ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 269/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày
10 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH
VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI,
NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI CHI NHÁNH TỈNH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính và các văn bản hướng dẫn thi
hành;
Thực hiện Quyết định số
343/QĐ-LĐTBXH ngày 30/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
về việc công bố các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực việc làm thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Lao động - Thương binh và Xã hội.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 04 Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
trong lĩnh vực việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương
binh và Xã hội, Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh, UBND cấp huyện trên
địa bàn tỉnh Ninh Bình.
Điều 2.
Giao Sở Lao động - Thương binh và Xã hội
1. Công khai Danh mục thủ tục
hành chính tại Điều 1 Quyết định này trên Trang thông tin điện tử, trụ sở làm
việc và nơi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định tại Điều 15
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ.
2. Phối hợp với Văn phòng UBND
tỉnh và Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Bình thực hiện đăng tải
đầy đủ Quyết định số 343/QĐ-LĐTBXH ngày 30/3/2023 của Bộ trưởng Bộ Lao động -
Thương binh và Xã hội và Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính nêu tại
Điều 1 Quyết định này trên Cổng thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ
www.ninhbinh.gov.vn và Trang thông tin điện tử của đơn vị.
3. Chủ trì, phối hợp với Ngân
hàng chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Bình và các cơ quan, đơn vị có liên
quan hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ tịch UBND tỉnh công bố quy trình nội bộ và
hoàn thiện quy trình điện tử đối với thủ tục hành chính nêu tại Điều 1 Quyết định
này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của các thủ tục hành chính trên Cổng
dịch vụ công Quốc gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết
thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động -Thương binh và Xã hội, Giám đốc
Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch UBND các huyện,
thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP, các Phó CVP;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- VNPT Ninh Bình;
- Lưu: VT, VP6, VP7.
MT13/VP7/CBTTHC/2023
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tống Quang Thìn
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC VIỆC
LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, NGÂN
HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI CHI NHÁNH TỈNH, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH
BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 269/QĐ-UBND ngày 10/04/2023 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ BCCI
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm,
duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động
|
15 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Bình
|
Không
|
|
- Luật Việc làm số
38/2013/QH13 ngày 16 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội;
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 74/2019/NĐ-CP
ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ.
|
|
|
2
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm,
duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất
kinh doanh
|
15 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Bình
|
Không
|
|
|
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí (nếu có)
|
Thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Căn cứ pháp lý
|
Dịch vụ công trực tuyến
|
Mức độ 3
|
Mức độ 4
|
1
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm,
duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với người lao động
|
15 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Phòng giao dịch, Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh cấp huyện
|
Không
|
|
- Luật Việc làm số
38/2013/QH13 ngày 16 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội;
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc
làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
- Nghị định số 74/2019/NĐ-CP
ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ.
|
|
|
2
|
Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm,
duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm đối với cơ sở sản xuất
kinh doanh
|
15 Ngày làm việc (kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định)
|
Phòng giao dịch, Ngân hàng chính sách xã hội chi nhánh cấp huyện
|
Không
|
|
|
|
NỘI DUNG
CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG-THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
NINH BÌNH
I. Thủ tục
hành chính cấp tỉnh
1. Thủ tục:
“Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc
làm đối với người lao động”
1.1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Người lao động có nhu cầu
vay vốn từ Quỹ lập hồ sơ vay vốn gửi Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh
Ninh Bình nơi thực hiện dự án;
Bước 2: Trong thời hạn 10 ngày,
kể từ ngày nhận hồ sơ vay vốn, Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương tổ chức
thẩm định, trình Thủ trưởng cơ quan cấp tỉnh của tổ chức thực hiện chương trình
xem xét, phê duyệt;
Bước 3: Trong thời hạn 05 ngày
làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình duyệt, Thủ trưởng cơ quan cấp tỉnh của
tổ chức thực hiện chương trình xem xét, phê duyệt. Nếu không ra quyết định phê
duyệt thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do để Ngân hàng Chính sách xã hội địa
phương nơi thực hiện dự án thông báo cho người vay.
1.2. Cách thức thực hiện
Người lao động nộp hồ sơ trực
tiếp tại Ngân hàng Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Bình nơi thực hiện dự
án.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị vay vốn có xác
nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về nơi thực hiện dự án theo Mẫu số 1 ban hành
kèm theo Nghị định số 104/2022/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ
hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ
công;
+ Bản sao của một trong các loại
giấy tờ: Giấy xác nhận thông tin về cư trú, Giấy thông báo số định danh cá nhân
và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư trong trường hợp
Ngân hàng Chính sách xã hội không thể khai thác được thông tin cư trú của công
dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
hồ sơ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (trong đó 10 ngày và 5 ngày
làm việc).
