Quyết định 267/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện Chương trình An toàn vệ sinh lao động – Phòng chống cháy nổ của Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 267/QĐ-BNN-TC |
Ngày ban hành | 11/03/2011 |
Ngày có hiệu lực | 11/03/2011 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Phan Ngọc Thuỷ |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 267/QĐ-BNN-TC |
Hà Nội, ngày 11 tháng 03 năm 2011 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số
75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số
01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ
Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-BNN-TC ngày 21/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần
1) cho Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối;
Xét đề nghị của Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối tại Tờ
trình số 136/TTr-CB-CĐ ngày 21/02/2011 về việc xin phê duyệt dự toán chi tiết
kinh phí thực hiện Chương trình An toàn vệ sinh lao động – Phòng chống cháy nổ
năm 2011 của Cục Kinh tế hợp tác và PTNT và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện Chương trình An toàn vệ sinh lao động – Phòng chống cháy nổ năm 2011 của Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối, chi tiết:
1. Nguồn kinh phí: Chi quản lý hành chính (loại 460-463) – Không tự chủ tài chính
2. Dự toán được phê duyệt: 200.000.000 đồng (Hai trăm triệu đồng chẵn)
(Chi tiết theo biểu đính kèm)
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối tổ chức thực hiện các nhiệm vụ và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TL.
BỘ TRƯỞNG |
CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA VỀ ATVSLĐ-PCCN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 267/QĐ-BNN-TC ngày 11 tháng 3 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
ĐVT: đồng
STT |
Nội dung |
Đơn vị |
Đơn giá |
Số lượng |
Thành tiền (đồng) |
|
TỔNG CỘNG |
|
|
|
200.000.000 |
15.000.000 |
|||||
1 |
Băng rôn – khẩu hiệu tiêu đề Lễ mít tinh: 15 cái x 200.000 đồng + 1 cái cổng chào to x 1.500.000 đồng |
Cái |
200.000 |
16 |
4.500.000 |
2 |
Trang trí Hội trường (phông, hoa tươi, loa đài, âm thanh) |
Đợt |
3.000.000 |
1 |
3.000.000 |
3 |
Hỗ trợ tiền thuê áo dài + bồi dưỡng cán bộ đón tiếp đại biểu (mặc áo dài đồng màu truyền thống) |
Người |
150.000 |
10 |
1.500.000 |
4 |
Nước uống giữa giờ |
Người |
15.000 |
400 |
6.000.000 |
5.520.000 |
|||||
1 |
Chủ trì – Chủ tịch HĐ |
Buổi |
300.000 |
1 |
300.000 |
2 |
Thư ký HĐ + Thành viên HĐ (20 người x 1 buổi x 200.000 đồng/người) |
Buổi |
200.000 |
20 |
4.000.000 |
3 |
Khách mời (4 người x 70.000 đ/người x 1 buổi) |
Buổi |
70.000 |
4 |
280.000 |
4 |
Thuê Hội trường |
Buổi |
550.000 |
1 |
550.000 |
5 |
