Quyết định 2642/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An
Số hiệu | 2642/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 23/07/2015 |
Ngày có hiệu lực | 23/07/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Nguyễn Thanh Nguyên |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2642/QĐ-UBND |
Long An, ngày 23 tháng 07 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VÊ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 656/TTr-STTTT 14/7/2015 và ý kiến của Sở Tư pháp tại văn bản số 871/STP- KSTTHC ngày 03/7/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này 01 thủ tục hành chính được sửa đổi, 14 thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Long An (kèm theo 07 trang phụ lục)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Sở Tư pháp; Thủ trưởng các đơn vị và cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI VÀ BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2642/QĐ-UBND ngày 23/7/2015 của Chủ tịch UBND tỉnh Long An)
Phần I
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LONG AN
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành |
Tên VB QPPL quy định nội dung sửa đổi |
|
II. Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành |
||||
1 |
286119 |
Đăng ký hoạt động cơ sở in |
Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ quy định về hoạt động in |
|
|
|
|
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LONG AN
STT |
Số hồ sơ TTHC |
Tên TTHC |
Lý do bãi bỏ |
I. Lĩnh vực báo chí |
|||
1 |
000881 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp thẻ nhà báo |
Theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về “Kiểm soát thủ tục hành chính” |
2 |
000882 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông đổi thẻ nhà báo |
|
3 |
182826 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép hoạt động báo chí in |
|
4 |
182314 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép xuất bản đặc san |
|
5 |
182319 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp phép xuất bản số phụ, phụ trương |
|
6 |
200299 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép hoạt động báo chí điện tử. |
|
7 |
200555 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung giấy phép hoạt động báo chí điện tử. |
|
8 |
200564 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp lại giấy phép hoạt động báo chí điện tử. |
|
9 |
200605 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp giấy phép chuyên trang báo chí điện tử |
|
10 |
200606 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông sửa đổi, bổ sung giấy phép chuyên trang báo chí điện tử |
|
11 |
200609 |
Thẩm định hồ sơ đề nghị Bộ Thông tin và Truyền thông cấp lại giấy phép chuyên trang báo chí điện tử |
|
V. Lĩnh vực viễn thông |
|||
01 |
182750 |
Văn bản đồng ý của Sở Thông tin và Truyền thông đối với việc phát lại chương trình phát thanh truyền hình của địa phương |
Theo Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về “Kiểm soát thủ tục hành chính” |
02 |
182762 |
Văn bản đồng ý của Sở Thông tin và Truyền thông đối với việc truyền tải thông tin bằng đài truyền thanh không dây |
|
03 |
060309 |
Xác nhận sản lượng dịch vụ viễn thông công ích |
Theo Quyết định số 51/2008/QĐ-BTTTT ngày 18/11/2008 của Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành “Quy định về việc nghiệm thu sản lượng dịch vụ viễn thông công ích và thanh toán, quyết toán kinh phí hỗ trợ cung ứng dịch vụ viễn thông công ích giai đoạn 2008 - 2010” |
Phần II
NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG TỈNH LONG AN
II. Lĩnh vực xuất bản, in và phát hành
1. Đăng ký hoạt động cơ sở in
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1. Trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày được cơ quan công an có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện an ninh - trật tự, cơ sở in thực hiện chế bản, in, gia công sau in các sản phẩm in không thuộc quy định tại các điểm a, b, c d và đ khoản 4 Điều 2 Nghị định số 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của Chính phủ phải đăng ký hoạt động với Sở Thông tin và Truyền thông (Số 1A, Huỳnh Việt Thanh, phường 2, thành phố Tân An, tỉnh Long An);
+ Bước 2. Chuyển hồ sơ đến phòng Báo chí Xuất bản để thực hiện thủ tục hành chính và trình lãnh đạo sở ký xác nhận đăng ký.