1.5. Đối tượng thực hiện: cá
nhân (người lao động).
1.6. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính
- Ngân hàng Chính sách xã hội
chi nhánh tỉnh Ninh Bình;
- Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức
thực hiện chương trình (Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh, Hội Nông dân Việt Nam, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Hội Cựu
Chiến binh Việt Nam, Liên minh Hợp tác xã Việt Nam, Hội Người mù Việt Nam).
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định phê duyệt Hồ sơ vay vốn hoặc thông báo bằng văn bản
đối với trường hợp không đủ điều kiện vay vốn.
1.8. Phí, lệ phí: Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Giấy đề nghị vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm
(Mẫu số 1 ban hành kèm theo Nghị định số 104/2022/NĐ-CP).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
- Yêu cầu: dự án
thuộc nguồn vốn do tổ chức thực hiện chương trình quản lý.
- Điều kiện: cá
nhân có nhu cầu vay vốn đáp ứng các điều kiện sau đây:
+ Có năng lực hành vi dân sự đầy
đủ;
+ Có nhu cầu vay vốn để tự tạo
việc làm hoặc thu hút thêm lao động có xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền nơi thực hiện dự án;
+ Cư trú hợp pháp tại địa
phương nơi thực hiện dự án.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13
ngày 16 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội;
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc
làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
- Nghị định số 74/2019/NĐ-CP
ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính
sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực
hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
Mẫu
số 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ VAY VỐN HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM
Kính
gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội ……
Họ và tên:
....................................................... Ngày, tháng, năm
sinh:…./…/…..
Dân tộc:
......................................... Giới tính:
........................................................
Số CCCD/CMND:
..................................................................................................
Ngày cấp:
....................................... Nơi cấp: ........................................................
Nơi thường trú hoặc nơi tạm trú(1):
.........................................................................
Điện thoại: ..............................................................................................................
Thuộc đối tượng ưu tiên (nếu
có):
□ Người khuyết tật theo Giấy
xác nhận khuyết tật số………………… do Ủy ban nhân dân xã ……….. cấp ngày …………..
□ Người dân tộc thiểu số …………
đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Tôi có nhu cầu vay vốn từ Quỹ
quốc gia về việc làm để thực hiện dự án:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Nơi thực hiện dự án:
...............................................................................................
.................................................................................................................................
Số người lao động được tạo việc
làm, duy trì và mở rộng việc làm: ... người, trong đó:
- Lao động nữ (nếu có):
.................................................................................người
- Lao động là người khuyết tật
(nếu có): ...................................................... người
- Lao động là người dân tộc thiểu
số (nếu có): .............................................người
Vốn thực hiện dự án:
..................................................................... đồng,
trong đó:
- Vốn tự có:
....................................................................................................
đồng
Đề nghị ngân hàng cho vay số tiền:
........................................................................ đồng
(Bằng chữ:.............................................................................................................
)
để dùng vào việc:
.................................................................. , cụ thể như
sau:
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VỐN VAY
|
SỐ LƯỢNG
|
THÀNH TIỀN (đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời hạn vay: .........................
tháng Trả gốc: ................... Trả lãi: .......................
Tôi cam kết sử dụng vốn vay
đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi đúng thời hạn, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA UBND XÃ,
PHƯỜNG,THỊ TRẤN ……………….
Ông/bà: ……………………………
Có dự án được thực hiện tại địa phương.
..., ngày... tháng... năm ...
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
…., ngày ...
tháng... năm ...
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
2. Thủ tục:
“Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc
làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh”
2.1. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Cơ sở sản xuất, kinh
doanh có nhu cầu vay vốn lập hồ sơ vay vốn gửi Ngân hàng Chính sách xã hội chi
nhánh tỉnh Ninh Bình nơi thực hiện dự án;
- Bước 2: Trong thời hạn 10
ngày, kể từ ngày nhận hồ sơ vay vốn, Ngân hàng Chính sách xã hội địa phương tổ
chức thẩm định, trình Thủ trưởng cơ quan cấp tỉnh của tổ chức thực hiện chương
trình xem xét, phê duyệt;
- Bước 3: Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình duyệt, Thủ trưởng cơ quan cấp tỉnh
của tổ chức thực hiện chương trình xem xét, phê duyệt. Nếu không ra quyết định
phê duyệt thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do để Ngân hàng Chính sách xã hội
địa phương nơi thực hiện dự án thông báo cho người vay.
2.2. Cách thức thực hiện: Cơ
sở sản xuất, kinh doanh nộp hồ sơ trực tiếp tại Ngân hàng Chính sách xã hội chi
nhánh tỉnh Ninh Bình nơi thực hiện dự án.
2.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
- Thành phần hồ sơ:
(1) Dự án vay vốn có xác nhận của
Ủy ban nhân dân cấp xã về nơi thực hiện dự án theo Mẫu số 2 ban hành kèm theo
Nghị định số 74/2019/NĐ-CP;
(2) Bản sao một trong các giấy
tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã; hợp đồng hợp tác; giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh;
(3) Giấy tờ chứng minh cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng nhiều lao động là người khuyết tật, người dân tộc thiểu
số, bao gồm:
- Đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật: Bản sao Quyết
định về việc công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động
trở lên là người khuyết tật do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp;
- Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người dân tộc thiểu số:
+ Danh sách lao động là người
dân tộc thiểu số;
+ Bản sao hợp đồng lao động hoặc
quyết định tuyển dụng của những người lao động trong danh sách;
+ Bản sao Chứng minh nhân dân
hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc giấy khai sinh. Trường hợp cơ sở sản xuất kinh
doanh nộp bản sao thẻ căn cước công dân của người lao động là người dân tộc thiểu
số nhưng Ngân hàng Chính sách xã hội không thể khai thác được thông tin cư trú
của công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì yêu cầu cơ sở sản xuất
kinh doanh nộp bản sao một trong các loại giấy tờ sau của những người lao động
là người dân tộc thiểu số: Giấy xác nhận thông tin về cư trú, Giấy thông báo số
định danh cá nhân và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư;
- Đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật và người dân
tộc thiểu số:
+ Danh sách lao động là người
khuyết tật và người dân tộc thiểu số;
+ Bản sao giấy xác nhận khuyết
tật của những người lao động là người khuyết tật do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp;
+ Bản sao hợp đồng lao động hoặc
quyết định tuyển dụng của những người lao động trong danh sách;
+ Bản sao Chứng minh nhân dân
hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc giấy khai sinh của những người lao động là người
dân tộc thiểu số. Trường hợp cơ sở sản xuất kinh doanh nộp bản sao thẻ căn cước
công dân của người lao động là người dân tộc thiểu số nhưng Ngân hàng Chính
sách xã hội không thể khai thác được thông tin cư trú của công dân trong Cơ sở
dữ liệu quốc gia về dân cư thì yêu cầu cơ sở sản xuất kinh doanh nộp bản sao một
trong các loại giấy tờ sau của những người lao động là người dân tộc thiểu số:
Giấy xác nhận thông tin về cư trú, Giấy thông báo số định danh cá nhân và thông
tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
- Số lượng hồ sơ: 01
bộ hồ sơ.
2.4. Thời hạn giải quyết: 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định (trong đó 10 ngày và 5 ngày
làm việc).
2.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Cơ sở sản xuất, kinh doanh (doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp
tác xã, tổ hợp tác, hộ kinh doanh).
2.6. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính
- Ngân hàng Chính sách xã hội
chi nhánh tỉnh Ninh Bình
- Cơ quan cấp tỉnh của tổ chức
thực hiện chương trình (Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam, Đoàn Thanh niên Cộng sản
Hồ Chí Minh, Hội Nông dân Việt Nam, Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam, Hội Cựu
Chiến binh Việt Nam, Liên minh Hợp tác xã Việt Nam, Hội Người mù Việt Nam).
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định phê duyệt Hồ sơ vay vốn hoặc thông báo bằng văn bản
đối với trường hợp không đủ điều kiện vay vốn.
2.8. Phí, lệ phí: Không.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Dự án vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm theo Mẫu
số 2 ban hành kèm theo Nghị định số 74/2019/NĐ-CP.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục
- Yêu cầu: dự án
thuộc nguồn vốn do tổ chức thực hiện chương trình quản lý.
- Điều kiện:
+ Có dự án vay vốn khả thi tại
địa phương, phù hợp với ngành, nghề sản xuất kinh doanh, thu hút thêm lao động
vào làm việc ổn định;
+ Dự án vay vốn có xác nhận của
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền nơi thực hiện dự án;
+ Có bảo đảm tiền vay: Đối với
mức vay từ 100 triệu đồng trở lên, cơ sở sản xuất, kinh doanh phải có tài sản bảo
đảm tiền vay theo quy định pháp luật về giao dịch bảo đảm.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13
ngày 16 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội;
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc
làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
- Nghị định số 74/2019/NĐ-CP
ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính
sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực
hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
Mẫu
số 2
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DỰ
ÁN VAY VỐN HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM
Kính
gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội……
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ SẢN XUẤT,
KINH DOANH
1. Tên Doanh nghiệp/Hợp tác
xã/Tổ hợp tác/Hộ kinh doanh: ...................
