Quyết định 2658/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh
Số hiệu | 2658/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/07/2020 |
Ngày có hiệu lực | 28/07/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hồ Chí Minh |
Người ký | Võ Văn Hoan |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2658/QĐ-UBND |
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 28 tháng 7 năm 2020 |
VỀ PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN CẦN GIỜ
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Văn bản số 21/VBHN-VPQH của Văn phòng Quốc hội ngày 10 tháng 12 năm 2018 về hợp nhất Luật Đất đai và Luật số 35/2018/QH14 của Quốc hội về việc sửa đổi 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân Thành phố Hồ Chí Minh về phê duyệt danh mục các dự án cần thu hồi đất; dự án có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn Thành phố (số 122/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2016; số 10/NQ-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2017; số 32/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017; số 09/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2018; số 33/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018; số 34/NQ-HĐND ngày 22 tháng 7 năm 2019; số 54/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2019);
Theo báo cáo và đề xuất của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5350/TTr-STNMT-QLĐ ngày 02 tháng 7 năm 2020, Công văn số 6136/STNMT-QLĐ ngày 21 tháng 7 năm 2020; Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ tại Tờ trình số 3164/TTr-UBND ngày 26 tháng 6 năm 2020, Công văn số 3448/UBND ngày 15 tháng 7 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Cần Giờ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã An Thới Đông |
Xã Bình Khánh |
Thị trấn Cần Thạnh |
Xã Long Hòa |
Xã Lý Nhơn |
Xã Tam Thôn Hiệp |
Xã Thạnh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
70.445,33 |
10.390,08 |
4.343,39 |
2.426,87 |
13.273,96 |
15.812,32 |
11.067,53 |
13.131,18 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
47.698,47 |
8.212,07 |
2.789,14 |
1.127,47 |
9.316,93 |
10.063,40 |
8.656,91 |
7.528,90 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
927,86 |
106,06 |
332,17 |
88,87 |
109,05 |
254,59 |
24,24 |
10,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2.885,80 |
866,27 |
746,72 |
155,35 |
406,12 |
345,45 |
306,70 |
57,56 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
34.562,03 |
5.375,52 |
|
731,68 |
8.272,15 |
5.039,55 |
8.044,43 |
7.098,71 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
7.630,47 |
1.864,22 |
1.708,71 |
76,53 |
323,49 |
3.352,01 |
281,54 |
23,97 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
1.685,94 |
|
|
75,04 |
206,12 |
1.066,97 |
|
337,80 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
6,37 |
|
1,54 |
|
|
4,83 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
21.820,93 |
2.178,01 |
1.554,26 |
1.211,29 |
3.483,18 |
5.748,91 |
2.410,62 |
5.238,31 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
28,72 |
|
|
4,95 |
19,02 |
3,51 |
|
1,24 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
12,18 |
5,64 |
|
1,08 |
5,43 |
0,03 |
|
0,00 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
13,17 |
|
0,20 |
3,42 |
9,61 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
105,84 |
0,86 |
|
2,62 |
92,84 |
2,60 |
6,86 |
0,01 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
785,94 |
150,91 |
131,77 |
128,36 |
146,28 |
175,91 |
42,20 |
9,55 |
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
29,57 |
0,35 |
0,81 |
24,83 |
0,79 |
1,55 |
0,97 |
0,28 |
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,35 |
1,15 |
0,04 |
8,33 |
0,11 |
0,33 |
0,29 |
0,19 |
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
68,78 |
11,90 |
18,95 |
19,23 |
8,82 |
8,42 |
3,84 |
1,42 |
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
7,13 |
|
|
4,55 |
0,02 |
|
1,02 |
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
7,57 |
|
|
0,06 |
7,51 |
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
15,02 |
14,00 |
0,47 |
|
|
0,55 |
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
626,04 |
152,95 |
151,95 |
|
133,40 |
99,18 |
75,62 |
15,16 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
105,73 |
|
|
105,73 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
22,00 |
4,73 |
0,65 |
13,08 |
1,05 |
1,71 |
4,23 |
0,40 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,74 |
1,63 |
0,01 |
2,90 |
0,57 |
0,55 |
0,17 |
3,98 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
6,06 |
1,05 |
1,04 |
1,29 |
0,55 |
0,39 |
1,49 |
0,26 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
18,12 |
0,62 |
4,60 |
2,80 |
2,74 |
3,54 |
1,62 |
2,11 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
1,72 |
1,07 |
|
0,04 |
0,10 |
0,09 |
0,29 |
0,13 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