Nước uống (26 người x 1 ngày x 15.000đ/người/ngày) |
Buổi |
15.000 |
26 |
390.000 |
6.250.000 |
|||||
1 |
Chủ trì – Chủ tịch HĐ |
Buổi |
300.000 |
1 |
300.000 |
2 |
Thư ký HĐ – Thành viên HĐ (23 người x 1 buổi x 200.000đồng/người) |
Buổi |
200.000 |
23 |
4.600.000 |
3 |
Khách mời (5 người x 70.000đ/người x 1 buổi) |
Buổi |
70.000 |
5 |
350.000 |
4 |
Thuê Hội trường |
Buổi |
550.000 |
1 |
550.000 |
5 |
Nước uống (30 người x 1 ngày x 15.000đ/người/ngày) |
Buổi |
15.000 |
30 |
450.000 |
62.890.000 |
|||||
IV.1 |
Buổi làm việc trù bị của BTC với đơn vị đăng cai việc Tổ chức Lễ mít tinh |
15.390.000 |
|||
1 |
Vé máy bay (4 người, 3 ngày) |
Khứ hồi |
2.700.000 |
4 |
10.800.000 |
2 |
Công tác phí: 4 người x 3 ngày x 150.000 |
Ngày |
150.000 |
12 |
1.800.000 |
3 |
Taxi đi lại |
|
|
|
790.000 |
4 |
Tiền ngủ: 2 phòng x 2 đêm x 500.000đ |
Đêm |
500.000 |
4 |
2.000.000 |
IV.2 |
Công tác chuẩn bị và tổ chức Lễ mít tinh tại Quảng Ngãi |
|
|
|
47.500.000 |
A |
Tiền đi lại, công tác phí, ngủ nghỉ của đoàn công tác |
|
|
|
43.400.000 |
1 |
Vé máy bay cho 01 người của Thứ trưởng – Chủ trì Tuần lễ: |
Chiếc |
2.700.000 |
2 |
5.400.000 |
3 |
Tiền ngủ cho Thứ trưởng 1 phòng x 2 đêm x 800.000 đồng |
Đêm |
800.000 |
2 |
1.600.000 |
4 |
Thuê ô tô chỗ cho BTC, Tổ Giúp việc đi từ Hà Nội – Quảng Ngãi – Hà Nội 6 ngày. Ô tô có đưa đón BTC, đại biểu tại Sân bay. (15-21/3/2011) |
Km |
2.400 |
8.000 |
19.200.000 |
5 |
Công tác phí: 8 người x 6 ngày x 150.000 đ |
Ngày |
150.000 |
48 |
7.200.000 |
6 |
Tiền ngủ: 4 phòng x 5 đêm x 500.000 đ |
Đêm |
500.000 |
20 |
10.000.000 |
B |
Một số chi khác cho Tuần lễ |
|
|
|
4.100.000 |
3 |
Chụp ảnh Lễ mít tinh 30 kiểu x 20.000đ/kiểu |
Kiểu |
30 |
20.000 |
600.000 |
4 |
Hoa và phù hiệu cài ngực đại biểu |
Cái |
500 |
7.000 |
3.500.000 |
|
|
|
97.140.000 |
||
V.1 |
Miền Bắc (8 người, 5 ngày) |
|
|
|
20.000.000 |
1 |
Công tác phí (8 người x 5 ngày) |
Ngày |
150.000 |
40 |
6.000.000 |
2 |
Tiền ngủ: 5 phòng x 4 đêm |
Đêm |
400.000 |
20 |
8.000.000 |
3 |
Thuê ô tô |
Km |
750 |
8.000 |
6.000.000 |
V.2 |
Miền trung (8 người, 5 ngày) |
|
|
|
37.100.000 |
1 |
Vé máy bay cho 05 người |
Khứ hồi |
4.060.000 |
5 |
20.300.000 |
2 |
Thuê ô tô đi lại |
Km |
350 |
8.000 |
2.800.000 |
3 |
Công tác phí (8 người x 5 ngày) |
Ngày |
150.000 |
40 |
6.000.000 |
4 |
Tiền ngủ: 5 phòng x 4 đêm |
Đêm |
400.000 |
20 |
8.000.000 |
V.3 |
Miền Nam (8 người, 5 ngày) |
|
|
|
40.040.000 |
1 |
Vé máy bay cho 5 người |
Khứ hồi |
4.088.000 |
5 |
20.440.000 |
2 |
Thuê ô tô đi lại |
Km |
700 |
8.000 |
5.600.000 |
3 |
Công tác phí (8 người x 5 ngày) |
Ngày |
150.000 |
40 |
6.000.000 |
4 |
Tiền ngủ: 5 phòng x 4 đêm |
Đêm |
400.000 |
20 |
8.000.000 |
Chi khác: Làm thêm giờ, văn phòng phẩm …, Dự phòng, tiết kiệm chống lạm phát |
|
|
|
13.200.000 |