Quyết định 2652/QĐ-UBND năm 2016 công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp trên địa bàn tỉnh Trà Vinh

Số hiệu 2652/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/12/2016
Ngày có hiệu lực 15/12/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Kim Ngọc Thái
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2652/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 15 tháng 12 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TRÀ VINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố mới 100 (một trăm) thủ tục hành chính và bãi bỏ 98 (chín mươi tám) thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục và nội dung thủ tục hành chính công bố mới, công bố bãi bỏ và được gửi trên hệ thống phần mềm Quản lý văn bản và điều hành dùng chung của tỉnh (IDESK), đề nghị các cơ quan, đơn vị, địa phương truy cập sử dụng).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1078/QĐ-UBND ngày 18/5/2016, Quyết định số 2225/QĐ-UBND ngày 20/10/2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh Trà Vinh về việc công bố mới và bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc phạm vi, chức năng của Sở Tư pháp tỉnh Trà Vinh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Kim Ngọc Thái

 

PHỤ LỤC

CÔNG BỐ MỚI VÀ BÃI BỎ THỤ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC LUẬT SƯ, TƯ VẦN PHÁP LUẬT, CÔNG CHỨNG, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP, BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN, TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI VÀ QUẢN TÀI VIÊN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TƯ PHÁP
(kèm theo Quyết định số 2652/QĐ-UBND ngày 15 tháng 12 năm 2016 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)

PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục Thủ tục hành chính công bố mới thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp

I. LĨNH VỰC LUẬT SƯ

1.             

Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

2.             

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

3.             

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên

4.             

Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh

5.             

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

6.             

Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư

7.             

Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

8.             

Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

9.             

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

10.           

Hợp nhất công ty luật

11.           

Sáp nhập công ty luật

12.           

Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

13.           

Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

14.           

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư, chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư

15.   

Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư

16.   

Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

17.   

Giải thể Đoàn luật sư

18.   

Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

19.   

Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

20.   

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

II. LĨNH VỰC TƯ VẤN PHÁP LUẬT

1.   

Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

2.   

Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

3.   

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

4.   

Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

5.   

Chấm dứt hoạt động Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp bị thu hồi giấy đăng ký hoạt động

6.   

Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật

7.   

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh

8.   

Cấp thẻ tư vấn viên pháp luật

9.   

Thu hồi thẻ tư vấn viên pháp luật

10.                

Cấp lại thẻ tư vấn viên pháp luật

III. LĨNH VỰC CÔNG CHỨNG

1.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

2.

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3.

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

4.

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

5.

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

6.

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

7.

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

8.

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

9.

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

10.

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

11.

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

12.

Cấp lại Thẻ công chứng viên

13.

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

14.

Thành lập Văn phòng công chứng

15.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

16.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

17.

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

18.

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

19.

Hợp nhất Văn phòng công chứng

20.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

21.

Sáp nhập Văn phòng công chứng

22.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

23.

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

24.

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

25.

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

26.

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

27.

Thành lập Hội công chứng viên

IV. LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP

1.                    

Bổ nhiệm Giám định viên tư pháp

2.                    

Miễn nhiệm Giám định viên tư pháp

3.                    

Cấp phép thành lập văn phòng giám định tư pháp

4.                    

Đăng ký hoạt động văn phòng giám định tư pháp

5.                    

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

6.                    

Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

7.                    

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

8.                    

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

9.                    

Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp

10.                

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng

11.                

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất

V. LĨNH VỰC BÁN ĐẤU GIÁ TÀI SẢN

1.

Thủ tục đăng ký danh sách đấu giá viên

VI. LĨNH VỰC TRỌNG TÀI THƯƠNG MẠI

1.

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

2.

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

3.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

4.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

5.

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

6.

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm trọng tài

7.

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

8.

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

9.

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

10.

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

11.

Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

12.

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

13.

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

14.

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

15.

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

16.

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

17.

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

18.

Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

19.

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

VII. LĨNH VỰC QUẢN TÀI VIÊN

1.  

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

2.  

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

3.  

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

4.  

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

5.  

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

6.  

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

7.  

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

8.  

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

9.  

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

10.                

Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

11.                

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

12.                

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

2. Danh mục Thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Tư pháp

 

I. Lĩnh vực Luật sư

1

T-TVH-285828-TT

Thủ tục đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân

2

T-TVH-285829-TT

Thủ tục hợp nhất công ty luật

3

T-TVH-285830-TT

Thủ tục sáp nhập công ty luật

4

T-TVH-285831-TT

Thủ tục chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh

5

T-TVH-285832-TT

Thủ tục chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật

6

T-TVH-285833-TT

Thủ tục thông báo việc ký kết hợp động lao động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư

7

T-TVH-285834-TT

Thủ tục thông báo việc chấm dứt hợp động lao động thuê luật sư nước ngoài làm việc cho tổ chức hành nghề luật sư

8

T-TVH-285835-TT

Thủ tục phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư

9

T-TVH-285836-TT

Thủ tục phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư

10

T-TVH-285837-TT

Thủ tục báo cáo của Đoàn luật sư

11

T-TVH-285838-TT

Thủ tục đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài

12

T-TVH-285839-TT

Thủ tục đăng ký thay đổi nội dung Giấy phép thành lập chi nhánh, công ty luật nước ngoài

13

T-TVH-285840-TT

Thủ tục đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam

14

T-TVH-285841-TT

Thủ tục tạm ngừng hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài

 

II. Lĩnh vực giám định

1

T-TVH-285842-TT

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp

2

T-TVH-285843-TT

Xin phép Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp

3

T-TVH-285844-TT

Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp

 

III. Lĩnh vực Trọng tài thương mại

1

T-TVH-285845-TT

Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

2

T-TVH-285846-TT

Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài

3

T-TVH-285847-TT

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài

4

T-TVH-285848-TT

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

5

T-TVH-285849-TT

Thu hồi giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

6

T-TVH-285850-TT

Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh Trung tâm trọng tài

7

T-TVH-285851-TT

Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

8

T-TVH-285852-TT

Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

9

T-TVH-285853-TT

Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

10

T-TVH-285854-TT

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

11

T-TVH-285855-TT

Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

12

T-TVH-285856-TT

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

13

T-TVH-285857-TT

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác

14

T-TVH-285858-TT

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh trung tâm trọng tài sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

15

T-TVH-285859-TT

Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

16

T-TVH-285860-TT

Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài tại nước ngoài

17

T-TVH-285861-TT

Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

18

T-TVH-285862-TT

Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm trọng tài

19

T-TVH-285863-TT

Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên

20

T-TVH-285864-TT

Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm trọng tài, Chi nhánh Trung tâm trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức trọng tài nước ngoài tại Việt Nam

 

IV. Lĩnh vực tư vấn pháp luật

1

T-TVH-285889-TT

Thủ tục Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật

2

T-TVH-285890-TT

Thủ tục Đăng ký hoạt động cho Chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật

3

T-TVH-285891-TT

Thủ tục thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh

4

T-TVH-285892-TT

Thủ tục chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản

5

T-TVH-285893-TT

Thủ tục cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật

6

T-TVH-285894-TT

Thủ tục thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật

7

T-TVH-285895-TT

Thủ tục cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật

 

V. Lĩnh vực Quản tài viên

1

T-TVH-285865-TT

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

2

T-TVH-285866-TT

Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân

3

T-TVH-285867-TT

Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

4

T-TVH-285868-TT

Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh quản lý, thanh lý tài sản

5

T-TVH-285869-TT

Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

6

T-TVH-285870-TT

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên

7

T-TVH-285871-TT

Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

8

T-TVH-285872-TT

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

9

T-TVH-285873-TT

Tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

10

T-TVH-285874-TT

Gia hạn việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

11

T-TVH-285875-TT

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với Quản tài viên

12

T-TVH-285876-TT

Hủy bỏ việc tạm đình chỉ hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản

 

VI. Lĩnh vực công chứng

1

T-TVH-287243-TT

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng

2

T-TVH-287244-TT

Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương

3

T-TVH-287245-TT

Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

4

T-TVH-287246-TT

Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp Người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác

5

T-TVH-287247-TT

Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng

6

T-TVH-287248-TT

Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

7

T-TVH-287249-TT

Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng

8

T-TVH-287250-TT

Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự)

9

T-TVH-287251-TT

T-TVH-287252-TT

Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự

10

T-TVH-287253-TT

Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng

11

T-TVH-287254-TT

Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên

12

T-TVH-287255-TT

Cấp lại Thẻ công chứng viên

13

T-TVH-287256-TT

Tạm đình chỉ hành nghề công chứng

14

T-TVH-287257-TT

Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên

15

T-TVH-287258-TT

Hủy bỏ quyết định tạm đình chỉ hành nghề công chứng

16

T-TVH-287259-TT

Thành lập Văn phòng công chứng

17

T-TVH-287260-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng

18

T-TVH-287261-TT

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng

19

T-TVH-287262-TT

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt)

20

T-TVH-287263-TT

Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp bị thu hồi Quyết định cho phép thành lập)

21

T-TVH-287264-TT

Thu hồi Quyết định cho phép thành lập Văn phòng công chứng

22

T-TVH-287265-TT

Hợp nhất Văn phòng công chứng

23

T-TVH-287266-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất

24

T-TVH-287267-TT

Sáp nhập Văn phòng công chứng

25

T-TVH-287268-TT

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập

26

T-TVH-287269-TT

Chuyển nhượng Văn phòng công chứng

27

T-TVH-287270-TT

Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng

28

T-TVH-287271-TT

Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

29

T-TVH-287272-TT

Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập

30

T-TVH-287273-TT

Thành lập Hội công chứng viên

31

T-TVH-287274-TT

Công chứng bản dịch

32

T-TVH-287275-TT

Công chứng hợp đồng, giao dịch soạn thảo sẵn

33

T-TVH-287276-TT

Công chứng hợp đồng, giao dịch do công chứng viên soạn thảo theo đề nghị của người yêu cầu công chứng

34

T-TVH-287277-TT

Công chứng việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch

35

T-TVH-287278-TT

Công chứng hợp đồng thế chấp bất động sản

36

T-TVH-287279-TT

Công chứng di chúc

37

T-TVH-287280-TT

Công chứng văn bản thỏa thuận phân chia di sản

38

T-TVH-287281-TT

Công chứng văn bản khai nhận di sản

39

T-TVH-287282-TT

Công chứng văn bản từ chối nhận di sản

40

T-TVH-287283-TT

Công chứng hợp đồng ủy quyền

41

T-TVH-287284-TT

Nhận lưu giữ di chúc

42

T-TVH-287285-TT

Cấp bản sao văn bản công chứng

 

V. Lĩnh vực đấu giá tài sản

1

T-TVH-281464-TT

Thủ tục đăng ký tham gia đấu giá tài sản

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN