và thôn, khu phố. |
87/2006/QĐ-UBND |
20-11-2006 |
Được thay thế bằng quyết định số 16/2008/QĐ-UBND ngày 25/01/2008 về việc ban hành quy chế thi đua khen thưởngtăng mức phụ cấp hàng tháng đối với cán bộ không chuyên trách ở cấp xã và thôn, khu phố |
05/02/2008 |
84 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Về việc bỗ sung bảng giá xe mới để tính thu lệ phí trước bạ. |
104/2006/QĐ-UBND |
21-12-2006 |
Được thay thế bằng Quyết định số 84/2007/QĐ-UBND ngày 31/12/2007 Quy định về nguyên tắc xác định giá trị tài sản tính lệ phí trước bạ và căn cứ ban hành bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe mô tô, xe ô tô, súng săn, súng thể thao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10/01/2008 |
85 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định giá các loại đất tại tỉnh Bình Thuận. |
105/2006/QĐ-UBND |
22-12-2006 |
Được thay thế bằng quyết định số 05/2008/QĐ-UBND ngày 20/01/2008 về việc ban hành quy định giá đất tại tỉnh Bình Thuận |
30/01/2008 |
86 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Về việc ban hành các bộ đơn giá đo đạc địa chính (lập lưới, đo đạc bản đồ và chỉnh lý bản đồ) trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
09/2007/QĐ-UBND |
12-02-2007 |
Được thay thế bằng quyết định số 13/2008/QĐ-UBND ngày 07/01/2008 về việc ban hành bộ đơn giá lập lưới địa chính, đo đạc bản đồ trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
17/01/2008 |
87 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định chế độ trợ cấp ốm đau, thăm bệnh, viếng cán bộ khi từ trần, tặng quà nhân dịp lễ, tết cho cán bộ tỉnh Bình Thuận. |
27/2007/QĐ-UBND |
31/5/2007 |
Được thay thế bằng quyết định số 74/2008/QĐ-UBND ngày 08/9/2008 V/v Ban hành Quy định chế độ trợ cấp ốm đau; thăm bệnh; viếng cán bộ khi từ trần; tặng quà nhân dịp lễ, tết cho cán bộ tỉnh Bình Thuận |
18/9/2008 |
88 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Về việc sửa đổi khoản 3, khoản 4 Điều 4 và khoản 3, khoản 4, khoản 5 Điều 5 Chương II; Điều 6, Điều 7 Chương III và Điều 8 Chương IV của Quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận ban hành kèm theo Quyết định số 84/2005/QĐ-UBND ngày 15/12/2005 của UBND tỉnh. |
35/2007/QĐ-UBND |
10-7-2007 |
Được thay thế bằng Quyết định số 93/2008/QĐ-UBND ngày 31/10/2008 về việc quy định chế độ trợ cấp đối với học sinh dân tộc thiểu số ở các thôn, xã miền núi, vùng cao trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
10/10/2008 |
89 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định phân phối, quản lý và sử dụng tiền thu phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
86/2007/QĐ-UBND |
31/12/2007 |
Được thay thế bằng quyết định số 26/2008/QĐ-UBND ngày 13/3/2008 về việc ban hành Quy định phân phối, quản lý và sử dụng tiền thu phạt vi phạm hành chính trong các lĩnh vực giao thông đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
23/3/2008 |
90 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Về việc điều chỉnh khoản 2, điều 13, chương IV của quy định chế độ trợ cấp ốm đau, thăm bệnh, viềng cán bộ từ trần, tặng quà nhân dịp lễ, tết cho càn bộ tỉnh ban hành kèm theo Quyết định số 27/2007/QĐ-UBND ngày 31/05/2007 của UBND tỉnh Bình Thuận. |
40/2008/QĐ-UBND |
09/5/2008 |
Được thay thế bằng quyết định số 74/2008/QĐ-UBND ngày 08/9/2008 V/v Ban hành Quy định chế độ trợ cấp ốm đau; thăm bệnh; viếng cán bộ khi từ trần; tặng quà nhân dịp lễ, tết cho cán bộ tỉnh Bình Thuận |
18/9/2008 |
II. QUYẾT ĐỊNH QUY PHẠM PHÁP LUẬT VỀ TỔ CHỨC BỘ MÁY NHÀ NƯỚC CỦA UBND TỈNH HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
Stt |
Hình thức văn bản |
Cơ quan ban hành |
Tên văn bản |
Số văn bản/ngày, tháng, năm ban hành |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày tháng năm hết liệu lực |
01 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Thể dục thể thao tỉnh Bình Thuận |
3432/QĐ-CT.UBBT, ngày 28/9/2005 |
Thay thế bằng Quyết định 53/2008/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 |
17/7/2008 |
