BỘ
CÔNG THƯƠNG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
2640/QĐ-BCT
|
Hà
Nội, ngày 30 tháng 5 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT VÀ BAN HÀNH DANH SÁCH “DOANH NGHIỆP XUẤT
KHẨU UY TÍN” NĂM 2010
BỘ TRƯỞNG BỘ CÔNG THƯƠNG
Căn cứ Nghị định số
189/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ về chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Công Thương;
Căn cứ thông báo số 375/TB-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Bộ Công Thương về
việc tiêu chí xét chọn “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Xuất Nhập khẩu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và ban hành kèm theo Quyết định này Danh
sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Xuất nhập khẩu,
Giám đốc Sở Công Thương, Chủ tịch Hiệp hội ngành hàng và Giám đốc doanh nghiệp
có tên trong Danh sách ban hành kèm theo Quyết định chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này ./.
Nơi nhận:
Như Điều 3;
Lãnh đạo Bộ CT;
Lưu: VT, XNK(3)linhntm.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG
Nguyễn Thành Biên
|
DANH SÁCH
DOANH NGHIỆP ĐẠT DANH HIỆU “DOANH NGHIỆP XUẤT KHẨU UY TÍN”
NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 2640/QĐ-BCT ngày 30 tháng 5 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
Mặt hàng “GẠO” gồm 32 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty
Lương thực Tiền Giang
|
Sở Công
Thương Tiền Giang
|
2.
|
Công ty
TNHH Bình Tây
|
Sở Công Thương
TP. HCM
|
3.
|
Tổng Công
ty Lương thực Miền Nam
|
Sở Công
Thương TP. HCM
|
4.
|
Công ty CP
SX DV XNK Hà Nội
|
Sở Công
Thương TP. HCM
|
5.
|
Công ty
Lương thực Bạc Liêu
|
Sở Công
Thương Bạc Liêu
|
6.
|
Công ty CP
Lương thực Bình Định
|
Sở Công Thương
Bình Định
|
7.
|
Công ty
Lương thực Trà Vinh
|
Sở Công
Thương Trà Vinh
|
8.
|
Công ty CP
XNK Vĩnh Long
|
Sở Công
Thương Vĩnh Long
|
9.
|
Công ty CP
Thương mại Hồng Trang
|
Sở Công
Thương Vĩnh Long
|
10.
|
Công ty CP Lương
thực Thực phẩm Vĩnh Long
|
Sở Công
Thương Vĩnh Long
|
11.
|
Công ty
TNHH Lương thực Thực phẩm Long An
|
Sở Công
Thương Long An
|
12.
|
Công ty
TNHH Đa Năng
|
Sở Công
Thương Long An
|
13.
|
Công ty
Lương thực Long An
|
Sở Công
Thương Long An
|
14.
|
Công ty CP
XNK Nông sản Thực phẩm Cà Mau
|
Sở Công
Thương Cà Mau
|
15.
|
Công ty
TNHH 1TV DL TM Kiên Giang
|
Sở Công
Thương Kiên Giang
|
16.
|
Công ty
TNHH XNK Kiên Giang
|
Sở Công
Thương Kiên Giang
|
17.
|
Công ty CP
Kinh doanh Nông sản Kiên Giang
|
Sở Công
Thương Kiên Giang
|
18.
|
Công ty
TNHH Nova
|
Sở Công
Thương Hà Nội
|
19.
|
Tổng Công
ty Lương thực Miền Bắc
|
Sở Công
Thương Hà Nội; Bộ Nông nghiệp và PTNT
|
20.
|
Công ty CP
XNK HTĐT Vilexim
|
Bộ Công
Thương
|
21.
|
Công ty TNHH
1TV Thực phẩm và Đầu tư FOCOCEV
|
Bộ Công
Thương
|
22.
|
Công ty
Lương thực Sông Hậu
|
Sở Công
Thương Cần Thơ
|
23.
|
Công ty CP
VT KT Nông nghiệp Cần Thơ
|
Sở Công
Thương Cần Thơ
|
24.
|
Công ty CP
Mekong
|
Sở Công
Thương Cần Thơ
|
25.
|
Công ty CP
Gentraco
|
Sở Công
Thương Cần Thơ
|
26.
|
Công ty CP
Phú Hưng
|
Sở Công
Thương Cần Thơ
|
27.
|
Công ty CP
Du lịch An Giang
|
Sở Công
Thương An Giang
|
28.
|
Công ty XNK
Nông sản Thực phẩm An Giang
|
Sở Công
Thương An Giang
|
29.
