Quyết định 2669/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh; các điểm dừng đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải đón, trả khách trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Số hiệu | 2669/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 19/08/2021 |
Ngày có hiệu lực | 19/08/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Bình |
Người ký | |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2669/QĐ-UBND |
Quảng Bình, ngày 19 tháng 8 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngay 22/11/2019;
Căn cứ Luật Giao thông đường bộ ngày 13/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 10/2020/NĐ-CP ngày 17/01/2020 của Chính phủ quy định về kinh doanh và điều kiện kinh doanh vận tải bằng xe ô tô;
Căn cứ Thông tư số 12/2020/TT-BGTVT ngày 29/5/2020 của Bộ Giao thông Vận tải quy định về tổ chức, quản lý hoạt động vận tải bằng xe ô tô và dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ;
Xét Tờ trình số 2244/TTr-SGTVT ngày 12/8/2021 của Sở Giao thông Vận tải về việc công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh; các điểm dừng đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải đón, trả khách trên địa bàn trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, kèm theo Công văn số 2165/KHĐT-KT ngày 11/8/2021 của Sở Kế hoạch và Đầu tư.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh; mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh; các điểm dừng đỗ phục vụ cho phương tiện kinh doanh vận tải đón, trả khách trên địa bàn hên địa bàn tỉnh Quảng Bình với nội dung như sau:
(Chi tiết có các Phụ lục 1, 2, 3 đính kèm).
Điều 2. Sở Giao thông Vận tải có trách nhiệm:
- Căn cứ danh mục mạng lưới tuyến vận tải hành khách cố định trên địa bàn tỉnh và mạng lưới tuyến xe buýt nội tỉnh đã được công bố để thông báo trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông vận tải về danh mục chi tiết từng tuyến và tổ chức khai thác các tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến xe buýt nội tỉnh theo quy định.
- Trong quá trình triển khai thực hiện, thường xuyên theo dõi, cập nhật điều chỉnh, bổ sung Danh mục mạng lưới tuyến vận tải khách cố định nội tỉnh, tuyến xe buýt nội tỉnh trên địa bàn tỉnh, tham mưu UBND tỉnh quyết định công bố sửa đổi, bổ sung cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính; Giám đốc Công an tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các sở, ban ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI KHÁCH CỐ ĐỊNH NỘI TỈNH
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2669/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh Quảng
Bình).
TT |
Tên tuyến vận tải hành khách cố định nội tỉnh |
Hành trình chạy xe chính (dùng cho cả 2 chiều: đi và về) |
Cự ly tuyến (km) |
Lưu lượng quy hoạch xe xuất bến/ tháng |
Tình trạng tuyến |
||||
Mã số tuyến |
Nơi đi/đến (A) |
Nơi đi/đến (B) |
Bến xe nơi đi/đến (A) |
Bến xe nơi đi/đến (B) |
|||||
1 |
7373.1159.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Tuyên Hóa |
Đồng Hới |
Thuận Hóa |
Bến xe trung tâm - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Đồng Lê - xã Thuận Hóa (và ngược lại) |
102 |
100 |
|
2 |
7373.1120. A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Tuyên Hóa |
Đồng Hới |
Tiến Hóa |
Bến xe trung tâm - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe khách Tiến Hóa (và ngược lại) |
66 |
200 |
|
3 |
7373.1130.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Quảng Trạch |
Đồng Hới |
Quảng Đông |
Bến xe trung tâm - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - Bến xe Ba Đồn - UBND xã Quảng Đông (và ngược lại) |
67 |
100 |
Đang khai thác |
4 |
7373.1123.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Quảng Trạch |
Đồng Hới |
Roòn |
Bến xe trung tâm - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - Bến xe Roòn (và ngược lại) |
60 |
100 |
Đang khai thác |
5 |
7373.1160.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Quảng Trạch |
Đồng Hới |
Trung tâm huyện Quảng Trạch |
Bến xe trung tâm - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - Trung tâm huyện Quảng Trạch (và ngược lại) |
58 |
200 |
|
6 |
7373.1158.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Quảng Trạch |
Đồng Hới |
Quảng Thạch |
Bến xe trung tâm - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - Bến xe Ba Đồn - UBND xã Quảng Thạch (và ngược lại) |
61 |
200 |
Đang khai thác |
7 |
7373.1115.A |
TP. Đồng Hới |
Thị xã Ba Đồn |
Đồng Hới |
Ba Đồn |
Bến xe trung tâm - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Ba Đồn (và ngược lại) |
45 |
500 |
Đang khai thác |
8 |
7373.1219.A |
TP. Đồng Hới |
Thị xã Ba Đồn |
Nam Lý |
Quảng Minh |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Ba Đồn - UBND xã Quảng Minh (và ngược lại) |
60 |
100 |
Đang khai thác |
9 |
7373.1128.A |
TP. Đồng Hới |
Thị xã Ba Đồn |
Đồng Hới |
Quảng Thủy |
Bến xe trung tâm - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Ba Đồn - UBND xã Quảng Thủy (và ngược lại). |
57 |
100 |
Đang khai thác |
10 |
7373.1153.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Quảng Ninh |
Đồng Hới |
Trường Sơn |
Bến xe trung tâm - Đường HCM nhánh Đông - ĐT.563 - Đường HCM nhánh Tây - UBND xã Trường Sơn (và ngược lại) |
100 |
200 |
Đang khai thác |
11 |
7373.1146.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Lệ Thủy |
Đồng Hới |
Thái Thủy |
Bến xe trung tâm - Đường HCM nhánh Đông - UBND xã Thái Thủy (và ngược lại) |
58 |
150 |
Đang khai thác |
12 |
7373.1118.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Lệ Thủy |
Đồng Hới |
Lệ Thủy |
Bến xe trung tâm - Quán Hàu - Mỹ Trung - Bến xe Lệ Thủy (và ngược lại) |
45 |
300 |
Đang khai thác |
13 |
7373.1127.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Quảng Ninh |
Đồng Hới |
Mỹ Đức |
Bến xe trung tâm - Quán Hàu - Đường HCM nhánh Đông - Mỹ Đức (và ngược lại) |
31 |
250 |
Đang khai thác |
14 |
7373.1229.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Minh Hóa |
Nam Lý |
Cha Lo |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Quy Đạt - Cha Lo (và ngược lại) |
190 |
300 |
Đang khai thác |
15 |
7373.1233.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Tuyên Hóa |
Nam Lý |
Lâm Hóa |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Quy Đạt - UBND xã Lâm Hóa (và ngược lại) |
140 |
200 |
|
16 |
7373.1234.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Minh Hóa |
Nam Lý |
Thượng Hóa |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Quy Đạt - UBND xã Thượng Hóa (và ngược lại) |
140 |
200 |
Đang khai thác |
17 |
7373.1232.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Minh Hóa |
Nam Lý |
Tân Hóa |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Quy Đạt - UBND xã Tân Hóa (và ngược lại) |
130 |
200 |
Đang khai thác |
18 |
7373.1242.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Minh Hóa |
Nam Lý |
Hóa Sơn |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Quy Đạt - UBND xã UBND Hóa Sơn (và ngược lại) |
138 |
100 |
Đang khai thác |
19 |
7373.1235.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Minh Hóa |
Nam Lý |
Trung Hóa |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Quy Đạt - UBND xã Trung Hóa (và ngược lại) |
124 |
150 |
Đang khai thác |
20 |
7373.1217.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Minh Hóa |
Nam Lý |
Quy Đạt |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Quy Đạt (và ngược lại) |
112 |
500 |
Đang khai thác |
21 |
7373.1236.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Minh Hóa |
Nam Lý |
Hóa Tiến |
Rpn xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hoàng Diệu - Đường Phan Đinh Phùng - ĐT.570 - Đường HCM - UBND xã Hóa Tiến (và ngược lại) |
131 |
100 |
Đang khai thác |
22 |
7373.1261.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Tuyên Hóa |
Nam Lý |
Thanh Hóa |
Bến xe Nam Ly - Đường Trấn Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Đồng Lê - UBND xã Thanh Hóa (và ngược lại) |
134 |
200 |
|
23 |
7373.1245.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Minh Hóa |
Nam Lý |
Thanh Lạng |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đao - Đường Lý Thường Kiệt - QL. 1 - QL. 12 A - Bến xe Đồng Lê - Thanh Lạng (và ngược lại) |
129 |
200 |
Đang khai thác |
24 |
7373.1216.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Tuyên Hóa |
Nam Lý |
Đồng Lê |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đao - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Đồng Lê (và ngược lại) |
100 |
800 |
Đang khai thác |
25 |
7373.1239.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Tuyên Hóa |
Nam Lý |
Cao Quảng |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Ba Đồn - UBND xã Cao Quảng (và ngược lại) |
79 |
200 |
Đang khai thác |
26 |
7373.1243.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Tuyên Hóa |
Nam Lý |
Văn Hóa |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Tiến Hóa - UBND xã Văn Hóa (và ngược lại) |
67 |
200 |
Đang khai thác |
27 |
7373.1240.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Quảng Trạch |
Nam Lý |
Quảng Sơn |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Ba Đồn - UBND xã Quảng Sơn (và ngược lại) |
60 |
200 |
Đang khai thác |
28 |
7373.1237.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Quảng Trạch |
Nam Lý |
Quảng Hợp |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Ba Đồn - UBND xã Quảng Hợp (và ngược lại) |
73 |
200 |
Đang khai thác |
29 |
7373.1238.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Quảng Trạch |
Nam Lý |
Quảng Châu |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Ba Đồn - UBND xã Quảng Châu (và ngược lại) |
63 |
200 |
|
30 |
7373.1231.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Quảng Trạch |
Nam Lý |
Quảng Lưu |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL. 1 - QL. 12A - Bến xe Ba Đồn - UBND xã Quảng Lưu (và ngược lại) |
66 |
300 |
Đang khai thác |
31 |
7373.1262.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Quảng Trạch |
Nam Lý |
Quảng Tiến |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL. 1 - QL. 12A - Bến xe Ba Đồn - UBND xã Quảng Tiến (và ngược lại) |
56 |
200 |
|
32 |
7373.1260.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Quảng Trạch |
Nam Lý |
Quảng Phương |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đao - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Ba Đồn - UBND xã Quảng Phương (và ngược lại) |
48 |
150 |
|
33 |
7373.1272.A |
TP. Đồng Hới |
Thị xã Ba Đồn |
Nam Lý |
Quảng Văn |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL.1 - QL.12A - Bến xe Ba Đồn - UBND xã Quảng Văn (và ngược lại) |
65 |
200 |
|
34 |
7373.1254.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Bố Trạch |
Nam Lý |
Cà Roòng |
Bến xe Nam Lý - Đường HCM nhánh Đông - ĐT.562 - Cà Roòng (và ngược lại) |
115 |
300 |
|
35 |
7373.1255.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Bố Trạch |
Nam Lý |
Troóc |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt- QL.1 -ĐT.561 - Phong Nha - Troóc (và ngược lại) |
55 |
500 |
Đang khai thác |
36 |
7373.1241.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Bố Trạch |
Nam Lý |
Thanh Khê |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Lý Thường Kiệt - QL. 1 - UBND xã Thanh Trạch (và ngược lại) |
30 |
100 |
|
37 |
7373.1253.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Quảng Ninh |
Nam Lý |
Trường Sơn |
Bến xe Nam Lý - Đường HCM nhánh Đông - ĐT.563 - Đường HCM nhánh Tây - UBND xã Trường Sơn (và ngược lại) |
100 |
300 |
Đang khai thác |
38 |
7373.1263.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Quảng Ninh |
Nam Lý |
Vạn Ninh |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương - QL.1 - Cầu Trung Quán - UBND xã Vạn Ninh (và ngược lại) |
31 |
100 |
|
39 |
7373.1264. A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Quảng Ninh |
Nam Lý |
Tân Ninh |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương - QL.1 - Cầu Trung Quán - UBND xã Tân Ninh (và ngược lại) |
19 |
100 |
|
40 |
7373.1224.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Quảng Ninh |
Nam Lý |
Hiền Ninh |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương - QL.1 - UBND xã Hiền Ninh (và ngược lại) |
23 |
100 |
|
41 |
7373.1252.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Quảng Ninh |
Nam Lý |
An Ninh |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương - QL.1 - Cầu Trung Quán- UBND xã An Ninh (và ngược lại) |
24 |
100 |
|
42 |
7373.1265.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Quảng Ninh |
Nam Lý |
Chút Mút |
Bến xe Nam Lý - Đường HCM nhánh Đông - QL.9B - Chút Mút (và ngược lại) |
115 |
400 |
|
43 |
7373.1248.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Lệ Thủy |
Nam Lý |
Lâm Thủy |
Bến xe Nam Lý - Đường HCM nhánh Đông - QL.9B - UBND xã Lâm Thủy (và ngược lại) |
78 |
200 |
Đang khai thác |
44 |
7373.1249.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Lệ Thủy |
Nam Lý |
Kim Thủy |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương - QLT - ĐT.565 - UBND xã Kim Thủy (và ngược lại) |
67 |
200 |
Đang khai thác |
45 |
7373.1247.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Lệ Thủy |
Nam Lý |
Ba Canh |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương - QL. 1 - ĐT.565 - Ba Canh (và ngược lại) |
52 |
200 |
|
46 |
7373.1251.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Lệ Thủy |
Nam Lý |
Trường Thủy |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương - QL.1 -ĐT.565 - UBND xã Trường Thủy (và ngược lại) |
53 |
200 |
|
47 |
7373.1266.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Lệ Thủy |
Nam Lý |
Ngư Thủy Nam |
Bến xe Nam Lý - Bảo Ninh - Hải Ninh - Ngư Thủy Bắc - Ngư Thủy Trung - Ngư Thủy Nam (và ngược lại) |
60 |
200 |
|
48 |
7373.1246. A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Lệ Thủy |
Nam Lý |
Thái Thủy |
Bến xe Nam Lý - Cộn - Đường HCM nhánh Đông - UBND xã Thái Thủy (và ngược lại) |
60 |
300 |
Đang khai thác |
49 |
7373.1256.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Lệ Thủy |
Nam Lý |
Mai Thủy |
Bến xe Nam Lý - Cộn - Đường HCM nhánh Đông - UBND xã Mai Thủy (và ngược lại) |
45 |
200 |
|
50 |
7373.1250.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Lệ Thủy |
Nam Lý |
Phú Thủy |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương - QL.1 - ĐT.565 - UBND xã Phú Thủy (và ngược lại) |
54 |
200 |
|
51 |
7373.1218.A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Lệ Thủy |
Nam Lý |
Lệ Thủy |
Bến xe Nam Lý - Đường Trấn Hưng Đạo - Đường Hùng Vương - QL. 1 - ĐT.565 - Bến xe Lệ Thủy (và ngược lại) |
45 |
800 |
Đang khai thác |
52 |
7373.1227. A |
TP. Đồng Hới |
Huyện Quảng Ninh |
Nam Lý |
Mỹ Đức |
Bến xe Nam Lý - Đường Trần Hưng Đạo - Đường Hùng Vương - QL.1 - QL.9B - Đường HCM nhánh Đông - Mỹ Đức (và ngược lại) |
34 |
300 |
|
53 |
7373.1767.A |
Huyện Minh Hóa |
Huyện Bố Trạch |
Quy Đạt |
Xuân Sơn |
Bến xe Quy Đạt - Đường HCM nhánh Đông - Xuân Sơn (và ngược lại) |
71 |
200 |
|
54 |
7373.1723.A |
Huyện Minh Hóa |
Huyện Quảng Trạch |
Quy Đạt |
Ròon |
Bến xe Quy Đạt - QL. 12A - QL. 1 - Roòn (và ngược lại) |
82 |
100 |
|
55 |
7373.1718.A |
Huyện Minh Hóa |
Huyện Lệ Thủy |
Quy Đạt |
Thượng Phong |
Bến xe Quy Đạt - Đường HCM nhánh Đông - Thượng Phong (và ngược lại) |
148 |
200 |
|
56 |
7373.1727.A |
Huyện Minh Hóa |
Huyện Quảng Ninh |
Quy Đạt |
Mỹ Đức |
Bến xe Quy Đạt - Đường HCM nhánh Đông - Mỹ Đức (và ngược lại) |
141 |
200 |
|
57 |
7373.1642. A |
Huyện Tuyên Hóa |
Huyện Minh Hóa |
Đồng Lê |
Hóa Sơn |
Bến xe Đồng Lê - QL.12A - Đường HCM nhánh Đông - UBND xã Hóa Sơn (và ngược lại) |
45 |
250 |
|
58 |
7373.1667.A |
Huyện Tuyên Hóa |
Huyện Bố Trạch |
Đồng Lê |
Phong Nha |
Bến xe Đồng Lê - QL.12A - QL.1 - ĐT.560 - Đường HCM nhánh Đông - Phong Nha (và ngược lại) |
100 |
200 |
|
59 |
7373.1668.A |
Huyện Tuyên Hóa |
Huyện Bố Trạch |
Đồng Lê |
Nông trường Việt Trung |
Bến xe Đồng Lê - QL.12A - QL.1 - ĐT.561 - Đường HCM nhánh Đông - Nông trường Việt Trung (và ngược lại) |
98 |
100 |
|
60 |
7373.1627.A |
Huyện Tuyên Hóa |
Huyện Quảng Trạch |
Đồng Lê |
Roòn |
Bến xe Đồng Lê - QL.12A - QL.1 - Roòn (và ngược lại) |
66 |
100 |
|
61 |
7373.1618.A |
Huyện Tuyên Hóa |
Huyện Lệ Thủy |
Đồng Lê |
Lệ Thủy |
Bến xe Đồng Lê - QL.12C - Đường Hồ Chí Minh (Nhánh Đông) - Lệ Thủy (và ngược lại) |
130 |
100 |
|
62 |
7373.1529.A |
TX Ba Đồn |
Huyện Minh Hóa |
Ba Đồn |
Cha Lo |
Bến xe Ba Đồn - QL.12A - Bến xe Quy Đạt -Cha Lo (và ngược lại) |
140 |
200 |
Đang khai thác |
63 |
7373.1517.A |
TX Ba Đồn |
Huyện Minh Hóa |
Ba Đồn |
Quy Đạt |
Bến xe Ba Đồn - QL.12A - Quy Đạt (và ngược lại) |
68 |
300 |
Đang khai thác |
64 |
7373.1545.A |
TX Ba Đồn |
Huyện Tuyên Hóa |
Ba Đồn |
Thanh Lạng |
Bến xe Ba Đồn - QL.12A - Bến xe Đồng Lê -QL.15 - UBND xã Thanh Lạng (và ngược lại) |
88 |
200 |
Đang khai thác |
65 |
7373.1516.A |
TX Ba Đồn |
Huyện Tuyên Hóa |
Ba Đồn |
Đồng Lê |
Bến xe Ba Đồn - QL.12A - Bến xe Đồng Lê (và ngược lại) |
50 |
500 |
Đang khai thác |
66 |
7373.1544.A |
TX Ba Đồn |
Huyện Tuyên Hóa |
Ba Đồn |
Đồng Hóa |
Bến xe Ba Đồn - QL.12A - Bến xe Tiến Hóa - UBND xã Đồng Hóa (và ngược lại) |
43 |
200 |
Đang khai thác |
67 |
7373.1523.A |
TX Ba Đồn |
Huyện Quảng Trạch |
Ba Đồn |
Roòn |
Bến xe Ba Đồn - QL.1- Roòn (và ngược lại) |
20 |
100 |
|
68 |
7373.1553.A |
TX Ba Đồn |
Huyện Quảng Ninh |
Ba Đồn |
Trường Sơn |
Bến xe Ba Đồn - QL. 12A - QL. 1 - ĐT.563 - Trường Sơn (và ngược lại) |
120 |
300 |
|
69 |
7373.1568.A |
TX Ba Đồn |
Huyện Quảng Ninh |
Ba Đồn |
Nông trường Việt Trung |
Bến xe Ba Đồn - QL.12A - QL.1 - ĐT.561 - Nông trường Việt Trung (và ngược lại) |
60 |
200 |
|
70 |
7373.1567.A |
TX Ba Đồn |
Huyện Bố Trạch |
Ba Đồn |
Phong Nha |
Bến xe Ba Đồn - QL.12A- QL.1 - ĐT.560 - Đường Hồ Chí Minh - Phong Nha (và ngược lại) |
37 |
200 |
|
71 |
7373.1565.A |
TX Ba Đồn |
Huyện Quảng Ninh |
Ba Đồn |
Chút Mút |
Bến xe Ba Đồn - QL.12A - QL.1 - QL.9B - Chút Mút (và ngược lại) |
160 |
300 |
|
72 |
7373.1549.A |
TX Ba Đồn |
Huyện Lệ Thủy |
Ba Đồn |
Kim Thủy |
Bến xe Ba Đồn - QL.12A - QL.1 - ĐT.565 - UBND xã Kim Thủy (và ngược lại) |
102 |
200 |
|
73 |
7373.6049. A |
Huyện Quảng Trạch |
Huyện Lệ Thủy |
Trung tâm huyện Quảng Trạch |
Kim Thủy |
Trung tâm huyện Quảng Trạch - QL.1 - ĐT.565 - UBND xã Kim Thủy (và ngược lại) |
115 |
200 |
|
74 |
7373.1465.A |
Huyện Bố Trạch |
Huyện Quảng Ninh |
Hoàn Lão |
Chút Mút |
Bến xe Hoàn Lão - QL.1 - QL.9B - Chút Mút (và ngược lại) |
140 |
200 |
|
75 |
7373.1463.A |
Huyện Bố Trạch |
Huyện Quảng Ninh |
Hoàn Lão |
Trường Sơn |
Bến xe Hoàn Lão - QL. 1 - ĐT.563 - UBND xã Trường Sơn (và ngược lại) |
75 |
200 |
|
76 |
7373.6729.A |
Huyện Bố Trạch |
Huyện Minh Hóa |
Xuân Sơn |
Cha Lo |
Bến xe Xuân Sơn - Đường HCM - QL.12A -Cha Lo (và ngược lại) |
120 |
200 |
|
77 |
7373.6730.A |
Huyện Bố Trạch |
Huyện Minh Hóa |
Xuân Sơn |
Cảng Hòn La |
Bến xe Xuân Sơn - Đường HCM nhánh Đông - ĐT.560 - QL.1 - Cảng Hòn La (và ngược lại) |
58 |
200 |
|
78 |
7373.671 l.A |
Huyện Bố Trạch |
TP. Đồng Hới |
Xuân Sơn |
Đồng Hới |
Bến xe Xuân Sơn - Đường HCM nhánh Đông - ĐT.561 - QL.1 - Đông Hới (và ngược lại) |
43 |
200 |
|
79 |
7373.6724.A |
Huyện Bố Trạch |
Huyện Quảng Ninh |
Xuân Sơn |
Hiền Ninh |
Bến xe Xuân Sơn - Đường HCM nhánh Đông - Hiền Ninh (và ngược lại) |
59 |
200 |
|
80 |
7373.6718.A |
Huyện Bố Trạch |
Huyện Lệ Thủy |
Xuân Sơn |
Lệ Thủy |
Bến xe Xuân Sơn - Đường HCM nhánh Đông - Lệ Thủy (và ngược lại) |
87 |
200 |
|
81 |
7373.6929.A |
Huyện Quảng Ninh |
Huyện Minh Hóa |
Quán Hàu |
Cha Lo |
Bến xe Quán Hàu - QL. 1 - ĐT.570 - Đường HCM nhánh Đông - Cha Lo (và ngược lại) |
200 |
200 |
|
82 |
7373.6930. A |
Huyện Quảng Ninh |
Huyện Quảng Trạch |
Quán Hàu |
Cảng Hòn La |
Bến xe Quán Hàu - QL.1 - Cảng Hòn La (và ngược lại) |
88 |
200 |
|
83 |
7373.2417.A |
Huyện Quảng Ninh |
Huyện Minh Hóa |
Hiền Ninh |
Quy Đạt |
Bến xe Hiền Ninh - Đường HCM nhánh Đông - QL.12A - Quy Đạt (và ngược lại) |
131 |
200 |
|
84 |
7373.2430.A |
Huyện Quảng Ninh |
Huyện Quảng Trạch |
Hiền Ninh |
Cảng Hòn La |
Bến xe Hiền Ninh - QL.1 - Cảng Hòn La (và ngược lại) |
103 |
200 |
|
85 |
7373.2453.A |
Huyện Quảng Ninh |
Huyện Quảng Ninh |
Hiền Ninh |
Trường Sơn |
Bến xe Hiển Ninh - Đường HCM nhánh Đông - ĐT.563 - Đường HCM nhánh Tây - UBND xã Trường Sơn (và ngược lại) |
85 |
200 |
|
86 |
7373.1829.A |
Huyện Lệ Thủy |
Huyện Minh Hóa |
Lệ Thủy |
Cha Lo |
Bến xe Lệ Thủy- Đường HCM nhánh Đông - QL.12A - Cha Lo (và ngược lại) |
235 |
300 |
|
87 |
7373.1867.A |
Huyện Lệ Thủy |
Huyện Bố Trạch |
Lệ Thủy |
Phong Nha |
Bến xe Lệ Thủy - Đường HCM nhánh Đông - Phong Nha (và ngược lại) |
85 |
200 |
|
88 |
7373.1853.A |
Huyện Lệ Thủy |
Huyện Quảng Ninh |
Lệ Thủy |
Trường Sơn |
Bến xe Lệ Thủy - QL.9B - Đường HCM nhánh Tây - UBND xã Trường Sơn (và ngược lại) |
88 |
200 |
|
89 |
7373.1848.A |
Huyện Lệ Thủy |
Huyện Lệ Thủy |
Lệ Thủy |
Lâm Thủy |
Bến xe Lệ Thủy - QL.9B - UBND xã Lâm Thủy (và ngược lại) |
60 |
200 |
|
90 |
7373.1830.A |
Huyện Lệ Thủy |
Huyện Quảng Trạch |
Thượng Phong |
Cảng Hòn La |
Bến xe Thượng Phong - QL. 1 - Cảng Hòn La (và ngược lại) |
123 |
300 |
|
91 |
7373.1823.A |
Huyện Lệ Thủy |
Huyện Quảng Trạch |
Thượng Phong |
Ròon |
Bến xe Thượng Phong - QL.1 - Roòn (và ngược lại) |
111 |
200 |
|
92 |
7373.7112.A |
Huyện Lệ Thủy |
Đồng Hới |
Chợ Thùi (UBND xã An Thủy) |
Nam Lý |
Chợ Thùi (UBND xã An Thủy) - Ngã tư TT Kiến Giang - QL9C - QL1 - Đường Trần Hưng Đạo - Bến xe Nam Lý |
60 |
200 |
|
93 |
7373.7012.A |
Huyện Tuyên Hóa |
Đồng Hới |
UBND xã Ngư Hóa |
Nam Lý |
UBND xã Ngư Hóa - Đường Mai Ngư - QL12A - QL1 - Đường Trần Hưng Đạo - Bến xe Nam Lý |
86 |
200 |
|
VỊ TRÍ CÁC ĐIỂM DỪNG ĐÓN, TRẢ KHÁCH TRÊN TUYẾN CỐ ĐỊNH
TRÊN MẠNG LƯỚI ĐƯỜNG BỘ TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2669/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh).
TT |
Lý trình |
Tọa độ |
Vị trí: trái (T), phải (P) |
Ghi chú |
|
X |
Y |
||||
I |
Trên tuyến Quốc lộ 1: |
||||
1 |
Km599+820 |
1983056 |
550318 |
T |
Ngã ba Quảng Đông - 40m (vào Khu mộ Đại tướng Võ Nguyên Giáp) |
2 |
Km599+900 |
1982960 |
550263 |
P |
Ngã ba Quảng Đông + 40m (vào Khu mộ Đại tướng Võ Nguyên Giáp) |
3 |
Km605+700 |
1978207 |
547096 |
P |
Trước Aribank Roòn |
4 |
Km605+800 |
1978052 |
547048 |
T |
Roòn |
5 |
Km613+850 |
1970523 |
545664 |
T |
Ngã ba Quảng Tiến +50m |
6 |
Km613+950 |
1970637 |
545650 |
P |
Ngã ba Quảng Tiến -50m |
7 |
Km617+150 |
1967155 |
545781 |
P |
Gần nhà máy gạch Tuy Nen |
8 |
Km617+350 |
1966990 |
545910 |
T |
Gần nhà máy gạch Tuy Nen |
9 |
Km620+840 |
1963569 |
546692 |
T |
Ngã tư Ba Đồn -110m |
10 |
Km621+50 |
1963352 |
546632 |
P |
Ngã tư Ba Đồn +100m |
11 |
Km624+00 |
1960624 |
546365 |
P |
Quảng Thuận |
12 |
Km624+100 |
1960521 |
546368 |
T |
Quảng Thuận |
13 |
Km63 0+900 |
1957277 |
550417 |
P |
Ngã ba Cảng Gianh |
14 |
Km631+700 |
1957087 |
551194 |
T |
Ngã ba Cảng Gianh |
15 |
Km639+300 |
1950438 |
555136 |
T |
Hải Trạch |
16 |
Km639+400 |
1950357 |
555112 |
P |
Hải Trạch |
17 |
Km646+300 |
1944770 |
556642 |
P |
Hoàn Lão |
18 |
Km646+900 |
1944261 |
556867 |
T |
Hoàn Lão |
19 |
Km657+450 |
1939253 |
559040 |
P |
Gần Cầu Lý Hòa |
20 |
Km657+800 |
1939017 |
559312 |
T |
Gần Cầu Lý Hòa |
21 |
Km665+600 |
1929845 |
566948 |
T |
Ô tô Thành Ngân - Phú Hải |
22 |
Km665+650 |
1929876 |
566917 |
P |
Huynđai Quảng Bình |
23 |
Km670+700 |
1925145 |
567740 |
P |
Quán Hàu |
24 |
Km670+800 |
1925056 |
567702 |
T |
Quán Hàu |
25 |
Km676+800 |
1921945 |
570767 |
T |
Dinh Mười |
26 |
Km677+400 |
1921520 |
571216 |
P |
Dinh Mười (gần Nhà Văn hóa thôn) |
27 |
Km680+500 |
1918102 |
573985 |
P |
Ngã ba Mỹ Trung |
28 |
Km680+680 |
1917931 |
574097 |
T |
Ngã ba Mỹ Trung |
29 |
Km686+010 |
1914328 |
577825 |
P |
Hồng Thủy |
30 |
Km686+070 |
1914315 |
577872 |
T |
Hồng Thủy |
31 |
Km694+450 |
1909100 |
584269 |
P |
Chợ Cười |
32 |
Km694+550 |
1909039 |
584404 |
T |
Chợ Cười |
33 |
Km696+400 |
1907833 |
585892 |
T |
Ngã ba Cam Liên |
34 |
Km696+600 |
1908018 |
585683 |
P |
Ngã ba Cam Liên |
35 |
Km702+250 |
1904361 |
590298 |
P |
Chợ Mai |
36 |
Km702+350 |
1904275 |
590396 |
T |
Chợ Mai |
37 |
Km712+200 |
1898044 |
598815 |
T |
Ngã ba đi Ngư Thủy |
38 |
Km712+300 |
1897969 |
598951 |
P |
Ngã ba đi Ngu Thủy |
II |
Trên đường Hồ Chí Minh nhánh Đông: |
||||
1 |
Km853+100 |
1993408 |
484733 |
P |
UBND xã Thanh Thạch |
2 |
Km853+200 |
1993348 |
484669 |
T |
UBND xã Thanh Thạch |
3 |
Km857+800 |
1991240 |
482622 |
P |
Trạm Y tế Thanh Lạng |
4 |
Km857+850 |
1991184 |
482605 |
T |
Trạm Y tế Thanh Lạng |
5 |
Km873+470 |
1980347 |
481113 |
P |
Ngã ba Khe Ve |
6 |
Km873+520 |
1980302 |
481111 |
T |
Ngã ba Khe Ve |
7 |
Km879+850 |
1977649 |
484478 |
T |
Ngã ba Hóa Tiến |
8 |
Km879+800 |
1977606 |
484407 |
P |
Ngã ba Hóa Tiến |
9 |
Km886+970 |
1972248 |
488218 |
T |
Hóa Hợp |
10 |
Km887+030 |
1972204 |
488219 |
P |
Hóa Hợp |
11 |
Km891+070 |
1967956 |
490057 |
T |
Hóa Hợp |
12 |
Km892+100 |
1968013 |
490025 |
P |
Hóa Hợp |
13 |
Km898+00 |
1964565 |
494452 |
P |
Ngã ba Pheo |
14 |
Km898+050 |
1964503 |
494451 |
P |
Ngã ba Pheo |
15 |
Km900+370 |
1962520 |
495547 |
P |
Chợ Trung Hóa |
16 |
Km900+420 |
1962470 |
495556 |
T |
Chợ Trung Hóa |
17 |
Km905+050 |
1958683 |
496815 |
P |
UBND xã Thượng Hóa |
18 |
Km905+150 |
1958647 |
496847 |
T |
UBND xã Thượng Hóa |
19 |
Km905+900 |
1958065 |
497313 |
P |
Thượng Hóa |
20 |
Km905+950 |
1958026 |
497349 |
T |
Thượng Hóa |
21 |
Km911+750 |
1956750 |
502361 |
P |
Thượng Hóa |
22 |
Km911+900 |
1956694 |
502482 |
T |
Thượng Hóa |
23 |
Km917+00 |
1955461 |
507061 |
P |
Phú Nhiên |
24 |
Km917+080 |
1955461 |
507130 |
T |
Phú Nhiên |
25 |
Km939+00 |
1953285 |
523273 |
P |
Xuân Trạch |
26 |
Km939+100 |
1953300 |
523331 |
T |
Xuân Trạch |
27 |
Km945+200 |
1951941 |
528470 |
P |
UBND xã Phúc Trạch |
28 |
Km945+300 |
1951934 |
528549 |
T |
UBND xã Phúc Trạch |
29 |
Km952+400 |
1948003 |
533642 |
T |
Ngã ba Phong Nha |
30 |
Km954+200 |
1947427 |
535764 |
P |
Sơn Trạch |
31 |
Km959+600 |
1948637 |
540142 |
T |
Ngã ba Phú Định |
32 |
Km959+650 |
1948652 |
540078 |
P |
Ngã ba Phú Định |
33 |
Km966+300 |
1945556 |
545415 |
P |
Chợ Phú Định |
34 |
Km966+400 |
1945442 |
545499 |
T |
Chợ Phú Đinh |
35 |
Km971+300 |
1941451 |
548169 |
P |
Cầu Trụp Nụp - 100m |
36 |
Km971+400 |
1941424 |
548213 |
T |
Cầu Trụp Nụp |
37 |
Km977+800 |
1936717 |
552617 |
P |
Cửa hàng Nhơn Diệu |
38 |
Km977+950 |
1936675 |
552693 |
T |
Cửa hàng Nhơn Diệu |
39 |
Km982+280 |
1934159 |
555903 |
P |
Nông trường Việt Trung |
40 |
Km982+320 |
1934119 |
555940 |
T |
Nông trường Việt Trung |
41 |
Km999+650 |
1921324 |
565782 |
P |
Vĩnh Ninh |
42 |
Km999+700 |
1921187 |
565855 |
T |
Vĩnh Ninh |
43 |
Km1006+330 |
1915150 |
566925 |
T |
Ngã tư Nam Long |
44 |
Km1006+500 |
1915043 |
567042 |
P |
Ngã tư Nam Long |
45 |
Km1011+900 |
1910479 |
569800 |
T |
Ngã ba giao QL 9B |
46 |
Km1011+980 |
1910434 |
569820 |
P |
Ngã ba giao QL 9B |
47 |
Km1017+500 |
1906472 |
573644 |
P |
Sơn Thủy |
48 |
Km1017+550 |
1906422 |
573679 |
T |
Sơn Thủy |
III |
Trên đường Hồ Chí Minh nhánh Tây: |
||||
1 |
Km92+100 |
1911890 |
547960 |
P |
Bản Khe Cát |
2 |
Km92+300 |
1911756 |
548111 |
T |
Bản Khe Cát |
3 |
Km99+350 |
1907845 |
548092 |
T |
Trường Sơn |
4 |
Km99+400 |
1907820 |
548124 |
P |
Trường Sơn |
5 |
Km104+500 |
1904645 |
547640 |
T |
UBND xã Trường Sơn |
6 |
Km104+800 |
1904386 |
547661 |
P |
UBND xã Trường Sơn |
7 |
Km135+250 |
1889133 |
563066 |
P |
UBND xã Lâm Thủy |
8 |
Km135+300 |
1889133 |
563104 |
T |
UBND xã Lâm Thủy |
IV |
Trên tuyến Quốc lộ 9B: |
||||
1 |
Km25+200 |
1906676 |
567606 |
P |
Trạm Kiểm lâm |
2 |
Km25+320 |
1906603 |
567517 |
T |
Trạm Kiểm lâm |
3 |
Km33+450 |
1900319 |
565587 |
T |
UBND xã Ngân Thủy |
4 |
Km33+380 |
1900367 |
565622 |
P |
UBND xã Ngân Thủy |
5 |
Km37+830 |
1897342 |
564298 |
T |
Cây số 18 |
6 |
Km37+870 |
1897313 |
564274 |
P |
Cây số 18 |
7 |
Km43+300 |
1893888 |
562590 |
T |
Khe Giữa |
8 |
Km43+500 |
1893694 |
562558 |
P |
Khe Giữa |
V |
Trên tuyến Quốc lộ 12A: |
||||
1 |
Km5+050 |
1964473 |
541776 |
P |
Ngã ba cầu Quảng Hải |
2 |
Km5+150 |
1964492 |
541653 |
T |
Ngã ba cầu Quảng Hải |
3 |
Km10+570 |
1965802 |
536419 |
P |
Quảng Trường |
4 |
Km10+650 |
1965801 |
536357 |
T |
Quảng Trường |
5 |
Km13+830 |
1966394 |
533372 |
T |
Quảng Liên |
6 |
Km13+950 |
1966436 |
533234 |
P |
Quảng Liên |
8 |
Km16+100 |
1967585 |
530364 |
T |
Cảnh Hóa |
7 |
Km16+950 |
1967619 |
530487 |
P |
Cảnh Hóa |
9 |
Km22+880 |
1968682 |
524722 |
P |
Tiến Hóa |
10 |
Km23+950 |
1968669 |
524632 |
T |
Tiến Hóa |
11 |
Km29+200 |
1971301 |
518929 |
T |
Mai Hóa |
12 |
Km29+300 |
1971233 |
518996 |
P |
Mai Hóa |
13 |
Km34+700 |
1973376 |
514920 |
T |
Đức Hóa |
14 |
Km34+750 |
1973372 |
514868 |
P |
Đức Hóa |
15 |
Km40+100 |
1972326 |
510403 |
P |
Nam Hóa |
16 |
Km40+420 |
1972386 |
510101 |
T |
Nam Hóa |
17 |
Km45+470 |
1975475 |
506327 |
P |
Sơn Hóa |
18 |
Km45+530 |
1475485 |
506277 |
T |
Sơn Hóa |
19 |
Km50+500 |
1978052 |
502374 |
P |
Chợ Đồng Lê |
20 |
Km50+600 |
1978148 |
502329 |
T |
Chợ Đồng Lê |
21 |
Km61+300 |
1975743 |
495439 |
T |
Ngã ba Hồng Hóa +50m |
22 |
Km67+150 |
1970442 |
496362 |
P |
Trung tâm TT. Quy Đạt |
23 |
Km67+200 |
1970483 |
496369 |
T |
Trung tâm TT. Quy Đạt |
24 |
Km72+450 |
1966185 |
498933 |
P |
Ngã ba Tân Lý -100m |
26 |
Km72+500 |
1966149 |
498974 |
T |
Ngã ba Tân Lý -50m |
25 |
Km112+150 |
1975308 |
479134 |
T |
UBND xã Trọng Hóa |
27 |
Km112+300 |
1975224 |
479123 |
P |
UBND xã Trọng Hóa |
28 |
Km120+200 |
1970884 |
476208 |
T |
Bản Hà Noong |
29 |
Km120+160 |
1970911 |
476234 |
P |
Bản Hà Noong |
30 |
Km121+900 |
1969400 |
476340 |
P |
Chợ Y Leng |
31 |
Km122+100 |
1969246 |
476339 |
T |
Chợ Y Leng |
32 |
Km12 9+00 |
1964094 |
475405 |
T |
Bãi Dinh |
33 |
Km129+200 |
1963925 |
475308 |
P |
Bãi Dinh |
34 |
Km136+450 |
1959787 |
475442 |
P |
Bãi Dinh |
35 |
Km136+500 |
1959636 |
475430 |
T |
Bãi Dinh |
VI |
Trên tuyến Quốc lộ 12C: |
||||
1 |
Km74+200 |
1978035 |
497571 |
P |
Hồng Hóa |
2 |
Km74+250 |
1978009 |
497503 |
T |
Hồng Hóa |
3 |
Km79+450 |
1975942 |
495334 |