02 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Văn hoá Thông tin tỉnh Bình Thuận |
2789/QĐ-CT.UBND, ngày 01/8/2005 |
Thay thế bằng Quyết định 53/2008/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 |
17/7/2008 |
03 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Du lịch tỉnh Bình Thuận |
2594/QĐ/CT.UBND, ngày 05/7/2005 |
Thay thế bằng Quyết định 53/2008/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 |
17/7/2008 |
04 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ quyền hạn của Sở Thủy sản Bình Thuận |
3934/QĐ-UBND, ngày 21/11/2005 |
Được thay thế bằng Quyết định số 80/2008/QĐ-UBND, ngày 16/9/2008 |
26/9/2008 |
05 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy công chức và mối quan hệ công tác của Sở Công nghiệp Bình Thuận |
1355/2004/QĐ-CT.UBBT, ngày 05/4/2004 |
Được thay thế bằng Quyết định số Quyết định số 58/2008/QĐ-UBND ngày 21/7/08 |
31/7/2008 |
06 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Thương mại tỉnh Bình Thuận |
2593/QĐ-CT.UBBT, ngày 05/7/2005 |
Được thay thế bằng Quyết định số Quyết định số 58/2008/QĐ-UBND ngày 21/7/08 |
31/7/2008 |
07 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Quy chế tổ chức và hoạt động của thanh tra Sở Du lịch tỉnh Bình Thuận |
1239/QĐ-CT.UBBT, ngày 19/5/2005 |
Được thay thế bằng Quyết định số Quyết định số 58/2008/QĐ-UBND ngày 21/7/08 |
31/7/2008 |
08 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Bưu chính Viễn thông tỉnh Bình Thuận |
470/QĐ-CT.UBBT, ngày 28/02/2005 |
Thay thế bằng Quyết định 52/2008/QĐ-UBND ngày 07/7/2008 |
17/7/2008 |
09 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Thành lập quỹ đầu tư và phát triển quỹ đất tỉnh Bình Thuận |
1713/QĐ-CT.UBBT, ngày 27/6/2005 |
Đối tượng áp dụng không còn |
|
10 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Thành lập Ban đền bù giải toả chuẩn bị mặt bằng các dự án đầu tư xây dựng tỉnh Bình Thuận |
76/2002/QĐ/UBBT, ngày 20/12/2002 |
Đối tượng áp dụng không còn |
|
11 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Quy chế tổ chức và hoạt động của Phòng tiếp công dân (sữa đồi) thuộc Văn phòng HĐND&UBND tỉnh Bình Thuận |
65/2001/QĐ/CT.UBBT, ngày 05/10/2001 |
Thay thế bằng Quyết định 2754/QĐ-UBND ngày 03/10/2007 ban hành quy chế hoạt động của Phòng Tiếp công dân thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
03/10/2007 |
12 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Tổ chức lại các phòng, ban chuyên môn thuộc UBND huyện, thành phố thuộc tỉnh. |
31/2001/QĐ/CT.UBBT, ngày 29/5/2001 |
Chính phủ ban hành Nghị định 14/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 Quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh |
|
13 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Quy định chức năng nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy của ban Tôn giáo tỉnh Bình Thuận |
1299/QĐ/UB-BT, ngày 31/8/1995 |
Ban Tôn giáo đã sát nhập Sở Nội vụ theo Nghị định 13/2008/NĐ-CP. UBND tỉnh đã ban hành Quyết định số 80/2008/QĐ-UBND, ngày 16/9/2008 vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Nội vụ |
26/9/2008 |
14 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Quy định chức năng, nhiệm vụ quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Nông nghiệp phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận |
463/QĐ-UBBT, ngày 05/3/1997 |
Được thay thế bằng Quyết định số 80/2008/QĐ-UBND, ngày 16/9/2008 |
26/9/2008 |
15 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Quy định về nhiệm vụ, quyền hạn và trách nhiệm quản lý nhà nước của Sở, cơ quan ngang sở thuộc UBND tỉnh Bình Thuận |
623/QĐ/UB-BT, ngày 28/4/1995 |
Nội dung Quyết định đã được thay thế bỡi Quyết định số 37/2007/QĐ-UBND ngày 16/7/2007 về việc ban hành quy định phân công, phân cấp quản lý, tổ chức bộ máy, biên chế và công chức, viên chức thuộc UBND tỉnh Bình Thuận. |
26/7/2007 |
16 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, biên chế và mối quan hệ công tác của Sở Khoa học và Công nghệ |
2668/QĐ-CTUBBT, ngày 15/10/2003 |
