Quyết định 27/2011/QĐ-UBND điều chỉnh, thay thế bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, kèm theo Quyết định 02/2010/QĐ-UBND do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành

Số hiệu 27/2011/QĐ-UBND
Ngày ban hành 22/08/2011
Ngày có hiệu lực 01/09/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Yên Bái
Người ký Phạm Duy Cường
Lĩnh vực Bất động sản,Tài chính nhà nước

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 27/2011/QĐ-UBND

Yên Bái, ngày 22 tháng 8 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG, THAY THẾ BỘ ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY CỐI, HOA MÀU GẮN LIỀN VỚI ĐẤT KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT ĐỂ SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH QUỐC PHÒNG, AN NINH, LỢI ÍCH QUỐC GIA, LỢI ÍCH CÔNG CỘNG VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI, BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 02/2010/QĐ-UBND NGÀY 21/01/2010 CỦA UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản qui phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03/12/2004;

Căn cứ Nghị định số 197/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 12 năm 2004 của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13 tháng 8 năm 2009 của Chính phủ qui định bổ sung về qui hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của UBND tỉnh Ban hành Quy định về chính sách, trình tự, thủ tục thực hiện bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Quy định về bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc và Bộ đơn giá bồi thường cây cối hoa màu và tài sản khác gắn liền với đất khi Nhà n­ước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT tại Tờ trình số 123/TT - SNN ngày 16/8/2011 về việc điều chỉnh, bổ sung, thay thế Bộ đơn giá bồi th­ường cây cối, hoa màu gắn liền với đất khi nhà n­ước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung, thay thế Bộ đơn giá bồi thường cây cối, hoa màu tại Chương III – Quy định về Bộ đơn giá bồi thường về nhà ở, công trình xây dựng, vật kiến trúc, cây cối hoa màu và tài sản gắn liền với đất khi nhà nước thu hồi đất để sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế trên địa bàn tỉnh Yên Bái, ban hành kèm theo Quyết định số 02/2010/QĐ-UBND ngày 21/01/2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái, cụ thể như sau:

1. Cây lâu năm không phải cây lấy gỗ:

Số TT

Loại cây

Đơn vị tính

Sản lượng, quy cách, chất lượng

Phân loại

Đơn giá bồi thường (đồng)

1.1

Cây vải ta

 

 

 

 

 

- Phân loại:

Cây

≥ 60 kg quả (ĐK tán > 3m)

A

650.000

 

 

Cây

≥ 40 kg quả (ĐK tán 3m)

B

400.000

 

 

Cây

< 40 kg quả (1m < ĐK tán < 2m)

C

260.000

 

 

Cây

Sắp bói, mới bói

D

130.000

 

 

Cây

Mới trồng 1- 2 năm. Mật độ 250 cây/ha.

E

20.000

1.2

Cây vải thiều

 

 

 

 

 

- Phân loại:

Cây

≥ 60 kg quả (ĐK tán > 3m)

A

900.000

 

 

Cây

> 30 kg quả (ĐK tán 3m)

B

650.000

 

 

Cây

≤ 30 kg quả (1m<ĐK tán <2m)

C

400.000

 

 

Cây

Sắp bói, mới bói

D

200.000

 

 

Cây

Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 450 cây/ha.

F

65.000

 

 

Cây

Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 450 cây/ha.

E

10.000

1.3

Táo, mơ, mận, móc thép

 

 

 

 

 

- Phân loại:

Cây

> 30 kg quả (ĐK tán >3m)

A

260.000

 

 

Cây

≤ 30 kg quả (1m< ĐK tán <3m)

B

160.000

 

 

Cây

Sắp bói, mới bói

C

65.000

 

 

Cây

Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 650 cây/ha.

D

13.000

1.4

Lê, đào, na, lựu

 

 

 

 

 

- Phân loại:

Cây

> 20 kg quả (ĐK tán >3m)

A

400.000

 

 

Cây

≤ 20 kg quả (ĐK tán <3m)

B

260.000

 

 

Cây

Sắp bói, mới bói

C

130.000

 

 

Cây

Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 600 - 1.000 cây/ha.

