Quyết định 2680/QĐ-UBND năm 2017 về công bố thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 2680/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/07/2017 |
Ngày có hiệu lực | 31/07/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | Nguyễn Tiến Hoàng |
Lĩnh vực | Lao động - Tiền lương,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2680 /QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 31 tháng 7 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 09/2014/QĐ-UBND ngày 02/07/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc ban hành Quy chế công bố, công khai thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh Quảng Bình;
Căn cứ Quyết định số 1872/QĐ-LĐTBXH ngày 22/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố thủ tục hành chính ban hành lĩnh vực Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 53/TTr-SLĐTBXH ngày 08/6/2017 và đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Việc làm thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh và Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Bình.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Tư pháp và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ
TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC VIỆC LÀM THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VÀ SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số....../QĐ-UBND ngày..../...../..... của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Trang |
Thông tin về TTHC thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích |
1 |
Thủ tục giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp |
1 |
Có |
2 |
Thủ tục giải quyết hưởng hỗ trợ học nghề |
10 |
Không |
3 |
Thủ tục tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
16 |
Có |
4 |
Thủ tục tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
22 |
Có |
5 |
Thủ tục chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
25 |
Có |
6 |
Thủ tục chuyển nơi hưởng bảo hiểm thất nghiệp |
30 |
Không |
7 |
Thủ tục giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
37 |
Không |
8 |
Thủ tục thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng |
42 |
Không |
9 |
Thủ tục hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
47 |
Không |
10 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
51 |
Không |
11 |
Thủ tục cấp lại giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
54 |
Không |
12 |
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm |
56 |
Không |
2. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính |
Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ, hủy bỏ TTHC |
1 |
TT-QBI-215048 Thủ tục số 01 Mục V Phần II Quyết định số 2015/QĐ-CT ngày 28/8/2012 |
Thủ tục cấp giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp |
- Bộ luật Lao động năm 2012; - Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của trung tâm dịch vụ việc làm; - Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm; - Thông tư số 07/2015/TT-LĐTBXH ngày 25/2/2015 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị định số 196/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định thành lập và hoạt động của Trung tâm dịch vụ việc làm và Nghị định số 52/2014/NĐ-CP ngày 23/5/2014 của Chính phủ quy định điều kiện, thủ tục cấp giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm. |
2 |
TT-QBI-215057 Thủ tục số 02 Mục V Phần II Quyết định số 2015/QĐ-CT ngày 28/8/2012 |
Thủ tục gia hạn giấy phép hoạt động giới thiệu việc làm cho các doanh nghiệp |
|
3 |
TT-QBI-215072 Thủ tục số 03 Mục V Phần II Quyết định số 2015/QĐ-CT ngày 28/8/2012 |
Thủ tục thành lập Trung tâm giới thiệu việc làm thuộc thẩm quyền quản lý của UBND tỉnh |
|
4 |
TT-QBI-215068 Thủ tục số 04 Mục V Phần II Quyết định số 2015/QĐ-CT ngày 28/8/2012 |
Thủ tục chấp thuận thành lập Trung tâm Giới thiệu việc làm thuộc thẩm quyền quản lý của các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương |
|
5 |
TT-QBI-215080 Thủ tục số 06 Mục V Phần II Quyết định số 2015/QĐ-CT ngày 28/8/2012 |
Thủ tục gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam |
- Bộ luật Lao động năm 2012; - Nghị định số 11/2016/NĐ-CP ngày 03/02/2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam. |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|