Quyết định 2656/QĐ-UBND năm 2020 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Số hiệu | 2656/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/10/2020 |
Ngày có hiệu lực | 29/10/2020 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Thuận |
Người ký | Nguyễn Ngọc Hai |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2656/QĐ-UBND |
Bình Thuận, ngày 29 tháng 10 năm 2020 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1463/QĐ-BKHĐT ngày 06/10/2020 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 4957/TTr-SKHĐT ngày 21/10/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đấu thầu thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh (Chi tiết tại các Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH
VỰC ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2656 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 10
năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT |
Mã số TTHC |
Tên TTHC |
Thời hạn giải quyết (ngày làm việc) |
Cách thức thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) |
Căn cứ pháp lý |
|
Mức độ DVC |
Thực hiện qua BCCI |
|||||||
1 |
2.002283 |
Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất |
40 ngày (Sở KH&ĐT: 30 ngày; UBND tỉnh: 10 ngày) |
2 |
Có |
- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KH&ĐT). - Cơ quan thực hiện: Sở KH&ĐT; UBND tỉnh. |
Không |
- Luật Đấu thầu; - Nghị định số 25/2020/NĐ-CP ngày 28/02/2020 của Chính Phủ; - Thông tư số 06/2020/TT-BKHĐT ngày 18/9/2020 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG
QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2656 /QĐ-UBND ngày 29 tháng 10 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤU THẦU (CẤP TỈNH)
1. TTHC 01: Danh mục dự án đầu tư có sử dụng đất do nhà đầu tư đề xuất (Mã số TTHC: 2.002283)
Trình tự |
Chức danh, vị trí |
Nội dung công việc |
Thời gian thực hiện |
B1 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KHĐT) |
Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ. Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, công chức tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do. |
Giờ hành chính |
B2 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho phòng Chuyên môn (Sở Kế hoạch và Đầu tư) xử lý |
0.5 ngày |
B3 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Phân công hồ sơ cho công chức xử lý |
0.5 ngày |
B4 |
Công chức Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
24.0 ngày |
B5 |
Lãnh đạo Phòng chuyên môn |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ. |
2.0 ngày |
B6 |
Lãnh đạo Sở |
Ký duyệt Tờ trình |
2.0 ngày |
B7 |
Công chức của Sở |
Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm HCC tỉnh |
0.5 ngày |
B8 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KHĐT) |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
2.0 giờ |
B9 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Tiếp nhận hồ sơ, chuyển Phòng chuyên môn |
0.5 ngày |
B10 |
Công chức Phòng chuyên môn |
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
7.0 ngày |
B11 |
Lãnh đạo VP. UBND tỉnh |
Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ |
1.0 ngày |
B12 |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
Ký duyệt |
1.0 ngày |
B13 |
Công chức Phòng chuyên môn |
Trả kết quả cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh tại Trung tâm HCC tỉnh |
0.5 ngày |
B14 |
Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh |
Chuyển hồ sơ cho Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Sở KHĐT |
2.0 giờ |
B15 |
Công chức tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở KHĐT) |
Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân; thu phí, lệ phí (nếu có) |
Giờ hành chính |
Tổng thời gian: 40 ngày làm việc |