D

13.000

1.5

Nhãn

 

 

 

 

 

- Phân loại:

Cây

≥ 80 kg quả (ĐK tán 3m)

A

1.900.000

 

 

Cây

> 50 kg quả (ĐK tán <3m)

B

1.500.000

 

 

Cây

≤ 50 kg quả (1m < ĐK tán < 2m)

C

1.300.000

 

 

Cây

Sắp bói, mới bói

D

400.000

 

 

Cây

Mới trồng 1-2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 200 cây/ha

E

65.000

 

 

Cây

Mới trồng 1-2 năm bằng hạt. Mật độ 200 cây/ha

F

13.000

1.6

Hồng các loại

 

 

 

 

 

- Phân loại:

Cây

> 30 kg quả (ĐK tán 3m)

A

900.000

 

 

Cây

≤ 30 kg quả (ĐK tán <3m)

B

650.000

 

 

Cây

Sắp bói, mới bói

C

400.000

 

 

Cây

Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 280 cây/ha

D

65.000

 

 

Cây

Mới trồng 1-2 năm bằng hạt. Mật độ 280 cây/ha

E

13.000

1.7

Mít

 

 

 

 

 

- Phân loại:

Cây

> 30 kg quả (ĐK gốc 30 cm)

A

450.000

 

 

Cây

≤ 30 kg quả (ĐK gốc < 30 cm)

B

300.000

 

 

Cây

Sắp bói, mới bói

C

100.000

 

 

Cây

Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 250 cây/ha

D

10.000

1.8

Thị, trứng gà, vú sữa, chay

 

 

 

 

 

- Phân loại:

Cây

> 30 kg quả (ĐK gốc 30 cm)

A

260.000

 

 

Cây

≤ 30 kg quả (ĐK gốc <30cm)

B

100.000

 

 

Cây

Sắp bói, mới bói

C

26.000

 

 

Cây

Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 200 - 300 cây/ha.

D

10.000

1.9

Ổi, dâu da, roi

 

 

 

 

 

- Phân loại

Cây

> 30 kg quả (ĐK tán 3m)

A

330.000

 

 

 

≤ 30 kg quả (2m < ĐK tán < 3m)

B

210.000

 

 

 

Sắp bói, mới bói

C

50.000

 

 

 

Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 300 cây/ha

D

10.000

1.10

Xoài, muỗm, quéo

 

 

 

 

 

- Phân loại

Cây

> 30 kg quả (ĐK tán 3m)

A

520.000

 

 

Cây

≤ 30 kg quả (2m < ĐK tán < 3m)

B

260.000

 

 

Cây

Sắp bói, mới bói

C

130.000

 

 

Cây

Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 500 cây/ha.

D

65.000

 

 

Cây

Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 500 cây/ha.

E

13.000

1.11

Cam, quýt các loại

 

 

 

 

 

- Phân loại

Cây

> 30 kg quả (ĐK tán 3m)

A

900.000

 

 

Cây

≤ 30 kg quả (1m < ĐK tán < 3m)

B

650.000

 

 

Cây

Sắp bói, mới bói

C

390.000

 

 

Cây

Mới trồng 1 - 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 600 cây/ha

D

65.000

 

 

Cây

Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 600 cây/ha

E

13.000

1.12

Chanh, quất, quất hồng bì

 

 

 

 

 

- Phân loại

Cây

> 15 kg quả (ĐK tán 3m)

A

260.000

 

 

Cây

≤ 15 kg quả (ĐK tán <3m)

B

130.000

 

 

Cây

Sắp bói, mới bói

C

65.000

 

 

Cây

Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 1.000 cây/ha

D

13.000

1.13

Đu đủ

 

 

 

 

 

- Phân loại

Cây

> 20 kg quả (ĐK gốc 30cm)

A

200.000

 

 

Cây

≤ 20 kg quả (10 cm < ĐK gốc <30 cm)

B

130.000

 

 

Cây

Sắp bói, mới bói

C

40.000

 

 

Cây

Mới trồng. Mật độ 4.000 cây/ha

D

8.000

1.14

Sấu, Trám đen, trám trắng

 

 

 

 

 

- Phân loại

Cây

> 40 kg quả (ĐK gốc 30cm)

A

400.000

 

 

Cây

≤ 40 kg quả (15cm < ĐK gốc < 30cm)

