Quyết định 2686/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006-2010) của huyện Hóc Môn do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu | 2686/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 01/06/2009 |
Ngày có hiệu lực | 11/06/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Nguyễn Thành Tài |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2686/QĐ-UBND |
TP. Hồ Chí Minh, ngày 01 tháng 6 năm 2009 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về
thi hành Luật đất đai;
Xét Tờ trình số 3211/TTr-TNMT-KH ngày 11 tháng 5 năm 2009 của Sở Tài nguyên và
Môi trường và Tờ trình số 412/TTr-UBND ngày 20 tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân
dân huyện Hóc Môn về trình duyệt kế hoạch sử dụng đất đai 5 năm (2006-2010),
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 huyện
Hóc Môn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của huyện Hóc Môn với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Các chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Hiện trạng 2005 |
Quy hoạch đến 2010 |
||
Diện
tích |
Cơ
cấu |
Diện
tích |
Cơ
cấu |
|||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
10.943,38 |
100,00 |
10.943,38 |
100,00 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
7.636,20 |
69,78 |
6.758,76 |
61,76 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
7.409,59 |
67,71 |
6.435,51 |
58,81 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
4.544,89 |
41,53 |
3.665,69 |
33,50 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.253,03 |
29,73 |
2.458,34 |
22,46 |
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
810,16 |
7,40 |
698,42 |
6,38 |
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
2.442,87 |
22,32 |
1.759,92 |
16,08 |
1.1.1.1.3 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
- |
- |
- |
- |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC(a) |
1.291,86 |
11,80 |
1.207,35 |
11,03 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.864,70 |
26,18 |
2.769,82 |
25,31 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
146,99 |
1,34 |
146,99 |
1,34 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
146,99 |
1,34 |
146,99 |
1,34 |
1.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
146,99 |
1,34 |
146,99 |
1,34 |
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
- |
- |
- |
- |
1.2.1.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
- |
- |
- |
- |
1.2.1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
- |
- |
- |
- |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
- |
- |
- |
- |
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
- |
- |
- |
- |
1.2.2.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
- |
- |
- |
- |
1.2.2.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
- |
- |
- |
- |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
1.2.3.1 |
Đất có rừng tự nhiên đặc dụng |
RDN |
- |
- |
- |
- |
1.2.3.2 |
Đất có rừng trồng đặc dụng |
RDT |
- |
- |
- |
- |
1.2.3.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng đặc dụng |
RDK |
- |
- |
- |
- |
1.2.3.4 |
Đất trồng rừng đặc dụng |
RDM |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
72,05 |
0,66 |
54,39 |
0,50 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
7,57 |
0,07 |
121,86 |
1,11 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
3.248,18 |
29,68 |
4.184,62 |
38,24 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
1.170,42 |
10,70 |
1.344,48 |
12,29 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
888,10 |
8,12 |
979,92 |
8,95 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
282,32 |
2,58 |
364,56 |
3,33 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
1.617,50 |
14,78 |
2.400,77 |
21,94 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
19,83 |
0,18 |
23,90 |
0,22 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
68,06 |
0,62 |
68,06 |
0,62 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
442,06 |
4,04 |
817,24 |
7,47 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
144,00 |
1,32 |
400,33 |
3,66 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
298,06 |
2,72 |
416,91 |
3,81 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
- |
- |
- |
- |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
1.087,55 |
9,94 |
1.491,57 |
13,63 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
694,51 |
6,35 |
751,66 |
6,87 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
323,89 |
2,96 |
337,39 |
3,08 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
DNT |
0,15 |
0,00 |
8,94 |
0,08 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
4,44 |
0,04 |
34,43 |
0,31 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,03 |
0,04 |
7,91 |
0,07 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
30,86 |
0,28 |
278,75 |
2,55 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
5,30 |
0,05 |
22,67 |
0,21 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
DCH |
24,30 |
0,22 |
33,44 |
0,31 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
LDT |
0,07 |
0,00 |
9,07 |
0,08 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
- |
- |
7,32 |
0,07 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
28,19 |
0,26 |
28,19 |
0,26 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
157,75 |
1,44 |
118,51 |
1,08 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
198,16 |
1,81 |
211,36 |
1,93 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
76,16 |
0,70 |
81,31 |
0,74 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
59,00 |
0,54 |
- |
- |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
59,00 |
0,54 |
- |
- |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
- |
- |
- |
- |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
- |
- |
- |
- |
b) Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích chuyển mục đích sử dụng (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
939,81 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN/PNN |
921,26 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN/PNN |
584,58 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
441,71 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
336,68 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP/PNN |
- |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
17,66 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
|
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,90 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
239,83 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUC/CLN |
239,83 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUC/LNP |
- |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUC/NTS |
- |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
PN0(a)/PN1(a) |
- |
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
TS0/PN1(a) |
- |
3.2 |
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh |
SN0/PN1(a) |
- |
3.3 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/PN1(a) |
- |
3.4 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
CC0(a)/PN1(a) |
- |
3.5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/PN1(a) |
- |
3.6 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN/PN1(a) |
- |
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
PKT(a)/OTC |
34,61 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
CDG/OTC |
- |
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS/OTC |
- |
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/OTC |
- |
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK/OTC |
- |
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC/OTC |
- |
4.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN/OTC |
- |
4.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/OTC |
34,61 |
4.4 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN/OTC |
- |
4.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK/OTC |
- |
c) Diện tích đất phải thu hồi.
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
LOẠI ĐẤT PHẢI THU HỒI |
Mã |
Diện tích đất phải thu hồi (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
369,79 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
369,57 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
189,43 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
120,35 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
180,14 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
- |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,22 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
NKN |
34,21 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
34,21 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
20,36 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
13,85 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
- |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
- |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
- |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
- |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
- |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
- |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
- |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
- |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
d) Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
47,78 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
47,78 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
47,78 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
- |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
NKN |
11,22 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
11,22 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
10,99 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,23 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
PCD |
- |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
- |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
- |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
- |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
- |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
- |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
- |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
- |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo Bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 (tỷ lệ 1/10.000) do Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn lập và báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) huyện Hóc Môn do Ủy ban nhân dân huyện Hóc Môn lập ngày 19 tháng 3 năm 2009.
Điều 2. Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) huyện Hóc Môn với các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Năm hiện trạng 2005 |
Thực hiện |
Kế hoạch năm |
|||
Năm 2006 |
Năm 2007 |
Năm 2008 |
Năm 2009 |
Năm 2010 |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH |
|
10.943,38 |
10.943,38 |
10.943,38 |
10.943,38 |
10.943,38 |
10.943,38 |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
7.782,75 |
7.636,20 |
7.534,60 |
7.417,81 |
7.185,56 |
6.758,76 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN |
7.556,11 |
7.409,59 |
7.300,60 |
7.181,73 |
6.936,67 |
6.435,51 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN |
4.655,82 |
4.544,89 |
4.420,82 |
4.314,28 |
4.099,51 |
3.665,69 |
1.1.1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
3.363,51 |
3.253,03 |
3.132,41 |
3.025,21 |
2.841,10 |
2.458,34 |
1.1.1.1.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1.789,12 |
810,16 |
790,15 |
766,28 |
744,32 |
698,42 |
1.1.1.1.2 |
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.574,39 |
2.442,87 |
2.342,27 |
2.258,94 |
2.096,78 |
1.759,92 |
1.1.1.1.3 |
Đất trồng lúa nương |
LUN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1.1.2 |
Đất trồng cây hàng năm còn lại |
HNC(a) |
1.292,31 |
1.291,86 |
1.288,40 |
1.289,07 |
1.258,41 |
1.207,35 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.900,29 |
2.864,70 |
2.879,78 |
2.867,45 |
2.837,16 |
2.769,82 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP |
146,99 |
146,99 |
146,99 |
146,99 |
146,99 |
146,99 |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
146,99 |
146,99 |
146,99 |
146,99 |
146,99 |
146,99 |
1.2.1.1 |
Đất có rừng tự nhiên sản xuất |
RSN |
146,99 |
146,99 |
146,99 |
146,99 |
146,99 |
146,99 |
1.2.1.2 |
Đất có rừng trồng sản xuất |
RST |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2.1.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng sản xuất |
RSK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2.1.4 |
Đất trồng rừng sản xuất |
RSM |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2.2.1 |
Đất có rừng tự nhiên phòng hộ |
RPN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2.2.2 |
Đất có rừng trồng phòng hộ |
RPT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2.2.3 |
Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ |
RPK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2.2.4 |
Đất trồng rừng phòng hộ |
RPM |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
72,07 |
72,05 |
68,14 |
65,72 |
59,75 |
54,39 |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
7,58 |
7,57 |
18,87 |
23,37 |
42,15 |
121,86 |
2 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PNN |
3.101,63 |
3.248,18 |
3.361,30 |
3.490,97 |
3.735,94 |
4.184,62 |
2.1 |
Đất ở |
OTC |
1.169,49 |
1.170,42 |
1.196,32 |
1.232,96 |
1.285,79 |
1.344,48 |
2.1.1 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
887,36 |
888,10 |
903,37 |
922,92 |
950,72 |
979,92 |
2.1.2 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
282,13 |
282,32 |
292,95 |
310,04 |
335,07 |
364,56 |
2.2 |
Đất chuyên dùng |
CDG |
1.471,84 |