.....................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
...............................................................................
3. Điện thoại:
................................... Fax:
.................................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số:
Ngày cấp:
............................ Cơ quan cấp:
.................................................
Hoặc hợp đồng hợp tác số:
.........................................................................
5. Họ và tên người đại diện:
.............................. Chức vụ: ........................
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ
căn cước công dân số: ....................
Ngày cấp:
..................................... Nơi cấp:
...............................................
Quyết định bổ nhiệm số: ......
Ngày: ................ Do: ............... quyết định
Hoặc giấy ủy quyền số:
......... Ngày: ................ Do: ................. ủy quyền
6. Mã số thuế:
.............................................................................................
7. Vốn điều lệ/Vốn góp/Vốn tự
có: ................................................... đồng
II. KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH
DOANH VÀ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
1. Kết quả sản xuất kinh doanh
của 02 năm trước thời điểm vay vốn (nếu có)
Năm ……:
- Tổng doanh thu:
……....................................……………………... đồng
- Tổng chi phí:
...................................………………..……………. đồng
- Thuế: ……….
....................................…………………………….. đồng
- Lợi nhuận: …
...................................……………………………… đồng
Năm ……:
- Tổng doanh thu:
…...................................………………………... đồng
- Tổng chi phí:
………...................................………..……………... đồng
- Thuế:
………..……...................................………………………… đồng
- Lợi nhuận:
…………...................................………………………. đồng
2. Tình hình sử dụng lao động
Tổng số lao động hiện có:
............................................... người, trong đó:
- Lao động nữ (nếu có):
.................................................................... người
- Lao động là người khuyết tật
(nếu có): ........................................... người
- Lao động là người dân tộc thiểu
số (nếu có): .................................. người
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN VÀ
NHU CẦU VAY VỐN
1. Tên dự án:
...............................................................................................
Nơi thực hiện dự án:
...................................................................................
2. Nội dung dự án
a) Hiện trạng
- Văn phòng/chi nhánh/cửa hàng
kinh doanh (địa chỉ, diện tích): .............
.....................................................................................................................
- Nhà xưởng, kho bãi (số lượng,
diện tích, tình trạng hoạt động, địa chỉ):
.....................................................................................................................
- Trang thiết bị, máy móc (số
lượng, giá trị, tình trạng hoạt động): ...........
.....................................................................................................................
b) Dự án phát triển sản xuất,
kinh doanh
- Mở rộng, cải tạo nhà xưởng,
kho bãi:
+ Diện tích mở rộng, cải tạo:
.....................................................................
+ Chi phí mở rộng, cải tạo:
........................................................................
- Đầu tư trang thiết bị:
+ Máy móc, thiết bị (chủng loại,
số lượng, giá trị): ...................................
+ Phương tiện (chủng loại, số
lượng, giá trị): ............................................
- Đầu tư vốn lưu động: Vật tư,
nguyên, nhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số lượng, giá trị):
............................................................................
c) Phương án sử dụng lao động.
Tổng số lao động: ..............................................................
người, trong đó:
- Số người lao động được tạo việc
làm (nếu có): ............. người, trong đó:
+ Lao động nữ (nếu có):
.................................................................. người
+ Lao động là người khuyết tật
(nếu có): ........................................ người
+ Lao động là người dân tộc thiểu
số (nếu có): .............................. người.
- Số người lao động được duy
trì và mở rộng việc làm: … người, trong đó:
+ Lao động nữ (nếu có):
.................................................................. người
+ Lao động là người khuyết tật
(nếu có): ........................................ người
+ Lao động là người dân tộc thiểu
số (nếu có): ............................... người
d) Hiệu quả kinh tế của dự án
vay vốn
- Tổng doanh thu:
.......................... đồng
- Tổng chi phí:
............................... đồng
- Lợi nhuận:
................................... đồng
đ) Thời điểm bắt đầu thực hiện
dự án: tháng ... năm ............
3. Tổng nguồn vốn thực hiện dự
án: ................................. đồng, trong đó:
- Vốn tự có:
......................................................................................
đồng
Đề nghị Ngân hàng cho vay số tiền:
.................................................. đồng
(Bằng chữ:
.................................................................................................
)
để dùng vào việc:
................................................................................................
4. Thời hạn vay: .. tháng
5. Nguồn tiền trả nợ ngân hàng
- Khấu hao tài sản từ vốn vay:
................................. ............. ........... đồng
- Khấu hao tài sản từ nguồn vốn
tự có: .................... ............. .......... đồng
- Lợi nhuận từ dự án và các nguồn
khác: ................. ............. .......... đồng
- Dự kiến tổng số tiền trả nợ một
năm là: ................ ............. ........... đồng
6. Trả gốc: ……………………… Trả lãi
theo: .........................................
7. Tài sản bảo đảm tiền vay (nếu
có)
STT
|
TÊN TÀI SẢN
|
SỐ LƯỢNG
|
GIÁ TRỊ ƯỚC TÍNH
(đồng)
|
GIẤY TỜ VỀ TÀI SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam kết sử dụng vốn vay
đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi đúng thời hạn, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA UBND
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ..........................................
Cơ sở sản xuất, kinh doanh:..........................
.........................................................................
Có dự án được thực hiện tại địa phương./.
…, ngày … tháng … năm …
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
…, ngày … tháng … năm …
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
B. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Thủ tục:
“Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc
làm đối với người lao động”
1.1. Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Người lao động có nhu
cầu vay vốn từ Quỹ lập hồ sơ vay vốn gửi Phòng giao dịch, Ngân hàng chính sách
xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Bình nơi thực hiện dự án;
- Bước 2: Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ vay vốn, Ngân hàng Chính sách xã hội
địa phương tổ chức thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi thực
hiện dự án phê duyệt;
- Bước 3: Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình duyệt, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện nơi thực hiện dự án xem xét, phê duyệt. Nếu không ra quyết định phê
duyệt thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do để Ngân hàng Chính sách xã hội địa
phương nơi thực hiện dự án thông báo cho người vay.
1.2. Cách thức thực hiện: Người
lao động nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng giao dịch, Ngân hàng chính sách xã hội
chi nhánh tỉnh Ninh Bình nơi thực hiện dự án.
1.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
- Thành phần hồ sơ:
+ Giấy đề nghị vay vốn có xác
nhận của Ủy ban nhân dân cấp xã về nơi thực hiện dự án theo Mẫu số 1 ban hành
kèm theo Nghị định số 104/2022/NĐ-CP;
+ Bản sao của một trong các loại
giấy tờ: Giấy xác nhận thông tin về cư trú, Giấy thông báo số định danh cá nhân
và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư trong trường hợp
Ngân hàng Chính sách xã hội không thể khai thác được thông tin cư trú của công
dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
hồ sơ.
1.4. Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
1.5. Đối tượng thực hiện: cá
nhân (người lao động).
1.6. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính
- Phòng Giao dịch, Ngân hàng
Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Bình
- Ủy ban nhân dân cấp huyện.
1.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định phê duyệt Hồ sơ vay vốn hoặc thông báo bằng văn bản
đối với trường hợp không đủ điều kiện vay vốn.
1.8. Phí, lệ phí: Không.
1.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Giấy đề nghị vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng
việc làm (Mẫu số 1 ban hành kèm theo Nghị định số 104/2022/NĐ-CP).
1.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục hành chính
- Yêu cầu: dự án
thuộc nguồn vốn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý.
- Điều kiện: cá
nhân có nhu cầu vay vốn đáp ứng các điều kiện sau đây:
+ Có năng lực hành vi dân sự đầy
đủ;
+ Có nhu cầu vay vốn để tự tạo
việc làm hoặc thu hút thêm lao động có xác nhận của cơ quan, tổ chức có thẩm
quyền nơi thực hiện dự án;
+ Cư trú hợp pháp tại địa
phương nơi thực hiện dự án.
1.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13
ngày 16 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội;
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc
làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
- Nghị định số 74/2019/NĐ-CP
ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính
sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực
hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công.
Mẫu
số 1
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
GIẤY
ĐỀ NGHỊ VAY VỐN HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM
Kính
gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội ……
Họ và tên:
....................................................... Ngày, tháng, năm
sinh:…./…/…..
Dân tộc: .........................................
Giới tính: ........................................................
Số CCCD/CMND:
..................................................................................................
Ngày cấp:
....................................... Nơi cấp:
........................................................
Nơi thường trú hoặc nơi tạm trú(1):
.........................................................................
Điện thoại:
..............................................................................................................
Thuộc đối tượng ưu tiên (nếu
có):
□ Người khuyết tật theo Giấy
xác nhận khuyết tật số………………… do Ủy ban nhân dân xã ……….. cấp ngày …………..
□ Người dân tộc thiểu số …………
đang sinh sống tại vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn
Tôi có nhu cầu vay vốn từ Quỹ
quốc gia về việc làm để thực hiện dự án:
.................................................................................................................................
.................................................................................................................................