B

260.000

 

 

Cây

Sắp bói, mới bói

C

65.000

 

 

Cây

Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 cây/ha

D

20.000

1.15

Bưởi, bòng, phật thủ

 

 

 

 

 

- Phân loại

Cây

> 50 kg quả (ĐK tán 3m)

A

650.000

 

 

Cây

≤ 50 kg quả (2m < ĐK tán < 3m)

B

450.000

 

 

Cây

Sắp bói, mới bói

C

260.000

 

 

Cây

Mới trồng 2 năm bằng cành chiết, ghép. Mật độ 400 cây/ha

D

50.000

 

 

Cây

Mới trồng 1 - 2 năm bằng hạt. Mật độ 400 cây/ha

E

13.000

1.16

Khế, nhót

 

 

 

 

 

- Phân loại

Cây

> 15 kg quả (ĐK tán > 3m)

A

120.000

 

 

Cây

≤ 15 kg quả (ĐK tán 3m)

B

80.000

 

 

Cây

Sắp bói, mới bói

C

40.000

 

 

Cây

Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 500 - 600 cây/ha

D

13.000

1.17

Dâu ăn quả, lấy lá

 

 

 

 

 

- Phân loại

Cây

ĐK gốc trên 2 cm

A

26.000

 

 

Cây

1 cm < ĐK gốc ≤ 2 cm

B

13.000

 

 

Cây

Mới trồng. Mật độ 12.000 cây/ha

C

4.000

1.18

Trẩu, sở, lai, dọc, bứa

 

 

 

 

 

- Phân loại

Cây

> 30 kg quả (ĐK gốc >30 cm)

A

120.000

 

 

Cây

≤ 30 kg quả (15cm < ĐK gốc 30 cm)

B

80.000

 

 

Cây

Sắp bói, mới bói

C

40.000

 

 

Cây

Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 – 500 cây/ha.

D

13.000

1.19

Bồ kết

 

 

 

 

 

- Phân loại

Cây

> 30 kg quả (ĐK tán > 3m)

A

260.000

 

 

Cây

≤ 30 kg quả (2m< ĐK tán 3m)

B

200.000

 

 

Cây

Sắp bói, mới bói

C

80.000

 

 

Cây

Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 - 500 cây/ha.

D

13.000

1.20

Cà phê

 

 

 

 

 

- Phân loại

Cây

> 5 kg quả tươi (ĐK tán > 3m)

A

65.000

 

 

Cây

≤ 5 kg quả tươi (ĐK tán ≤ 3m)

B

40.000

 

 

Cây

Sắp bói, mới bói

C

26.000

 

 

Cây

Mới trồng 1 năm. Mật độ 4.000 cây/ha.

D

7.000

1.21

Dừa

 

 

 

 

 

- Phân loại

Cây

> 40 quả, cao trên 5 m

A

330.000

 

 

Cây

≤ 40 quả, cao ≤ 5 m

B

260.000

 

 

Cây

Sắp bói, mới bói (6-7 tuổi)

C

130.000

 

 

Cây

Mới trồng 2-5 năm

D

65.000

 

 

Cây

Mới trồng 1 năm. Mật độ 180 - 250 cây/ha.

E

35.000

1.22

Cau

 

 

 

 

 

- Phân loại

Cây

>  15 kg quả (cao > 5m)

A

220.000

 

 

Cây

≤ 15 kg quả (cao 5m)

B

130.000

 

 

Cây

Sắp bói, mới bói (6-7 tuổi)

C

65.000

 

 

Cây

Mới trồng 1 - 2 năm. . Mật độ 500 - 600 cây/ha.

D

20.000

1.23

Cọ lợp nhà

 

 

 

 

 

- Phân loại

Cây

Từ 5 đến 10 tuổi (cao 8m)

A

130.000

 

 

Cây

Trên 10 tuổi (cao > 8m)

B

80.000

 

 

Cây

Dưới 5 tuổi, cao dưới 2,5 m

C

50.000

 

 

Cây

Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 400 - 500 cây/ha.

D

13.000

1.24

Chè vùng thấp

 

 

 

 

 

- Phân loại

m2

> 8 tấn/ha/năm (ĐK tán >1m)

A

23.000

 

(Đối với chè giâm cành thuộc giống chè Bát Tiên và Phúc Vân Tiên được nhân thêm hệ số 1,3 lần đơn giá này)

m2

Từ 5 tấn - 8 tấn/ha/năm (ĐK tán 0,7 đến 1m)

B

17.000

 

 

m2

< 5 tấn/ha/năm (ĐK tán 0,5 đến 0,7 m)

C

13.000

 

 

m2

Mới trồng 2 - 3 năm (ĐK tán < 0,5m). Mật độ 18.000 cây/ha

D

8.000

 

 

m2

Mới trồng 1 năm (chè hạt). Mật độ 18.000 cây/ha

E

3.000

 

 

m2

Mới trồng 1 năm (chè cành). Mật độ 18.000 cây/ha

F

8.000

1.25

Chè tuyết Shan vùng cao

 

 

 

 

 

- Phân loại

Cây

Cây cổ thụ

A

1.900.000

 

 

Cây

Sản lượng từ 30 kg/cây/năm (ĐK tán 3m)

B

650.000

 

 

Cây

Sản lượng < 30kg/cây/năm (ĐK tán < 3m)

C

390.000

 

 

Cây

Mới trồng 3 - 5 năm

D

130.000

 

 

Cây

Mới trồng 1 - 2 năm (chè hạt). Mật độ 3.000 cây/ha.

E

7.000

 

 

Cây

Mới trồng 1 - 2 năm (chè cành). Mật độ 3.000 cây/ha.

F

9.000

1.26

Sơn ta

 

 

 

 

 

- Phân loại

Cây

> 5 năm (ĐK tán 3m)

A

65.000

 

 

Cây

Từ 3 – 5 năm (ĐK tán < 3m)

B

40.000

 

 

Cây

Mới trồng 1 - 2 năm. Mật độ 2.500 cây/ha.

C

13.000

2. Cây hàng năm:

2.1

Cây sắn củ

 

Mật độ 10.000 cây/ha

 

 

 

- Phân loại

Cây

Trên 9 tháng tuổi, hỗ trợ khai thác

A

1.500

 

 

Cây

Từ 4 đến 9 tháng tuổi

B

2.500

 

 

Cây

Dưới 4 tháng tuổi.

C

1.000

2.2

Dứa

 

Mật độ 45.000 cây/ha

 

 

 

- Phân loại

Khóm

Từ 5 cây, mỗi cây có ≥ 10 lá

A

8.000

 

 

Khóm

< 5 cây, mỗi cây có < 10 lá

B

6.000

 

 

Khóm

Mới trồng

C

2.000

2.3

Mía

 

Mật độ 25.000 -30.000 cây/ha

 

 

 

- Phân loại

Khóm

Trên 9 tháng tuổi, hỗ trợ

A

2.000

 

 

Khóm

Từ 7 đến 9 tháng tuổi

B

6.000

 

 

Khóm

Từ 4 đến 6 tháng tuổi

C

8.000

 

 

Khóm

< 4 tháng tuổi

D

3.000

2.4

Chuối

 

Mật độ 1.500 – 2.000 cây/ha

 

 

 

- Phân loại

Khóm

Có 1 cây mẹ + 2 cây con cao > 1m

A

40.000

 

 

Khóm

Có 1 cây mẹ + 1 cây con cao > 1m

B

30.000

 

 

Khóm

Mới trồng, đánh đi trồng lại

C

7.000

2.5

Sắn dây, củ mài

 

Mật độ 2.500 cây

 

 

 

(Sắn dây tính gấp 2 lần đơn giá này)

Gốc

Từ 6 - 10 tháng tuổi, hỗ trợ khai thác

A

13.000

 

 

Gốc

Dư­ới 6 tháng tuổi

B

20.000

2.6

Khoai các loại, củ đậu, củ từ, đao, dong riềng, ngừng, nghệ

 

 

 

 

 

- Phân loại

m2

Đã có củ, hỗ trợ khai thác

A

2.000

 

 

m2

Mới trồng dưới 3 tháng

B

4.000

2.7

Các loại rau

 

 

 

 

 

- Phân loại

m2

Rau xanh tốt, năng suất, chất lượng (xu hào, cà chua, ...)

A

20.000

 

 

m2

Rau thường

B

9.000

2.8

Đậu đũa, đậu cô ve

 

 

 

 

 

- Phân loại

m2

Loại xanh tốt, năng suất > 5kg

A

10.000

 

 

m2

Loại bình thường

B

7.000

2.9

Các loại rau quả leo giàn

 

 

 

 

 

- Phân loại

Khóm

Mỗi khóm có 2 gốc trở lên

A

75.000

 

 

Khóm

Khóm có 1- 2 gốc

B

50.000

2.10

Trầu không

 

 

 

 

 

- Phân loại

Khóm

Diện tích giàn ≥ 4 m2

A

75.000

 

 

Khóm

Diện tích giàn < 4 m2

B

40.000

2.11

Lạc, vừng, đỗ các loại

 

 

 

 

 

- Phân loại

m2

Loại xanh tốt, năng suất cao ≥ 3 tấn/ha

A

7.000

 

 

m2

Loại bình thường < 3 tấn/ha

B

4.000

2.12

Lúa nước

 

 

 

 

 

- Phân loại

m2

Loại năng suất từ ≥ 4 tấn/ha trở lên

A

5.000

 

 

m2

Loại năng suất < 4 tấn/ha

B

4.000

2.13

Lúa nương

 

 

 

 

 

- Phân loại

m2

Loại năng suất ≥ 1 tấn/ha

A

2.000

 

 

m2

Loại năng suất < 1 tấn/ha

B

1.000

2.14

Ngô

 

 

 

 

 

- Phân loại

m2

Loại năng suất  ≥ 3 tấn/ha

A

3.000

 

 

m2

Loại năng suất < 3 tấn/ha

B

2.000

3. Cây lâu năm lấy gỗ:

3.1

Tre, mai, diễn, luồng

 

 

 

 

 

 

Cây

Cây bánh tẻ, cây già hỗ trợ công chặt (Riêng cây tre gai hỗ trợ công chặt gấp đôi)

A

7.000

 

 

Cây

Cây non

B

13.000

3.2

Cây vầu, hóp

 

 

 

 

 

- Phân loại

Cây

Cây bánh tẻ, cây già hỗ trợ công chặt

A

5.000

 

 

Cây

Cây non

B

10.000

3.3

Cây quế

 

 

 

 

 

- Phân loại

Cây

Cây trên 10  tuổi, ĐK gốc > 15 cm (hỗ trợ công khai thác)

A

26.000

 

 

Cây

Cây từ 5 - 10 năm tuổi (ĐK gốc từ 10 - 15 cm)

B

130.000

 

 

Cây

Cây từ 3 - 5 năm tuổi (ĐK gốc > 2,5 cm)

C

65.000

 

 

Cây

Cây trồng từ 1 - 3 năm tuổi. Mật độ 5.000 cây/ha.

D

7.000

3.4

Bồ đề

 

 

 

 

 

- Phân loại

Cây

Cây trên 7 tuổi (hỗ trợ công khai thác)

A

7.000

 

 

Cây

Từ 5 - 7 tuổi (ĐK gốc 5-8 cm)

B

20.000

 

 

Cây

Cây dưới 5 tuổi. Mật độ 3.000 – 4.000 cây/ha.

C

7.000

3.5

Bạch đàn, keo, thông, mỡ, xoan

 

 

 

 

 

- Phân loại

Cây

Cây trên 6 tuổi (hỗ trợ công khai thác)

A

7.000

 

 

Cây

Cây trên 3 tuổi - 6 tuổi, ĐK gốc ≥ 12 cm

B

20.000

 

 

Cây

Cây từ 2 - 3 năm tuổi, ĐK gốc < 12 cm

C

13.000

 

 

Cây

Cây 1 - 2 năm tuổi. Mật độ 1.660 – 2.000 cây/ha.

