Thứ 6, Ngày 01/11/2024

Quyết định 267/QĐ-BNN-TC năm 2011 phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện Chương trình An toàn vệ sinh lao động – Phòng chống cháy nổ của Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 267/QĐ-BNN-TC
Ngày ban hành 11/03/2011
Ngày có hiệu lực 11/03/2011
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Phan Ngọc Thuỷ
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 267/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 11 tháng 03 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN CHI TIẾT KINH PHÍ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG – PHÒNG CHỐNG CHÁY NỔ NĂM 2011 CỦA CỤC CHẾ BIẾN, THƯƠNG MẠI NÔNG LÂM THỦY SẢN VÀ NGHỀ MUỐI

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 09/2008/QĐ-BNN-TC ngày 28/01/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Vụ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 57/QĐ-BNN-TC ngày 21/01/2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2011 (lần 1) cho Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối;
Xét đề nghị của Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối tại Tờ trình số 136/TTr-CB-CĐ ngày 21/02/2011 về việc xin phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện Chương trình An toàn vệ sinh lao động – Phòng chống cháy nổ năm 2011 của Cục Kinh tế hợp tác và PTNT và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí thực hiện Chương trình An toàn vệ sinh lao động – Phòng chống cháy nổ năm 2011 của Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối, chi tiết:

1. Nguồn kinh phí: Chi quản lý hành chính (loại 460-463) – Không tự chủ tài chính

2. Dự toán được phê duyệt: 200.000.000 đồng (Hai trăm triệu đồng chẵn)

(Chi tiết theo biểu đính kèm)

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, Cục Chế biến, Thương mại nông lâm thủy sản và Nghề muối tổ chức thực hiện các nhiệm vụ và thanh quyết toán theo quy định hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu VT, TC.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. VỤ TRƯỞNG VỤ TÀI CHÍNH
PHÓ VỤ TRƯỞNG




Phan Ngọc Thủy

 

DỰ TOÁN CHI TIẾT

CHƯƠNG TRÌNH QUỐC GIA VỀ ATVSLĐ-PCCN NĂM 2011
(Kèm theo Quyết định số 267/QĐ-BNN-TC ngày 11 tháng 3 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

ĐVT: đồng

STT

Nội dung

Đơn vị

Đơn giá

Số lượng

Thành tiền (đồng)

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

200.000.000

I

Hỗ trợ đơn vị tổ chức Tuần lễ QG (Nhà máy đường Quảng Ngãi)

15.000.000

1

Băng rôn – khẩu hiệu tiêu đề Lễ mít tinh: 15 cái x 200.000 đồng + 1 cái cổng chào to x 1.500.000 đồng

Cái

200.000

16

4.500.000

2

Trang trí Hội trường (phông, hoa tươi, loa đài, âm thanh)

Đợt

3.000.000

1

3.000.000

3

Hỗ trợ tiền thuê áo dài + bồi dưỡng cán bộ đón tiếp đại biểu (mặc áo dài đồng màu truyền thống)

Người

150.000

10

1.500.000

4

Nước uống giữa giờ

Người

15.000

400

6.000.000

II

Họp Hội đồng BHLĐ của Bộ về việc Báo cáo công tác BHLĐ 2010, Kế hoạch, nhiệm vụ tổ chức Tuần lễ Quốc gia ATVSLĐ-PCCN lần thứ 13, Chương trình BHLĐ giai đoạn 2011-2015)

5.520.000

1

Chủ trì – Chủ tịch HĐ

Buổi

300.000

1

300.000

2

Thư ký HĐ + Thành viên HĐ (20 người x 1 buổi x 200.000 đồng/người)

Buổi

200.000

20

4.000.000

3

Khách mời (4 người x 70.000 đ/người x 1 buổi)

Buổi

70.000

4

280.000

4

Thuê Hội trường

Buổi

550.000

1

550.000

5

Nước uống (26 người x 1 ngày x 15.000đ/người/ngày)

Buổi

15.000

26

390.000

III

Họp Hội đồng BHLĐ của Bộ về Tổng kết, rút kinh nghiệm Tuần lễ Quốc gia ATVSLĐ-PCCN lần thứ 13, Dự kiến Tuần lễ QG lần thứ 14

6.250.000

1

Chủ trì – Chủ tịch HĐ

Buổi

300.000

1

300.000

2

Thư ký HĐ – Thành viên HĐ (23 người x 1 buổi x 200.000đồng/người)

Buổi

200.000

23

4.600.000

3

Khách mời (5 người x 70.000đ/người x 1 buổi)

Buổi

70.000

5

350.000

4

Thuê Hội trường

Buổi

550.000

1

550.000

5

Nước uống (30 người x 1 ngày x 15.000đ/người/ngày)

Buổi

15.000

30

450.000

IV

Một số chi phí cho hoạt động của Tuần lễ Quốc gia ATVSLĐ-PCCN lần thứ 13 (dự kiến ngày 19/3/2011, thứ bảy)

62.890.000

IV.1

Buổi làm việc trù bị của BTC với đơn vị đăng cai việc Tổ chức Lễ mít tinh

15.390.000

1

Vé máy bay (4 người, 3 ngày)

Khứ hồi

2.700.000

4

10.800.000

2

Công tác phí: 4 người x 3 ngày x 150.000

Ngày

150.000

12

1.800.000

3

Taxi đi lại

 

 

 

790.000

4

Tiền ngủ: 2 phòng x 2 đêm x 500.000đ

Đêm

500.000

4

2.000.000

IV.2

Công tác chuẩn bị và tổ chức Lễ mít tinh tại Quảng Ngãi

 

 

 

47.500.000

A

Tiền đi lại, công tác phí, ngủ nghỉ của đoàn công tác

 

 

 

43.400.000

1

Vé máy bay cho 01 người của Thứ trưởng – Chủ trì Tuần lễ:

Chiếc

2.700.000

2

5.400.000

3

Tiền ngủ cho Thứ trưởng 1 phòng x 2 đêm x 800.000 đồng

Đêm

800.000

2

1.600.000

4

Thuê ô tô chỗ cho BTC, Tổ Giúp việc đi từ Hà Nội – Quảng Ngãi – Hà Nội 6 ngày. Ô tô có đưa đón BTC, đại biểu tại Sân bay. (15-21/3/2011)

Km

2.400

8.000

19.200.000

5

Công tác phí: 8 người x 6 ngày x 150.000 đ

Ngày

150.000

48

7.200.000

6

Tiền ngủ: 4 phòng x 5 đêm x 500.000 đ

Đêm

500.000

20

10.000.000

B

Một số chi khác cho Tuần lễ

 

 

 

4.100.000

3

Chụp ảnh Lễ mít tinh 30 kiểu x 20.000đ/kiểu

Kiểu

30

20.000

600.000

4

Hoa và phù hiệu cài ngực đại biểu

Cái

500

7.000

3.500.000

V

Đi kiểm tra một số đơn vị trực thuộc Bộ (tại 3 miền):

 

 

 

97.140.000

V.1

Miền Bắc (8 người, 5 ngày)

 

 

 

20.000.000

1

Công tác phí (8 người x 5 ngày)

Ngày

150.000

40

6.000.000

2

Tiền ngủ: 5 phòng x 4 đêm

Đêm

400.000

20

8.000.000

3

Thuê ô tô

Km

750

8.000

6.000.000

V.2

Miền trung (8 người, 5 ngày)

 

 

 

37.100.000

1

Vé máy bay cho 05 người

Khứ hồi

4.060.000

5

20.300.000

2

Thuê ô tô đi lại

Km

350

8.000

2.800.000

3

Công tác phí (8 người x 5 ngày)

Ngày

150.000

40

6.000.000

4

Tiền ngủ: 5 phòng x 4 đêm

Đêm

400.000

20

8.000.000

V.3

Miền Nam (8 người, 5 ngày)

 

 

 

40.040.000

1

Vé máy bay cho 5 người

Khứ hồi

4.088.000

5

20.440.000

2

Thuê ô tô đi lại

Km

700

8.000

5.600.000

3

Công tác phí (8 người x 5 ngày)

Ngày

150.000

40

6.000.000

4

Tiền ngủ: 5 phòng x 4 đêm

Đêm

400.000

20

8.000.000

VI

Chi khác: Làm thêm giờ, văn phòng phẩm …, Dự phòng, tiết kiệm chống lạm phát

 

 

 

13.200.000