1,46 |
|
|
0,89 |
|
0,57 |
0,07 |
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
2,63 |
0,44 |
0,24 |
0,78 |
0,38 |
0,51 |
0,14 |
0,15 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
20.008,15 |
1.844,12 |
1.263,33 |
909,90 |
3.063,02 |
5.459,76 |
2.277,92 |
5.188,57 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
50,85 |
|
|
33,40 |
0,70 |
|
|
16,75 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
925,93 |
|
|
88,11 |
473,85 |
|
|
363,97 |
4 |
Đất khu công nghệ cao* |
KCN |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu kinh tế* |
KKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Đất đô thị* |
KDT |
2,426.87 |
|
|
2,426.87 |
|
|
|
|
2. Diện tích thu hồi đất năm 2020:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã An Thới Đông |
Xã Bình Khánh |
Thị trấn Cần Thạnh |
Xã Long Hòa |
Xã Lý Nhơn |
Xã Tam Thôn Hiệp |
Xã Thạnh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
166,15 |
42,31 |
15,25 |
39,52 |
26,48 |
39,66 |
1,43 |
1,48 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
19,73 |
1,21 |
2,14 |
|
|
16,38 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
15,95 |
1,10 |
1,77 |
8,24 |
2,46 |
1,95 |
0,43 |
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
66,90 |
26,83 |
6,71 |
13,81 |
7,49 |
11,13 |
0,80 |
0,13 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
13,79 |
0,04 |
|
|
13,75 |
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
35,60 |
13,13 |
4,64 |
7,69 |
1,81 |
8,13 |
0,21 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
14,18 |
|
|
9,78 |
0,98 |
2,07 |
|
1,35 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
17,83 |
3,43 |
1,56 |
9,16 |
1,97 |
1,35 |
0,35 |
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,65 |
|
|
0,59 |
0,06 |
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,06 |
|
|
0,01 |
0,05 |
|
|
|
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,05 |
|
|
0,03 |
0,02 |
|
|
|
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,09 |
|
|
0,09 |
|
|
|
|
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
0,54 |
0,07 |
|
0,07 |
0,31 |
0,09 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
0,04 |
|
|
|
0,04 |
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,25 |
0,00 |
|
0,07 |
0,17 |
0,01 |
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
7,00 |
3,05 |
1,41 |
|
1,12 |
1,09 |
0,33 |
|
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,14 |
|
|
1,14 |
|
|
|
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,84 |
0,31 |
0,13 |
0,16 |
0,06 |
0,17 |
0,02 |
|
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
0,02 |
|
0,02 |
|
|
|
|
|
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
7,44 |
|
|
7,08 |
0,36 |
|
|
|
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất 2020:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
||||||
Xã An Thới Đông |
Xã Bình Khánh |
Thị trấn Cần Thạnh |
Xã Long Hòa |
Xã Lý Nhơn |
Xã Tam Thôn Hiệp |
Xã Thạnh An |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+...+(11) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
125,79 |
46,30 |
26,20 |
16,66 |
8,94 |
4,56 |
23,11 |
0,02 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
19,22 |
4,88 |
14,07 |
0,19 |
|
0,09 |
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
32,04 |
3,65 |
1,74 |
4,59 |
1,34 |
4,27 |
16,43 |
0,02 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
52,42 |
34,17 |
2,21 |
6,22 |
6,32 |
0,09 |
3,42 |
|
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
19,55 |
3,61 |
8,18 |
4,20 |
0,18 |
0,10 |
3,26 |
|
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
2,56 |
|
|
1,47 |
1,09 |
|
|
|
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
142,75 |
11,46 |
76,53 |
|
|
54,56 |
0,20 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
31,21 |
4,91 |
16,38 |
|
|
9,91 |
|
|
2.2 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
111,35 |
6,55 |
60,15 |
|
|
44,65 |
|
|
2.4 |
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
0,20 |
|
|
|
|
|
0,20 |
|
2.6 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RPH/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RDD/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng |
RSX/NKR(a) |
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
Diện tích đất chưa sử dụng của huyện Cần Giờ năm 2020 là 925,93ha, vẫn giữ ổn định so với hiện trạng năm 2019.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, giao Sở Tài nguyên và Môi trường, Ủy ban nhân dân huyện Cần Giờ có trách nhiệm phối hợp và thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Căn cứ kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt, xác định và phê duyệt vị trí, ranh giới, diện tích các công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất hàng năm trên nền bản đồ địa chính hoặc bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã.