Quyết định 2646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ chi tiết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình
Số hiệu | 2646/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/09/2019 |
Ngày có hiệu lực | 23/09/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thái Bình |
Người ký | Nguyễn Khắc Thận |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2646/QĐ-UBND |
Thái Bình, ngày 23 tháng 9 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH THÁI BÌNH ĐƯỢC GIẢI QUYẾT THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI CHỖ” TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 60/TTr-STTTT ngày 15 tháng 9 năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 32 (ba mươi hai) thủ tục hành chính và Quy trình nội bộ chi tiết từng thủ tục hành chính trong lĩnh vực thông tin và truyền thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Thái Bình được giải quyết theo phương án “5 tại chỗ” tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh (có Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định nay./.
|
KT.
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO PHƯƠNG ÁN “5 TẠI
CHỖ” TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2646/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Quyết định công bố của UBND tỉnh |
|
I. Lĩnh vực báo chí |
|||
1 |
1 |
Cho phép họp báo (trong nước) |
Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh |
2 |
2 |
Cho phép họp báo (nước ngoài) |
|
3 |
3 |
Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
|
4 |
4 |
Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
|
5 |
5 |
Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
II. Lĩnh vực Phát thanh truyền hình và Thông tin điện tử |
|||
6 |
1 |
Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 và QĐ số 732/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 cua UBND tỉnh |
7 |
2 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh |
8 |
3 |
Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
9 |
4 |
Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
10 |
5 |
Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp |
|
11 |
6 |
Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh |
12 |
7 |
Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
|
III. Lĩnh vực Xuất bản, In và Phát hành |
|||
13 |
1 |
Cấp giấy phép hoạt động in |
Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh |
14 |
2 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in |
|
15 |
3 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
16 |
4 |
Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
|
17 |
5 |
Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
18 |
6 |
Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
|
19 |
7 |
Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
|
20 |
8 |
Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 và Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của UBND tỉnh |
21 |
9 |
Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh |
22 |
10 |
Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
|
23 |
11 |
Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
|
24 |
12 |
Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
|
25 |
13 |
Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
|
26 |
14 |
Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
|
IV. Lĩnh vực bưu chính |
|||
27 |
1 |
Cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 của UBND tỉnh |
28 |
2 |
Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
|
29 |
3 |
Cấp giấy phép bưu chính |
|
30 |
4 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất, hư hỏng không sử dụng được |
|
31 |
5 |
Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
Quyết định số 2359/QĐ-UBND ngày 20/9/2018 và Quyết định số 732/QĐ-UBND ngày 18/3/2019 của UBND tỉnh |
32 |
6 |
Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
PHẦN II: QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
CÁC BƯỚC |
TRÌNH TỰ, NỘI DUNG THỰC HIỆN |
BỘ PHẬN, CÔNG CHỨC THỰC HIỆN |
THỜI GIAN THỰC HIỆN |
CƠ QUAN PHỐI HỢP (Nếu có) |
I. LĨNH VỰC BÁO CHÍ |
|||||
1. Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
06 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
03 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
2. Cấp giấy phép xuất bản bản tin |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
10 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
04 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
3. Thay đổi nội dung ghi trong giấy phép xuất bản bản tin |
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
04 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
4. Cho phép họp báo (trong nước) |
24 giờ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
01 giờ |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
18 giờ |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
04 giờ |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 giờ |
|
5. Cho phép họp báo (nước ngoài) |
02 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
1/2 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
II. LĨNH VỰC PHÁT THANH, TRUYỀN HÌNH VÀ THÔNG TIN ĐIỆN TỬ |
|||||
1. Cấp giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
07 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
2. Sửa đổi, bổ sung giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
07 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
3. Gia hạn giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
07 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
4. Cấp lại giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ. gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
2,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
1,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
5. Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập Trang thông tin điện tử tổng hợp |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
04 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
6. Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
11 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
03 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
7. Sửa đổi, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
11 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
03 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
III. LĨNH VỰC XUẤT BẢN, IN VÀ PHÁT HÀNH |
|||||
1. Cấp giấy phép hoạt động in |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
3,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
3 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
2. Cấp lại giấy phép hoạt động in |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
1,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
3. Đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1 /4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
1 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
4. Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in |
03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
1 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
5. Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
1,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
6. Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
1,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
7. Cấp giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
3,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
3 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
8. Cấp giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
3,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
2,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
9. Cấp lại giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
1,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
10. Cấp đổi giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
1,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
11. Cấp giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
2,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
2 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
12. Cấp giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh |
Không quá 14 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
7 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
6,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
13. Cấp giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
2,5 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
2 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
14. Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/4 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
1,5 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/4 ngày |
|
IV. LĨNH VỰC BƯU CHÍNH |
|||||
1. Cấp Văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
2. Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
01 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
01 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
3. Cấp giấy phép bưu chính |
15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
12 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
2 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
4. Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất, hư hỏng không sử dụng được |
04 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
01 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
5. Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
03 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
01 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|
6. Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính |
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
|
|||
1 |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ, gửi giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nhân viên Bưu điện được ủy quyền |
1/2 ngày |
|
2 |
Bước 2 |
Thẩm định |
Công chức của Sở Thông tin và Truyền thông được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
02 ngày |
|
3 |
Bước 3 |
Phê duyệt |
Lãnh đạo cơ quan (hoặc cán bộ được ủy quyền) |
02 ngày |
|
4 |
Bước 4 |
Trả kết quả |
Bộ phận chuyên trách của Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
1/2 ngày |
|