Nơi thực hiện dự án:
...............................................................................................
.................................................................................................................................
Số người lao động được tạo việc
làm, duy trì và mở rộng việc làm: ... người, trong đó:
- Lao động nữ (nếu có):
.................................................................................người
- Lao động là người khuyết tật
(nếu có): ...................................................... người
- Lao động là người dân tộc thiểu
số (nếu có): .............................................người
Vốn thực hiện dự án:
..................................................................... đồng,
trong đó:
- Vốn tự có:
....................................................................................................
đồng
Đề nghị ngân hàng cho vay số tiền:
........................................................................ đồng
(Bằng chữ:.............................................................................................................
)
để dùng vào việc:
.................................................................. , cụ thể như
sau:
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG VỐN VAY
|
SỐ LƯỢNG
|
THÀNH TIỀN (đồng)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời hạn vay:
......................... tháng Trả gốc: ................... Trả lãi: .......................
Tôi cam kết sử dụng vốn vay
đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi đúng thời hạn, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm
trước pháp luật.
XÁC NHẬN CỦA UBND
XÃ, PHƯỜNG,THỊ TRẤN ……………….
Ông/bà: ……………………………
Có dự án được thực hiện tại địa phương.
..., ngày... tháng... năm ...
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
…., ngày ...
tháng... năm ...
NGƯỜI ĐỀ NGHỊ VAY VỐN
(Ký và ghi rõ họ tên)
|
2. Thủ tục:
“Vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm từ Quỹ quốc gia về việc
làm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh”
2.1. Trình tự thực hiện
- Bước 1: Cơ sở sản xuất, kinh
doanh có nhu cầu vay vốn lập hồ sơ vay vốn gửi Phòng Giao dịch, Ngân hàng Chính
sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Bình nơi thực hiện dự án;
- Bước 2: Trong thời hạn 10
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ vay vốn, Ngân hàng Chính sách xã hội
địa phương tổ chức thẩm định, trình Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện nơi thực
hiện dự án phê duyệt;
- Bước 3: Trong thời hạn 05
ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ trình duyệt, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
cấp huyện nơi thực hiện dự án xem xét, phê duyệt. Nếu không ra quyết định phê
duyệt thì trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do để Ngân hàng Chính sách xã hội địa
phương nơi thực hiện dự án thông báo cho người vay.
2.2. Cách thức thực hiện: Cơ
sở sản xuất, kinh doanh nộp hồ sơ trực tiếp tại Phòng Giao dịch, Ngân hàng
Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Bình nơi thực hiện dự án.
2.3. Thành phần, số lượng hồ
sơ
- Thành phần hồ sơ:
(1) Dự án vay vốn có xác nhận của
Ủy ban nhân dân cấp xã về nơi thực hiện dự án theo Mẫu số 2 ban hành kèm theo
Nghị định số 74/2019/NĐ-CP;
(2) Bản sao một trong các giấy
tờ sau: Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp; giấy chứng nhận đăng ký hợp tác
xã; hợp đồng hợp tác; giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh;
(3) Giấy tờ chứng minh cơ sở sản
xuất, kinh doanh sử dụng nhiều lao động là người khuyết tật, người dân tộc thiểu
số, bao gồm:
- Đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật: Bản sao Quyết
định về việc công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động
trở lên là người khuyết tật do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp;
- Đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh
sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người dân tộc thiểu số:
+ Danh sách lao động là người
dân tộc thiểu số;
+ Bản sao hợp đồng lao động hoặc
quyết định tuyển dụng của những người lao động trong danh sách;
+ Bản sao Chứng minh nhân dân
hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc giấy khai sinh. Trường hợp cơ sở sản xuất kinh
doanh nộp bản sao thẻ căn cước công dân của người lao động là người dân tộc thiểu
số nhưng Ngân hàng Chính sách xã hội không thể khai thác được thông tin cư trú
của công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư thì yêu cầu cơ sở sản xuất
kinh doanh nộp bản sao một trong các loại giấy tờ sau của những người lao động
là người dân tộc thiểu số: Giấy xác nhận thông tin về cư trú, Giấy thông báo số
định danh cá nhân và thông tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư;
- Đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật và người dân
tộc thiểu số:
+ Danh sách lao động là người
khuyết tật và người dân tộc thiểu số,
+ Bản sao giấy xác nhận khuyết
tật của những người lao động là người khuyết tật do Ủy ban nhân dân cấp xã cấp;
+ Bản sao hợp đồng lao động hoặc
quyết định tuyển dụng của những người lao động trong danh sách;
+ Bản sao Chứng minh nhân dân
hoặc thẻ Căn cước công dân hoặc giấy khai sinh của những người lao động là người
dân tộc thiểu số. Trường hợp cơ sở sản xuất kinh doanh nộp bản sao thẻ căn cước
công dân của người lao động là người dân tộc thiểu số nhưng Ngân hàng Chính
sách xã hội không thể khai thác được thông tin cư trú của công dân trong Cơ sở
dữ liệu quốc gia về dân cư thì yêu cầu cơ sở sản xuất kinh doanh nộp bản sao một
trong các loại giấy tờ sau của những người lao động là người dân tộc thiểu số:
Giấy xác nhận thông tin về cư trú, Giấy thông báo số định danh cá nhân và thông
tin công dân trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về dân cư.