1.617,50 |
1.711,53 |
1.804,56 |
2.005,42 |
2.400,77 |
2.2.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS |
19,83 |
19,83 |
22,25 |
23,32 |
23,61 |
23,90 |
2.2.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA |
68,06 |
68,06 |
68,06 |
68,06 |
68,06 |
68,06 |
2.2.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK |
297,88 |
442,06 |
487,86 |
527,35 |
602,16 |
817,24 |
2.2.3.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
144,00 |
177,51 |
204,58 |
265,16 |
400,33 |
2.2.3.2 |
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh |
SKC |
297,88 |
298,06 |
310,35 |
322,77 |
337,00 |
416,91 |
2.2.3.3 |
Đất cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2.3.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC |
1.086,07 |
1.087,55 |
1.133,36 |
1.185,83 |
1.311,59 |
1.491,57 |
2.2.4.1 |
Đất giao thông |
DGT |
693,03 |
694,51 |
704,82 |
717,43 |
732,50 |
751,66 |
2.2.4.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
323,89 |
323,89 |
323,89 |
325,27 |
327,39 |
337,39 |
2.2.4.3 |
Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông |
DNT |
0,15 |
0,15 |
0,15 |
1,92 |
4,72 |
8,94 |
2.2.4.4 |
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
4,44 |
4,44 |
5,45 |
8,37 |
19,87 |
34,43 |
2.2.4.5 |
Đất cơ sở y tế |
DYT |
4,03 |
4,03 |
7,35 |
7,63 |
7,89 |
7,91 |
2.2.4.6 |
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo |
DGD |
30,86 |
30,86 |
48,60 |
70,59 |
150,32 |
278,75 |
2.2.4.7 |
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
5,30 |
5,30 |
5,45 |
12,32 |
22,49 |
22,67 |
2.2.4.8 |
Đất chợ |
DCH |
24,30 |
24,30 |
27,06 |
30,15 |
32,44 |
33,44 |
2.2.4.9 |
Đất có di tích, danh thắng |
LDT |
0,07 |
0,07 |
9,07 |
9,07 |
9,07 |
9,07 |
2.2.4.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
RAC |
- |
- |
1,51 |
3,09 |
4,90 |
7,32 |
2.3 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN |
28,19 |
28,19 |
28,19 |
28,19 |
28,19 |
28,19 |
2.4 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
157,79 |
157,75 |
149,93 |
148,55 |
133,71 |
118,51 |
2.5 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN |
198,16 |
198,16 |
198,16 |
198,16 |
203,16 |
211,36 |
2.6 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
76,16 |
76,16 |
77,16 |
78,55 |
79,68 |
81,31 |
3 |
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG |
CSD |
59,00 |
59,00 |
47,48 |
34,60 |
21,88 |
- |
3.1 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
59,00 |
59,00 |
47,48 |
34,60 |
21,88 |
- |
3.2 |
Đất đồi núi chưa sử dụng |
DCS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3.3 |
Núi đá không có rừng cây |
NCS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất.
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Giai đoạn 2006-2010 |
Phân theo từng năm |
|||
Năm |
Năm |
Năm |
Năm |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
1 |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP |
NNP/PNN |
939,81 |
114,81 |
131,31 |
247,62 |
446,07 |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp |
SXN/PNN |
921,26 |
110,74 |
128,68 |
241,41 |
440,43 |
1.1.1 |
Đất trồng cây hàng năm |
CHN/PNN |
584,58 |
72,71 |
71,55 |
152,24 |
288,07 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
441,71 |
57,35 |
54,22 |
108,53 |
221,61 |
1.1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
336,68 |
38,03 |
57,13 |
89,16 |
152,36 |
1.2 |
Đất lâm nghiệp |
LNP/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2.1 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2.3 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
17,66 |
3,91 |
2,42 |
5,98 |
5,35 |
1.4 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,90 |
0,16 |
0,22 |
0,23 |
0,28 |
2 |
CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
|
239,83 |
52,77 |
43,95 |
58,72 |
84,39 |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUC/CLN |
239,83 |
52,77 |
43,95 |
58,72 |
84,39 |
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp |
LUC/LNP |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUC/NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RDD/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở |
PN0(a)/PN1(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
3.1 |
Đất trụ sở cơ quan |
TS0/PN1(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
3.2 |
Đất công trình sự nghiệp không kinh doanh |
SN0/PN1(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
3.3 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/PN1(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
3.4 |
Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất |
CC0(a)/PN1(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
3.5 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/PN1(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
3.6 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN/PN1(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
4 |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở |
PKT(a)/OTC |
34,61 |
5,11 |
7,85 |
10,94 |
10,70 |
4.1 |
Đất chuyên dùng |
CDG/OTC |
- |
- |
- |
- |
- |
4.1.1 |
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp |
CTS/OTC |
- |
- |
- |
- |
- |
4.1.2 |
Đất quốc phòng, an ninh |
CQA/OTC |
- |
- |
- |
- |
- |
4.1.3 |
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp |
CSK/OTC |
- |
- |
- |
- |
- |
4.1.4 |
Đất có mục đích công cộng |
CCC/OTC |
- |
- |
- |
- |
- |
4.2 |
Đất tôn giáo, tín ngưỡng |
TTN/OTC |
- |
- |
- |
- |
- |
4.3 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD/OTC |
34,61 |
5,11 |
7,85 |
10,94 |
10,70 |
4.4 |
Đất sông suối và mặt nước CD |
SMN/OTC |
- |
- |
- |
- |
- |
4.5 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK/OTC |
- |
- |
- |
- |
- |