Được thay thế bằng Quyết định số 99/2008/QĐ-UBND, ngày 14/11/2008 vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Khoa học và Công nghệ Bình Thuận |
24/11/2008 |
17 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận |
2231/QĐ-CT.UBBT, 26/5/2004 |
Được thay thế bằng Quyết định số 81/2008/QĐ-UBND, ngày 16/9/2008 Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Kế hoạch và Đầu tư Bình Thuận |
26/9/2008 |
18 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy, mối quan hệ công tác của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Bình Thuận. |
25/2007/QĐ-UBND 28-5-2007 |
Được thay thế bằng Quyết định số 97/2008/QĐ-UBND, ngày 13/11/2008 vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Lao động – Thương binh và Xã hội BT |
23/11/2008 |
19 |
Quyết định |
UBND tỉnh |
Về việc ban hành Quy định vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Nội vụ Bình Thuận. |
46/2007/QĐ-UBND 13/9/2007 |
Được thay thế bằng Quyết định số 80/2008/QĐ-UBND, ngày 16/9/2008 vị trí, chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, tổ chức bộ máy và mối quan hệ công tác của Sở Nội vụ |
26/9/2008 |
III. CHỈ THỊ CỦA UBND TỈNH BAN HÀNH TRƯỚC 30/6/2008 HẾT HIỆU LỰC THI HÀNH
Stt |
Hình thức và thẩm quyền ban hành |
Tên văn bản |
Số văn bản |
Ngày, tháng năm ban hành |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày tháng năm hết liệu lực |
01 |
Chủ tịch UBND |
V/v Tăng cường công tác trợ giúp pháp lý cho người nghèo và đối tượng chính sách |
38/2000/CT-CT.UBBT |
03/8/2000 |
Đã được thay thế bằng Chỉ thị số 12/CT-UBND ngày 06/4/2007 của UBND tỉnh về việc triển khai thực hiện Luật Trợ giúp pháp lý và tăng cường công tác trợ giúp pháp lý trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
06/4/2007 |
02 |
Chỉ thị UBND tỉnh |
V/v triển khai thực hiện Nghị định của Chính phủ về công chứng, chứng thực. |
05/2001/CT-CTUBBT |
20/3/2001 |
Nội dung của Chỉ thị không còn phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành. Vì Nghị định số 75/2000/NĐ-CP mà Chỉ thị triển khai thực hiện đã được thay thế bằng Nghị định số 79/2007/NĐ-CP ngày 18/5/2007 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký. |
28/5/2007 |
03 |
Chỉ thị UBND tỉnh |
V/v Chấn chỉnh việc giao đất và thu tiền sử dụng đất ở các xã, phường, thị trấn tỉnh Bình Thuận |
03/2002/CT-CT.UBBT |
10/02/2002 |
Nội dung văn bản đã được điều chỉnh, thay thế tại Chỉ thị 08/2005/CT-UBND ngày 04/10/2005 về việc triển khai Nghị định 198/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 của Chính phủ về việc thu tiền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
14/10/2005 |
04 |
Chỉ thị UBND |
Về việc tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự |
34/2002/CT-UBBT |
15/7/2002 |
Đã được thay thế bằng Chỉ thị số 31/CT-UBND ngày 03/5/2008 Về việc tăng cường và nâng cao hiệu quả công tác thi hành án dân sự |
03/5/2008 |
05 |
Chỉ thị UBND tỉnh |
V/v triển khai thực hiện Nghị quyết số 13/2002/NQ-CP về các giải pháp kềm chế gia tăng và tiến tới giảm dần tai nạn giao thông trong địa bàn tỉnh Bình Thuận |
03/2003/CT-UBBT |
22/01/2003 |
Nghị quyết 13/2002/NQ-CP đã được thay thế bỡi Nghị quyết 32/2007/NQ-CP ngày 29/06/2007 của Chính phủ về một số giải pháp cấp bách nhằm kiềm chế tai nạn giao thông và ùn tắc giao thông |
09/6/2007 |
08 |
Chỉ thị UBND tỉnh |
V/v Tăng cường công tác quản lý tài nguyên nước dưới đất |
12/2004/CT-UBBT |
19/7/2004 |
Nội dung văn bản đã được điều chỉnh, thay thế tại Chỉ thị 01/2008/CT-UBND ngày 28/8/2008 về việc tăng cường công tác quản lý thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xã nước thải vào nguồn nước và hành nghề khoan nước dưới đất trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
07/9/2008 |
09 |
Chỉ thị UBND tỉnh |
Về việc chấn chỉnh, tăng cường công tác quản lý trật tự xây dựng trên địa bàn tỉnh Bình Thuận. |
05/2006/CT-UBND |
22-6-2006 |
Đã được thay thế bằng Chỉ thị số 03/2008/CT-UBND ngày 15/10/2008 về tăng cường công tác quản lý trật tự xây dựng tại các đô thị trên địa bàn tỉnh Bình Thuận |
25/10/2008 |