- Số lượng hồ sơ: 01
bộ hồ sơ.
2.4. Thời hạn giải quyết: 15
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.
2.5. Đối tượng thực hiện thủ
tục hành chính: Cơ sở sản xuất, kinh doanh (doanh nghiệp nhỏ và vừa, hợp
tác xã, tổ hợp tác, hộ kinh doanh).
2.6. Cơ quan giải quyết thủ
tục hành chính
- Phòng Giao dịch, Ngân hàng
Chính sách xã hội chi nhánh tỉnh Ninh Bình.
- Ủy ban nhân dân cấp huyện.
2.7. Kết quả thực hiện thủ tục
hành chính: Quyết định phê duyệt Hồ sơ vay vốn hoặc thông báo bằng văn bản
đối với trường hợp không đủ điều kiện vay vốn.
2.8. Phí, lệ phí: Không.
2.9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ
khai: Dự án vay vốn hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm theo Mẫu
số 2 ban hành kèm theo Nghị định số 74/2019/NĐ-CP.
2.10. Yêu cầu, điều kiện thực
hiện thủ tục
- Yêu cầu: dự án
thuộc nguồn vốn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quản lý.
- Điều kiện:
+ Có dự án vay vốn khả thi tại
địa phương, phù hợp với ngành, nghề sản xuất kinh doanh, thu hút thêm lao động
vào làm việc ổn định;
+ Dự án vay vốn có xác nhận của
cơ quan, tổ chức có thẩm quyền nơi thực hiện dự án;
+ Có bảo đảm tiền vay: Đối với
mức vay từ 100 triệu đồng trở lên, cơ sở sản xuất, kinh doanh phải có tài sản bảo
đảm tiền vay theo quy định pháp luật về giao dịch bảo đảm.
2.11. Căn cứ pháp lý của thủ
tục hành chính
- Luật Việc làm số 38/2013/QH13
ngày 16 tháng 11 năm 2013 của Quốc hội;
- Nghị định số 61/2015/NĐ-CP
ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc
làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
- Nghị định số 74/2019/NĐ-CP
ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính
sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;
- Nghị định số 104/2022/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2022 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến việc nộp, xuất trình sổ hộ khẩu, sổ tạm trú giấy khi thực
hiện thủ tục hành chính, cung cấp dịch vụ công./.
Mẫu
số 2
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
DỰ
ÁN VAY VỐN HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM
Kính
gửi: Ngân hàng Chính sách xã hội……
I. THÔNG TIN VỀ CƠ SỞ SẢN XUẤT,
KINH DOANH
1. Tên Doanh nghiệp/Hợp tác
xã/Tổ hợp tác/Hộ kinh doanh: ...................
.....................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
...............................................................................
3. Điện thoại:
................................... Fax:
.................................................
4. Giấy chứng nhận đăng ký
doanh nghiệp/hợp tác xã/hộ kinh doanh số:
Ngày cấp: ............................
Cơ quan cấp: .................................................
Hoặc hợp đồng hợp tác số:
.........................................................................
5. Họ và tên người đại diện: ..............................
Chức vụ: ........................
Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/Thẻ
căn cước công dân số: ....................
Ngày cấp:
..................................... Nơi cấp:
...............................................
Quyết định bổ nhiệm số: ......
Ngày: ................ Do: ............... quyết định
Hoặc giấy ủy quyền số:
......... Ngày: ................ Do: ................. ủy quyền
6. Mã số thuế:
.............................................................................................
7. Vốn điều lệ/Vốn góp/Vốn tự
có: ................................................... đồng
II. KẾT QUẢ SẢN XUẤT KINH
DOANH VÀ TÌNH HÌNH SỬ DỤNG LAO ĐỘNG
1. Kết quả sản xuất kinh doanh
của 02 năm trước thời điểm vay vốn (nếu có)
Năm ……:
- Tổng doanh thu:
……...................................……………………... đồng
- Tổng chi phí:
...................................………………..……………… đồng
- Thuế: ……….
