Quyết định 269/QĐ-UBND năm 2017 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu | 269/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/02/2017 |
Ngày có hiệu lực | 23/02/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Ngãi |
Người ký | Đặng Văn Minh |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 269/QĐ-UBND |
Quảng Ngãi, ngày 23 tháng 02 năm 2017 |
vỀ VIỆC CÔNG BỐ bỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính (TTHC);
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát TTHC;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết TTHC và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát TTHC;
Căn cứ Quyết định số 22/2014/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND tỉnh Ban hành Quy chế phối hợp công bố, công khai TTHC và báo cáo việc thực hiện kiểm soát TTHC trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 18/TTr-SLĐTBXH ngày 15/02/2017 và Giám đốc Sở Tư pháp tại Công văn số 907/STP-KSTTHC ngày 09/12/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ngãi.
1. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tổ chức việc niêm yết công khai và giải quyết thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này theo đúng quy định của pháp luật.
2. Chậm nhất trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày ký quyết định công bố, Sở Tư pháp đăng nhập các thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 113/QĐ-UBND ngày 12/7/2012 của UBND tỉnh về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động, Thương binh và Xã hội, Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 269/QĐ-UBND ngày 23/02/2017 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
STT |
TÊN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH |
TRANG |
I |
LĨNH VỰC VIỆC LÀM - AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|
1 |
Tham gia bảo hiểm thất nghiệp |
|
2 |
GIải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
3 |
Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
4 |
Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
5 |
Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
6 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) |
|
7 |
Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) |
|
8 |
Giải quyết hỗ trợ học nghề |
|
9 |
Hỗ trợ tư vấn giới thiệu việc làm |
|
10 |
Thông báo về việc tìm việc làm hàng tháng |
|
11 |
Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
12 |
Cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. |
|
13 |
Cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
|
14 |
Gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. |
|
15 |
Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
|
16 |
Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
|
17 |
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động. |
|
18 |
Bác cáo nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. |
|
19 |
Báo cáo thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài. |
|
20 |
Đề nghị tuyển lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển lao động nước ngoài |
|
21 |
Đăng ký hợp đồng cá nhân đối với lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
|
22 |
Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập thời hạn dưới 90 ngày |
|
23 |
Thông báo về tuyển lao động đi làm việc ở nước ngoài |
|
24 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động của tổ chức huấn luyện an toàn lao động, vệ sinh lao động thuộc thẩm quyền của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
|
25 |
Khai báo sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
26 |
Đăng ký công bố hợp quy đối với sản phẩm, hàng hóa |
|
27 |
Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm |
|
28 |
Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc |
|
29 |
Báo cáo công tác An toàn, vệ sinh lao động |
|
30 |
Gửi báo cáo tổng hợp tình hình tai nạn lao động |
|
II |
LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI |
|
1 |
Tiếp nhận người cao tuổi vào nuôi dưỡng trong cơ sở bảo trợ xã hội cấp tỉnh quản lý. |
|
2 |
Cấp giấy phép hoạt động cơ sở chăm sóc người khuyết tật đối với: - Cơ sở do cơ quan, tổ chức cấp tỉnh thành lập; - Cơ sở do tổ chức, cá nhân nước ngoài thành lập |
|
3 |
Cấp lại, điều chỉnh giấy phép cơ sở chăm sóc người khuyết tật, cơ sở chăm sóc người cao tuổi do cấp tỉnh quản lý |
|
4 |
Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật |
|
5 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
6 |
Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
7 |
Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
8 |
Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
9 |
Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
III |
LĨNH VỰC PHÒNG CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI |
|
1 |
Cấp giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. |
|
2 |
Cấp lại giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
3 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân |
|
4 |
Cấp gia hạn giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân. |
|
5 |
Đề nghị chấm dứt hoạt động cơ sở hỗ trợ nạn nhân. |
|
6 |
Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh |
|
7 |
Thủ tục chế độ đi thăm gặp thân nhân đối với học viên tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh |
|
8 |
Thủ tục nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Giáo dục lao động xã hội tỉnh |
|
IV |
LĨNH VỰC THANH TRA |
|
1 |
Điều tra tai nạn lao động tại các doanh nghiệp |
|
2 |
Thủ tục tiếp công dân |
|
3 |
Thủ tục giải quyết đơn khiếu nại, tố cáo của công dân |
|
V |
LĨNH VỰC LAO ĐỘNG - TIỀN LƯƠNG |
|
1 |
Đăng ký Nội quy lao động của doanh nghiệp |
|
2 |
Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp |
|
3 |
Thẩm định quỹ tiền lương, thù lao thực hiện, quỹ tiền thưởng đối với viên chức quản lý công ty TNHH một thành viên do Ủy ban nhân dân tỉnh làm chủ sở hữu”. |
|
4 |
Xếp hạng công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu (hạng Tổng công ty và tương đương, hạng I, hạng II và hạng III). |
|
5 |
Tiếp nhận thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động. |
|
6 |
Tiếp nhận báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động |
|
7 |
Tiếp nhận báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của đơn vị, doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
8 |
Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức vụ chủ chốt của đơn vị, doanh nghiệp cho thuê lại lao động |
|
VI |
LĨNH VỰC DẠY NGHỀ |
|
1 |
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp. |
|
2 |
Đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với doanh nghiệp. |
|
3 |
Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ sơ cấp đối với trường trung cấp, trung tâm giáo dục nghề nghiệp và doanh nghiệp. |
|
4 |
Xác nhận mẫu phôi chứng chỉ sơ cấp, mẫu phôi bản sao chứng chỉ sơ cấp |
|
VII |
LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG |
|
1 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01 tháng 01 năm 1945 và người hoạt động cách mạng từ ngày 01 tháng 01 năm 1945 đến trước ngày tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 |
|
2 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước ngày tổng khởi nghĩa tháng Tám năm 1945 |
|
3 |
Xác nhận liệt sĩ |
|
4 |
Đề nghị Phong tặng, truy tặng danh hiệu ước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
|
5 |
Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với Anh hùng Lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
6 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh. |
|
7 |
Giải quyết chế độ trợ cấp bệnh binh |
|
8 |
Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
9 |
Giải quyết chế độ trợ cấp đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
10 |
Giải quyết trợ cấp người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
11 |
Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
12 |
Thủ tục sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
13 |
Giải quyết chế độ mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công từ trần |
|
14 |
Hỗ trợ di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
15 |
Giải quyết chế độ ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ |
|
16 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
|
17 |
Đổi hoặc cấp lại Bằng Tổ quốc ghi công |
|
18 |
Giải quyết hưởng lại chế độ ưu đãi người có công (đang hưởng chế độ ưu đãi mà phạm tội nay đã chấp hành xong hình phạt xin phục hồi chế độ ưu đãi) |
|
19 |
Giải quyết chế độ trợ cấp tuất đối với vợ (hoặc chồng) liệt sĩ đi lấy chồng hoặc vợ khác |
|
20 |
Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
21 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào và Campuchia |
|
22 |
Giải quyết chế độ, chính sách theo QĐ số 290/2005/QĐ-TTg ngày 08/11/2005 của TTCP về chế độ, chính sách đối với một số đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước theo diện dân chính. |
|
23 |
Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cămpuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc. |
|
24 |
Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng đối với đối tượng tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc, làm nhiệm vụ quốc tế ở Cămpuchia, giúp bạn Lào sau ngày 30/4/1975 đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc. |
|
25 |
Hỗ trợ kinh phí xây mới, sửa chữa nhà tình nghĩa cho đối tượng người có công |
|
26 |
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người thuộc lực lượng Quân đội, Công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
27 |
Thủ tục xác nhận liệt sĩ đối với người không thuộc lực lượng Quân đội, Công an hy sinh trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
28 |
Thủ tục cấp bằng “Tổ quốc ghi công” đối với những trường hợp thân nhân liệt sĩ đã được giải quyết chế độ ưu đãi trước ngày 01 tháng 01 năm 1995 nhưng chưa được cấp Bằng |
|
29 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
30 |
Thủ tục giám định vết thương còn sót |
|
31 |
Thủ tục giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
32 |
Thủ tục giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
33 |
Thủ tục giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
34 |
Thủ tục giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
35 |
Thủ tục giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
|
36 |
Thủ tục mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
|
37 |
Thủ tục giới thiệu người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học đi giám định xác định lại tỷ lệ suy giảm khả năng lao động |
|
38 |
Thủ tục xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ. |
|
39 |
Thủ tục bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ |
|
40 |
Thủ tục đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
41 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng khi người có công từ trần |
|
42 |
Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
|
43 |
Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
44 |
Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến. |
|
45 |
Thủ tục thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ. |
|
46 |
Thủ tục giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN |