Quyết định 27/2019/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn, tỉnh Nghệ An kèm theo Quyết định 123/2014/QĐ-UBND

Số hiệu 27/2019/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/07/2019
Ngày có hiệu lực 25/07/2019
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nghệ An
Người ký Lê Hồng Vinh
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 27/2019/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 15 tháng 7 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

BỔ SUNG BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT GIAI ĐOẠN TỪ NGÀY 01/01/2015 ĐẾN NGÀY 31/12/2019 TRÊN ĐỊA BÀN XÃ HOA SƠN, HUYỆN ANH SƠN BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 123/2014/QĐ-UBND NGÀY 30/12/2014 CỦA UBND TỈNH NGHỆ AN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chnh quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định về giá đất, số 104/2014/NĐ-CP ngày 14/11/2014 quy định về khung giá đất và số 01/2017/NĐ-CP ngy 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về Quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bằng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ các Nghị Quyết của HĐND tỉnh Nghệ An: Số 147/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 về việc thông qua nguyên tắc định giá, mức gi tối đa, tối thiểu các loại đất và bảng gi các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An; số 50/2016/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Nghị Quyết số 147/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 của Hội đồng nhân dân tnh về việc thông qua nguyên tắc định giá, mức giá tối đa, tối thiểu các loại đất và bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn tỉnh Nghệ An;

Căn cứ Công văn số 288/HĐND-TT ngày 24/6/2019 của Thường trực Hội đng nhân dân tỉnh về việc bổ sung bảng gi các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 tại xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 3766/TTr-STNMT ngày 09/7/2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung Bảng giá các loại đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa bàn xã Hoa Sơn, huyện Anh Sơn ban hành kèm theo Quyết định số 123/2014/QĐ-UBND ngày 30/12/2014 của UBND tỉnh Nghệ An (c bảng giá chi tiết kèm theo).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Quyết định có hiệu lực kể từ ngày 25 tháng 7 năm 2019.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các Sở, Ban, Ngành có liên quan hướng dẫn, triển khai thực hiện Quyết định này.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Anh Sơn; Chủ tịch UBND xã Hoa Sơn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- TT Tnh y, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NN (X. Hùng) 45.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Hồng Vinh

 

BẢNG GIÁ ĐẤT TẠI THÔN 12, XÃ HOA SƠN, HUYỆN ANH SƠN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 15 tháng 7 năm 2019 của UBND tỉnh Nghệ An)

TT

Địa danh

Thôn (Bản)

Đoạn đường

Vị trí

Tờ bản đồ

Gồm các thửa

Mức giá (đồng/m2)

Ghi chú

Từ

Đến

1

Khe Xán

Thôn 12

Ông Cương

Nhà Anh Bình

1

21

152, 142, 140, 115, 62, 41, 43, 34, 52

66,000

Mới được UBND Tnh giao UBND huyện qun lý theo QĐ số 599/QĐ-UBND ngày 28/9/2017 về thu hồi đất của Cty TNHH MTV đầu tư phát triển chè Nghệ An tại huyện Anh Sơn

2

Khe Xán

Thôn 12

Nhà Ông Á

1

20

1

66,000

3

Khe Xán

Thôn 12

Nhà bà Hương

Nhà Ông Đại

1

22

323.324

66,000

4

Hang Bò

Thôn 12

Ông Thu

Ông Hà

2

22

23,28,29,54,91,94,140

77,000

5

Khe Trơn

Thôn 12

Ông Phúc Thu

Ông Thảo

3

22

97,147,184,209,268

72,000

6

Hang bò

Thôn 12

Ông Thành Hiền

Ông Lâm Tiêu

4

22

134,159,169,199

66,000

7

Khe Giầng

Thôn 12

Ông Thế

Bà Tài

1

24

5,17

77,000