P |
Ngã ba Hồng Hóa -50m |
VII |
Trên tuyến Quốc lộ 15: |
||||
1 |
Km455+350 |
1991969 |
489537 |
P |
Hương Hóa |
2 |
Km455+400 |
1991934 |
489575 |
T |
Hương Hóa |
3 |
Km461+00 |
1988287 |
492508 |
P |
Kim Hóa |
4 |
Km461+050 |
1988238 |
492528 |
T |
Kim Hóa |
5 |
Km466+350 |
1984779 |
496245 |
P |
Trạm Y tế Kim Hóa |
6 |
Km466+500 |
1984682 |
496318 |
T |
UBND xã Kim Hóa |
7 |
Km471+700 |
1981577 |
499911 |
P |
Kim Hóa |
8 |
Km471+830 |
1981471 |
500039 |
T |
Kim Hóa |
9 |
Km571+500 |
1945956 |
545410 |
P |
Chợ Cự Nam |
10 |
Km571+600 |
1950048 |
545519 |
T |
Chợ Cự Nam |
11 |
Km631+150 |
1906837 |
573917 |
T |
Mỹ Đức |
12 |
Km631+980 |
1906933 |
573781 |
P |
Mỹ Đức |
VIII |
Trên tuyến Đường tỉnh 559: |
||||
1 |
Km5+800 |
1963292 |
538172 |
P |
Quảng Tân |
2 |
Km5+850 |
1963313 |
538104 |
T |
Quảng Tân |
3 |
Km10+970 |
1964328 |
533134 |
P |
Quảng Tiên |
4 |
Km11+200 |
1964243 |
533017 |
T |
Quảng Tiên |
5 |
Km17+020 |
1966862 |
529674 |
P |
Văn Hóa |
6 |
Km17+150 |
1966896 |
529593 |
T |
Văn Hóa |
IX |
Trên tuyến Đường tỉnh 559B |
||||
1 |
Km5+100 |
1961094 |
539451 |
P |
Quảng Hòa |
2 |
Km5+200 |
1961062 |
539384 |
T |
Quảng Hòa |
3 |
Km9+200 |
1961386 |
529088 |
P |
Cao Quảng |
4 |
Km9+250 |
1961399 |
529033 |
T |
Cao Quảng |
X |
Trên tuyến Đường tỉnh 561: |
||||
1 |
Km5+800 |
1947797 |
551434 |
P |
Hoàn Trạch |
2 |
Km5+900 |
1947833 |
551353 |
T |
Hoàn Trạch |
3 |
Km10+800 |
1926870 |
550342 |
T |
Vạn Trạch |
4 |
Km10+850 |
1926850 |
550354 |
P |
Vạn Trạch |
XI |
Trên tuyến Đường tỉnh 562: |
||||
1 |
Km1+200 |
1947833 |
532627 |
P |
Phong Nha |
2 |
Km1+400 |
1947879 |
532458 |
T |
Phong Nha |
XII |
Trên tuyến QL9E: (Đường tỉnh 563 cũ) |
||||
1 |
Km12+900 |
1933390 |
554305 |
P |
Nông trường Việt Trung |
2 |
Km12+950 |
1933347 |
554298 |
T |
Nông trường Việt Trung |
3 |
Km17+400 |
1930772 |
552708 |
P |
Nông trường Việt Trung |
4 |
Km17+450 |
1930741 |
552707 |
T |
Nông trường Việt Trung |
XIII |
Trên tuyến Đường tỉnh 564B: |
||||
1 |
Km9+00 |
1917372 |
570953 |
P |
UBND xã Tân Ninh |
2 |
Km9+050 |
1917461 |
570964 |
T |
UBND xã Tân Ninh |
XIV |
Trên tuyến QL9C: (Đường tỉnh 565 cũ) |
||||
1 |
Km5+200 |
1905117 |
584258 |
T |
Ngã tư Kiến Giang |
2 |
Km5+300 |
1905145 |
584262 |
P |
Ngã tư Kiến Giang |
3 |
Km8+200 |
1901419 |
592643 |
P |
Mai Thủy |
4 |
Km8+250 |
1901376 |
582497 |
T |
Mai Thủy |
5 |
Km9+900 |
1901218 |
581764 |
P |
Cổng làng Châu Xá |
6 |
Km10+00 |
1901195 |
581639 |
T |
Cổng làng Châu Xá |
7 |
Km15+900 |
1897433 |
579705 |
P |
Ngã năm Thạch Bàn |
8 |
Km15+950 |
1897472 |
579713 |
T |
Ngã năm Thạch Bàn |
9 |
Km22+750 |
1891139 |
579760 |
T |
UBND xã Kim Thủy |
10 |
Km23+200 |
1890693 |
579752 |
P |
UBND xã Kim Thủy |
XV |
Trên tuyến QL9E: (Đường tỉnh 570 cũ) |
||||
1 |
Km8+700 |
1934160 |
560020 |
P |
Ngã tư giao với Quốc lộ 1 đoạn tránh TP. Đồng Hới |
2 |
Km8+800 |
1934160 |
559897 |
T |
Ngã tư giao với Quốc lộ 1 đoạn tránh TP. Đồng Hới |
XVI |
Trên các tuyến đường GTNT khác: |
||||
* |
Trên đường GTNT giao tại Km605+700/QL1: |
||||
1 |
Km6+100 |
1979743 |
541927 |
P |
Quảng Kim |
2 |
Km6+150 |
1979757 |
541887 |
T |
Quảng Kim |
3 |
Km11+900 |
1982011 |
537055 |
T |
Quảng Hợp |
4 |
Km12+00 |
1982070 |
537009 |
P |
Quảng Hợp |
* |
Trên đường GTNTgiao tại Km608+950/QL1: |
||||
1 |
Km4+00 |
1977616 |
543087 |
T |
UBND xã Quảng Châu |
2 |
Km4+200 |
1977656 |
543230 |
P |
UBND xã Quảng Châu |
* |
Trên đường GTNT giao tại Km859+600/ĐHCMĐ: |
||||
1 |
Km0+800 |
1989174 |
482951 |
|
Chợ Thanh Hóa |
* |
Trên đường GTNT giao tại Km869+100/ĐHCMĐ: |
||||
1 |
Km0+450 |
1983260 |
479948 |
P |
UBND xã Lâm Hóa |
2 |
Km0+500 |
1983232 |
479998 |
T |
UBND xã Lâm Hóa |
* |
Trên đường GTNT giao tại Km878+350/ĐHCMĐ: |
||||
1 |
Km0+500 |
1976974 |
482839 |
T |
UBND xã Hóa Tiến |
2 |
Km0+600 |
1976952 |
482739 |
P |
UBND xã Hóa Tiến |
* |
Trên đường GTNT giao tại Km892+00/ĐHCMĐ: |
||||
1 |
Km8+550 |
1964747 |
487533 |
T |
UBND xã Hóa Sơn |
2 |
Km8+590 |
1964788 |
487508 |
P |
UBND xã Hóa Sơn |
* |
Trên đường GTNT giao tại Km900+900/ĐHCMĐ: |
||||
1 |
Km0+100 |
1961987 |
495743 |
T |
UBND xã Trung Hóa |
2 |
Km0+200 |
1961982 |
495820 |
P |
UBND xã Trung Hóa |
* |
Trên đường GTNT giao tại Km104+450/ĐHCMT: |
||||
1 |
Km0+300 |
1904523 |
547918 |
P |
UBND Trường Sơn |
2 |
Km3+350 |
1904499 |
547940 |
T |
UBND Trường Sơn |
* |
Trên đường GTNT giao tại Km6+300/QL12A: |
||||
1 |
Km3+400 |
1968336 |
540099 |
P |
Cổng chào Quảng Lưu |
2 |
Km7+100 |
1970157 |
537372 |
T |
UBND xã Quảng Thạch |
3 |
Km7+200 |
1970261 |
537294 |
P |
UBND xã Quảng Thạch |
* |
Trên đường GTNT giao tại Km23+900/QL12A: |
||||
1 |
Km1+700 |
1968570 |
523819 |
T |
UBND xã Châu Hóa |
2 |
Km1+750 |
1968554 |
523849 |
P |
UBND xã Châu Hóa |
* |
Trên đường GTNT giao tại Km45+200/QL12A: |
||||
1 |
Km2+700 |
1976423 |
507949 |
P |
UBND xã Đồng Hóa |
2 |
Km2+800 |
1976389 |
508009 |
T |
UBND xã Đồng Hóa |
* |
Trên đường GTNT giao tại Km72+500/QL12A: |
||||
1 |
Km6+200 |
1966239 |
503813 |
T |
UBND xã Tân Hóa |
2 |
Km6+250 |
1966209 |
503817 |
P |
UBND xã Tân Hóa |
* |
Trên đường GTNT Quảng Hòa - Quảng Minh: |
||||
1 |
Km2+00 |
1959472 |
540451 |
P |
UBND xã Quảng Minh |
2 |
Km2+100 |
1959530 |
540492 |
T |
UBND xã Quảng Minh |
* |
Trên đường GTNT Quảng Trung - Quảng Thủy - Quảng Sơn: |
||||
1 |
Km2+900 |
1961374 |
537111 |
T |
UBND xã Quảng Thủy |
2 |
Km2+950 |
1961424 |
537087 |
P |
UBND xã Quảng Thủy |
3 |
Km4+900 |
1959814 |
537758 |
T |
UBND xã Quảng Sơn |
4 |
Km4+950 |
1959788 |
537758 |
P |
UBND xã Quảng Sơn |
* |
Trên đường GTNT từ cầu Ngỏ đi Thái Thủy: |
||||
1 |
Km0+030 |
1902182 |
587170 |
T |
Ngã ba cầu Ngờ |
2 |
Km1+100 |
1901436 |
587669 |
P |
Trường THCS Dương Thủy |
3 |
Km1+600 |
1901336 |
587724 |
T |
UBND xã Dương Thủy |
4 |
Km7+300 |
1897071 |
591206 |
T |
UBND xã Thái Thủy |
5 |
Km7+350 |
1897036 |
591192 |
P |
UBND xã Thái Thủy |
* |
Trên đường GTNT Quy Hậu - Văn Thủy: |
||||
1 |
Km5--200 |
1902225 |
585484 |
P |
Trường THCS Mỹ Thủy |
2 |
Km5 250 |
1902294 |
585602 |
T |
Trường THCS My Thủy |
3 |
Km11+800 |
1895477 |
585785 |
P |
Gần ngã ba UBND xã Văn Thủy |
4 |
Km11+850 |
1895522 |
585803 |
T |
Gần ngã ba UBND xã Văn Thủy |
* |
Trên đường GTNT Mai Thủy - Trường Thủy: |
||||
1 |
Km0-500 |
1901015 |
583395 |
P |
Mai Thủy |
2 |
Km0+550 |
1900927 |
583400 |
T |
Mai Thủy |
* |
Trên đường GTNT vào lăng mộ Nguyễn Hữu Cảnh: |
||||
1 |
Km3+300 |
1896959 |
583546 |
P |
UBND xã Trường Thủy |
2 |
Km3+350 |
1897044 |
583594 |
T |
UBND xã Trường Thủy |
* |
Trên đường GTNT Thạch Bàn - Tam Hương: |
||||
1 |
Km2+800 |
1901864 |
578362 |
P |
UBND xã Phú Thủy |
2 |
Km2+850 |
1901868 |
578333 |
T |
UBND xã Phú Thủy |
* |
Trên đường GTNT Sơn Thủy - An Thủy - TT. Kiên Giang: |
||||
1 |
Km5+400 |
1906616 |
576464 |
T |
Ngô Xá, Sơn Thủy |
2 |
Km5+500 |
1906741 |
576223 |
P |
Ngô Xá, Sơn Thủy |
* |
Trên đường GTNT Hiền - Xuân - An - Vạn: |
||||
1 |
Km2+600 |
1917143 |
569220 |
T |
UBND xã Hiền Ninh |
2 |
Km3+650 |
1916080 |
569244 |
P |
UBND xã Hiền Ninh |
3 |
Km5+400 |
1914291 |
569837 |
P |
UBND xã An Ninh |
4 |
Km5+450 |
1914369 |
569836 |
T |
UBND xã An Ninh |
5 |
Km11+00 |
1911453 |
572489 |
P |
UBND xã Vạn Ninh |
6 |
Km111+050 |
1911458 |
572447 |
T |
UBND xã Vạn Ninh |
* |
Bổ sung Quốc lộ 1 trên đường tránh thành phố Đồng Hới; tuyến tránh vượt lũ Quảng Ninh - Lệ Thủy |
||||
I |
Đường tránh thành phố Đồng Hới |
||||
1 |
Km658 + 900 |
|
|
P |
Ngã tư giao với QL9E |
2 |
Km659 + 335 |
|
|
T |
Ngã tư giao với QL9E |
3 |
Km661 +900 |
|
|
P |
Ngã tư giao với đường Hà Huy Tập |
4 |
Km661 +600 |
|
|
T |
Ngã tư giao với đường Hà Huy Tập |
II |
Tuyến tránh vượt lũ Quảng Ninh - Lệ Thủy |
||||
1 |
Km673 + 100 |
|
|
T |
|
2 |
Km678 + 045 |
|
|
T |
|
3 |
Km678 + 400 |
|
|
P |
|
4 |
Km684 + 585 |
|
|
T |
Ngã tư FLC Hải Ninh |
5 |
Km684 + 985 |
|
|
P |
Ngã tư FLC Hải Ninh |
6 |
Km694 + 680 |
|
|
P |
Ngã tư Cưỡi |
7 |
Km694 + 300 |
|
|
T |
Ngã tư Cưỡi |
8 |
Km697 + 040 |
|
|
P |
Ngã tư Cam Liên |
9 |
Km697 + 640 |
|
|
T |
Ngã tư Cam Liên |
10 |
Km705 + 330 |
|
|
T + P |
Ngã ba giao QL1 (đường cũ) |
DANH MỤC MẠNG LƯỚI TUYẾN VẬN TẢI KHÁCH BẰNG XE BUÝT NỘI
TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số: 2669/QĐ-UBND ngày 19/8/2021 của UBND tỉnh).