D

10.000

3.6

Thông - sa mộc

 

 

 

 

 

- Phân loại

Cây

Cây trên 15 năm tuổi, ĐK gốc ≥ 20 cm (hỗ trợ công chặt)

A

10.000

 

 

Cây

Cây từ 10 - 15 tuổi, ĐK gốc < 20 cm

B

26.000

 

 

Cây

Cây từ 5 - 10 năm tuổi

C

13.000

 

 

Cây

Cây dư­ới 5 năm tuổi. Mật độ 1.660 cây/ha

D

10.000

3.7

Cây rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

- Phân loại

Cây

Cây có ĐK gốc > 20 cm (hỗ trợ công chặt)

A

10.000

 

 

Cây

Cây có ĐK gốc từ 10 - 20 cm

B

26.000

 

 

Cây

Cây có ĐK gốc < 10 cm

C

7.000

3.8

Măng tre Bát độ

 

 

 

 

 

- Phân loại

Khóm

Khóm có 3 gốc trở lên (ĐK gốc > 7cm)

A

200.000

 

 

Khóm

Khóm có dư­ới 3 gốc

B

130.000

 

 

Khóm

Khóm mới trồng. Mật độ 830 - 900 cây/ha

C

40.000

4. Cây hoa, cây cảnh, cây thuốc:

4.1

Cây Mạch môn

 

 

 

 

 

- Phân loại

m2

Loại xanh tốt, năng suất cao (chiều dài lá > 20 cm; chiều rộng lá > 0,3 cm)

A

40.000

 

 

m2

Loại bình thường ≥ 1 năm tuổi

B

25.000

 

 

m2

Mới trồng dưới 1 năm. Mật độ 25 cây/m2

C

6.000

4.2

Cây hoa, cây cảnh, cây làm thuốc trồng dư­ới đất

 

 

 

 

-

Loại thân gỗ, trồng đơn lẻ (như thân gỗ)

 

 

 

 

 

- Phân loại

Cây

Cây có ĐK gốc từ 20 cm

A

65.000

 

 

Cây

Cây có ĐK gốc < 20 cm

B

50.000

 

 

Cây

Cây mới trồng 1 - 2 năm tuổi

C

20.000

-

Loại thân mềm, dây leo

 

 

 

 

 

- Phân loại

m2

Đ­ường kính cây hoặc khóm từ 20 cm

A

50.000

 

 

m2

Đường kính cây hoặc khóm < 20 cm

B

30.000

 

 

m2

Mới trồng 1 - 2 năm tuổi

C

13.000

 

- Phân loại

Khóm

Khóm có 3 gốc trở lên

A

50.000

 

 

Khóm

Khóm có dưới 3 gốc

B

40.000

 

 

Khóm

Khóm mới trồng

C

13.000

4.3

Cây hoa, cây cảnh, cây làm thuốc trồng trong chậu

 

 

 

 

 

- Phân loại

Chậu

Chậu đường kính từ 1m

A

30.000

 

 

Chậu

Chậu có ĐK 0,5 m < ĐK < 1m

B

20.000

 

 

Chậu

Chậu có ĐK ≤ 0,5 m

C

9.000

Đối với những loại cây trồng trên đất thu hồi chưa có trong danh mục bảng giá này, Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt vận dụng đơn giá của các loại cây trồng có giá trị tương đương trong bảng giá để tính hỗ trợ, bồi thường.

Trường hợp không có loại cây trồng giá trị tương đương thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng khảo sát giá trị thực tế của cây trồng tại thời điểm thu hồi đất xây dựng đơn giá bồi thường, hỗ trợ, lập văn bản giải trình rõ nội dung, căn cứ xây dựng đơn giá, trình cơ quan tài chính cùng cấp thẩm định trước khi trình Uỷ ban nhân dân cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư xem xét, phê duyệt.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành.

2. Các trường hợp đã lập phương án nhưng đến trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành mà chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt thì lập lại phương án theo Quyết định này.

3. Các trường hợp đã lập phương án và đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã được phê duyệt.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành của tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân các huyện, thị xã, thành phố; người bị thu hồi đất và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Cục kiểm tra văn bản thuộc Bộ tư pháp;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND Tỉnh ;
- Thường trực UBND Tỉnh ;
- Trưởng Đoàn đại biểu QH tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh;
- HĐND các huyện, thị xã, t.phố;
- UBND các huyện, thị xã, t.phố;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Yên Bái;
- Phòng Công nghệ TT - Công báo;
- Lưu: VT, TNMT, GT, XD, NLN.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Phạm Duy Cường