....................................……………………………… đồng
- Lợi nhuận: …
................................... ……………………………… đồng
Năm ……:
- Tổng doanh thu:
…...................................………………………... đồng
- Tổng chi phí:
………...................................………..…………….. đồng
- Thuế:
………..……...................................………………………… đồng
- Lợi nhuận: …………
...................................……………………… đồng
2. Tình hình sử dụng lao động
Tổng số lao động hiện có:
............................................... người, trong đó:
- Lao động nữ (nếu có):
.................................................................... người
- Lao động là người khuyết tật
(nếu có): ........................................... người
- Lao động là người dân tộc thiểu
số (nếu có): ................................. người
III. THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN VÀ
NHU CẦU VAY VỐN
1. Tên dự án: ...............................................................................................
Nơi thực hiện dự án:
...................................................................................
2. Nội dung dự án
a) Hiện trạng
- Văn phòng/chi nhánh/cửa hàng
kinh doanh (địa chỉ, diện tích): .............
.....................................................................................................................
- Nhà xưởng, kho bãi (số lượng,
diện tích, tình trạng hoạt động, địa chỉ):
.....................................................................................................................
- Trang thiết bị, máy móc (số
lượng, giá trị, tình trạng hoạt động): ...........
.....................................................................................................................
b) Dự án phát triển sản xuất,
kinh doanh
- Mở rộng, cải tạo nhà xưởng,
kho bãi:
+ Diện tích mở rộng, cải tạo:
.....................................................................
+ Chi phí mở rộng, cải tạo:
........................................................................
- Đầu tư trang thiết bị:
+ Máy móc, thiết bị (chủng loại,
số lượng, giá trị): ...................................
+ Phương tiện (chủng loại, số
lượng, giá trị): ............................................
- Đầu tư vốn lưu động: Vật tư,
nguyên, nhiên liệu, hàng hóa, dịch vụ (chủng loại, số lượng, giá trị):
............................................................................
c) Phương án sử dụng lao động.
Tổng số lao động:..............................................................
người, trong đó:
- Số người lao động được tạo việc
làm (nếu có): ............. người, trong đó:
+ Lao động nữ (nếu có):
.................................................................. người
+ Lao động là người khuyết tật
(nếu có): ........................................ người
+ Lao động là người dân tộc thiểu
số (nếu có): .............................. người.
- Số người lao động được duy
trì và mở rộng việc làm: … người, trong đó:
+ Lao động nữ (nếu có):
.................................................................. người
+ Lao động là người khuyết tật
(nếu có): ........................................ người
+ Lao động là người dân tộc thiểu
số (nếu có): ............................... người
d) Hiệu quả kinh tế của dự án
vay vốn
- Tổng doanh thu:
.......................... đồng
- Tổng chi phí:
............................... đồng
- Lợi nhuận:
................................... đồng
đ) Thời điểm bắt đầu thực hiện
dự án: tháng ... năm ............
3. Tổng nguồn vốn thực hiện dự
án: ................................. đồng, trong đó:
- Vốn tự có:
......................................................................................
đồng
Đề nghị Ngân hàng cho vay số tiền:
.................................................. đồng
(Bằng chữ:
.................................................................................................
)
để dùng vào việc:
................................................................................................
4. Thời hạn vay: .. tháng
5. Nguồn tiền trả nợ ngân hàng
- Khấu hao tài sản từ vốn vay:
................................. ............. ........... đồng
- Khấu hao tài sản từ nguồn vốn
tự có: .................... ............. .......... đồng
- Lợi nhuận từ dự án và các nguồn
khác: ................. ............. .......... đồng
- Dự kiến tổng số tiền trả nợ một
năm là: ................ ............. .......... đồng
6. Trả gốc: ……………………… Trả lãi
theo: .........................................
7. Tài sản bảo đảm tiền vay (nếu
có)
STT
|
TÊN TÀI SẢN
|
SỐ LƯỢNG
|
GIÁ TRỊ ƯỚC TÍNH (đồng)
|
GIẤY TỜ VỀ TÀI SẢN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tôi xin cam kết sử dụng vốn vay
đúng mục đích, trả nợ gốc và lãi đúng thời hạn, nếu sai tôi xin chịu trách nhiệm
trước pháp luật./.
XÁC NHẬN CỦA UBND
XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN ..........................................
Cơ sở sản xuất, kinh doanh:.......................
....................................................................
Có dự án được thực hiện tại địa phương./.
…, ngày … tháng … năm …
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|
…, ngày … tháng … năm …
NGƯỜI ĐẠI DIỆN
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)
|