|
Công ty CP
XNK An Giang
|
Sở Công
Thương An Giang
|
30.
|
Công ty
TNHH Khiêm Thanh
|
Sở Công
Thương An Giang
|
31.
|
Công ty CP
Docimexco
|
Sở Công
Thương Đồng Tháp
|
32.
|
Công ty
Lương thực Đồng Tháp
|
Sở Công
Thương Đồng Tháp
|
Mặt hàng “CÀ PHÊ” gồm 08 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty CP
XNK Tổng hợp I Việt Nam
|
Bộ Công
Thương
|
2.
|
Công ty
TNHH Hoa Nam
|
Sở
Công Thương Bình Dương
|
3.
|
Tổng Công
ty Tín Nghĩa
|
Sở Công
Thương Đồng Nai
|
4.
|
Công ty
TNHH Minh Huy
|
Sở Công
Thương Đồng Nai
|
5.
|
Công ty
TNHH 1TV XNK 2-9
|
Sở Công
Thương Đắk Lắk; Hiệp hội Cà phê Ca cao Việt Nam
|
6.
|
Công ty CP
XNK Intimex
(Intimex
Hochiminh)
|
Hiệp hội Cà
phê Ca cao Việt Nam
|
7.
|
Công ty CP Dịch
vụ Phú Nhuận
|
Hiệp hội Cà
phê Ca cao Việt Nam
|
8.
|
Công ty CP
Cà phê Petec
|
Hiệp hội Cà
phê Ca cao Việt Nam
|
Mặt hàng “CAO SU” gồm 27 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty CP
Công nghiệp Cao su Miền Nam
|
Sở Công
Thương TP. HCM
|
2.
|
Công ty CP
Cao su Đà Nẵng
|
Sở Công
Thương Đà Nẵng
|
3.
|
Công ty
TNHH 1TV Cao su Dầu Tiếng
|
Sở Công
Thương Bình Dương
|
4.
|
Công ty CP
CB Thực phẩm Hoàng Long
|
Sở Công
Thương Nghệ An
|
5.
|
Công ty TNHH
TM Quốc tế Hải Phòng
|
Sở Công
Thương Hải Phòng
|
6.
|
Công ty
TNHH 1TV Cao su Bà Rịa
|
Sở Công
Thương Bà Rịa Vũng Tàu
|
7.
|
Công ty CP
Cao su Hòa Bình
|
Sở Công
Thương Bà Rịa Vũng Tàu
|
8.
|
Công ty
TNHH VT Xếp dỡ TM Hương Hải
|
Sở Công Thương
Quảng Ninh
|
9.
|
Công ty 75
- Binh đoàn 15
|
Sở Công
Thương Gia Lai
|
10.
|
Công ty 72
- Binh đoàn 15
|
Sở Công
Thương Gia Lai
|
11.
|
Công ty
TNHH 1TV Cao su Đắk Lắk
|
Sở Công
Thương Đắk Lắk
|
12.
|
Công ty CP
Cao su Phước Hòa
|
Hiệp hội Cao
su Việt Nam
|
13.
|
Công ty CP
Cao su Tây Ninh
|
Hiệp hội
Cao su Việt Nam
|
14.
|
Công ty CP
CN và XNK Cao su
|
Hiệp hội
Cao su Việt Nam
|
15.
|
Công ty CP
TM DV và Du lịch Cao su
|
Hiệp hội
Cao su Việt Nam
|
16.
|
Công ty CP XNK
Tổng hợp Bình Phước
|
Hiệp hội
Cao su Việt Nam
|
17.
|
Công ty
TNHH 1TV Cao su Bình Long
|
Hiệp hội
Cao su Việt Nam
|
18.
|
Công ty
TNHH 1TV Cao su Chư Păh
|
Hiệp hội
Cao su Việt Nam; Sở Công Thương Gia Lai
|
19.
|
Công ty
TNHH 1TV Cao su Chư Sê
|
Hiệp hội
Cao su Việt Nam
|
20.
|
Công ty
TNHH 1TV Cao su Lộc Ninh
|
Hiệp hội
Cao su Việt Nam
|
21.
|
Công ty
TNHH 1TV Cao su Thống Nhất
|
Hiệp hội
Cao su Việt Nam
|
22.
|
Công ty
TNHH 1TV TM KT và ĐT PETEC
|
Hiệp hội
Cao su Việt Nam
|
23.
|
Công ty TNHH
1TV Tổng Công ty Cao su Đồng Nai
|
Hiệp hội
Cao su Việt Nam
|
24.
|
Công ty
TNHH SX Cao su Liên Anh
|
Hiệp hội
Cao su Việt Nam
|
25.
|
Công ty
TNHH SX và TM DV Nam Cường
|
Hiệp hội
Cao su Việt Nam
|
26.
|
Công ty
TNHH SX và TM Hoa Sen Vàng
|
Hiệp hội
Cao su Việt Nam
|
27.
|
Tập đoàn
Công nghiệp Cao su Việt Nam
|
Hiệp hội
Cao su Việt Nam
|
Mặt hàng “HẠT TIÊU” gồm 11 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty CP
XNK Intimex
|
Hiệp hội Hồ
tiêu Việt Nam
|
2.
|
Công ty
TNHH 1TV TM XNK Phúc Lợi
|
Hiệp hội Hồ
tiêu Việt Nam
|
3.
|
Công ty CP
SX DV XNK Hà Nội
|
Hiệp hội Hồ
tiêu Việt Nam
|
4.
|
Tổng Công
ty Thương mại Hà Nội (Chi nhánh tại TP. HCM)
|
Hiệp hội Hồ
tiêu Việt Nam
|
5.
|
Công ty CP
Phúc Sinh
|
Hiệp hội Hồ
tiêu Việt Nam
|
6.
|
Công ty
TNHH 1TV XNK 2-9
|
Hiệp hội Hồ
tiêu Việt Nam; Sở Công Thương Đắk Lắk
|
7.
|
Công ty CP
XNK Petrolimex
|
Hiệp hội Hồ
tiêu Việt Nam
|
8.
|
Công ty CP
Dịch vụ Phú Nhuận
|
Hiệp hội Hồ
tiêu Việt Nam
|
9.
|
Công ty TNHH
Trường Lộc
|
Hiệp hội Hồ
tiêu Việt Nam
|
10.
|
Công ty
TNHH Olam Việt Nam
|
Hiệp hội Hồ
tiêu Việt Nam
|
11.
|
Công ty CP
TM DV XNK Trân Châu
|
Hiệp hội Hồ
tiêu Việt Nam
|
Mặt hàng “HẠT ĐIỀU” gồm 18 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty
TNHH Thảo Nguyên
|
Hiệp hội Điều
Việt Nam; Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu
|
2.
|
Công ty CP
Vật tư Tổng hợp Phú Yên
|
Hiệp hội Điều
Việt Nam
|
3.
|
Công ty CP
Long Sơn
|
Hiệp hội Điều
Việt Nam
|
4.
|
Công ty CP SX
TM Huỳnh Minh
|
Hiệp hội Điều
Việt Nam
|
5.
|
Công ty CP
XNK Hạt điều và Hàng NSTP TP. HCM
|
Hiệp hội Điều
Việt Nam;
Sở Công
Thương TP. HCM
|
6.
|
Công ty
TNHH Nam Long
|
Hiệp hội Điều
Việt Nam; Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu
|
7.
|
Công ty CP XK
Nông sản Ninh Thuận
|
Hiệp hội Điều
Việt Nam;
Sở Công
Thương Ninh Thuận
|
8.
|
Công ty
TNHH Olam Việt Nam
|
Hiệp hội Điều
Việt Nam
|
9.
|
Công ty CP
XNK Intimex
|
Sở Công
Thương TP. HCM
|
10.
|
Công ty
TNHH Chế biến Nông sản Thực phẩm XK Tân An
|
Sở Công
Thương Long An
|
11.
|
Công ty
TNHH Đại Hưng Phát
|
Sở Công
Thương Long An
|
12.
|
Công ty CP
Chế biến Hàng XK Long An
|
Sở Công
Thương Long An
|
13.
|
Công ty
TNHH Phú Thủy
|
Sở Công
Thương Ninh Thuận
|
14.
|
Công ty
TNHH Bimico
|
Sở Công
Thương Tây Ninh
|
15.
|
Công ty
TNHH Tân Hòa
|
Sở Công
Thương Tây Ninh
|
16.
|
Công ty
TNHH Minh Huy
|
Sở Công
Thương Đồng Nai
|
17.
|
Công ty Chế
biến XNK NSTP Đồng Nai
|
Sở Công
Thương Đồng Nai
|
18.
|
Công ty CP
Thực phẩm Lâm Đồng
|
Sở Công Thương
Lâm Đồng
|
Mặt hàng “CHÈ CÁC LOẠI” gồm 13 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty
TNHH 1TV TM KT và ĐT PETEC
|
Hiệp hội
Chè Việt Nam
|
2.
|
Công ty
TNHH Phát triển Công nghệ và Thương mại Tôn Vinh
|
Hiệp hội Chè
Việt Nam
|
3.
|
Công ty
TNHH TM và XD Thủy Hiền
|
Hiệp hội
Chè Việt Nam
|
4.
|
Công ty
TNHH Trà Hoàng Long
|
Hiệp hội
Chè Việt Nam
|
5.
|
Công ty CP
Chè Lâm Đồng
|
Hiệp hội
Chè Việt Nam; Sở Công Thương Lâm Đồng
|
6.
|
Công ty TNHH
SX TM Trà Thăng Long
|
Hiệp hội
Chè Việt Nam
|
7.
|
Công ty
TNHH Thế hệ mới Vĩnh Phúc
|
Sở Công
Thương Vĩnh Phúc
|
8.
|
Công ty
TNHH Chè XNK Trung Nguyên
|
Sở Công
Thương Thái Nguyên
|
9.
|
Doanh nghiệp
Chế biến và XK Chè YIJIIN
|
Sở Công Thương
Thái Nguyên
|
10.
|
Công ty
TNHH 1TV ĐT PT Chè Nghệ An
|
Sở Công
Thương Nghệ An
|
11.
|
Công ty
TNHH Nhà nước 1TV XNK và Đầu tư Hà Nội
|
Sở Công
Thương Hà Nội
|
12.
|
Công ty CP
Chè Tân Trào
|
Sở Công
Thương Tuyên Quang
|
13.
|
Công ty CP Chè
Mỹ Lâm
|
Sở Công
Thương Tuyên Quang
|
Mặt hàng “RAU CỦ QUẢ” gồm 14 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty CP
Xuất nhập khẩu Rau quả
|
Hiệp hội
Rau quả Việt Nam
|
2.
|
Công ty CP
Nông sản Thực phẩm Lâm Đồng
|
Hiệp hội Rau
quả Việt Nam
|
3.
|
Công ty CP
Rau quả Tiền Giang
|
Hiệp hội
Rau quả Việt Nam
|
4.
|
Công ty
TNHH SX TM DV Rồng Đỏ
|
Hiệp hội
Rau quả Việt Nam
|
5.
|
Công ty CP
Chế biến Thực phẩm XK GOC
|
Hiệp hội
Rau quả Việt Nam
|
6.
|
Công ty CP
XNK Bến Tre
|
Sở Công
Thương Bến Tre
|
7.
|
Công ty SX
KD Tổng hợp Đông Á
|
Sở Công
Thương Bến Tre
|
8.
|
Doanh nghiệp
tư nhân Ép dầu Lương Qưới
|
Sở Công
Thương Bến Tre
|
9.
|
Công ty Dịch
vụ Kỹ thuật Nông nghiệp An Giang
|
Sở Công
Thương An Giang
|
10.
|
Doanh nghiệp
tư nhân Rau quả Bình Thuận
|
Sở Công
Thương Bình Thuận
|
11.
|
Doanh nghiệp
tư nhân TM Phương Giảng
|
Sở Công
Thương Bình Thuận
|
12.
|
Công ty
TNHH Thanh Long Hoàng H ậu
|
Sở Công
Thương Bình Thuận
|
13.
|
Công ty
TNHH AGRIVINA
|
Sở Công Thương
Lâm Đồng
|
14.
|
Công ty CP
Thực phẩm Xuất khẩu Đồng Giao
|
Sở Công
Thương Ninh Bình
|
Mặt hàng “SẢN PHẨM THỊT” gồm 03 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty CP
XNK Thực phẩm Thái Bình
|
Sở Công
Thương Thái Bình
|
2.
|
Công ty CP
Chế biến Thực phẩm Nông sản XK Nam Định
|
Sở Công
Thương Nam Định
|
3.
|
Công ty
TNHH Thắng Lợi
|
Sở Công
Thương Hải Dương
|
Mặt hàng “THỦY SẢN” gồm 49 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty CP Hùng
Vương
|
Sở Công
Thương Tiền Giang
|
2.
|
Công ty CP
Nông thủy sản Việt Phú
|
Sở Công
Thương Tiền Giang
|
3.
|
Công ty CP
Thủy sản Sông Tiền
|
Sở Công
Thương Tiền Giang
|
4.
|
Công ty CP
Thủy sản Ngọc Xuân
|
Sở Công
Thương Tiền Giang
|
5.
|
Công ty
TNHH Đại Thành
|
Sở Công
Thương Tiền Giang
|
6.
|
Công ty
TNHH Chế biến Thực phẩm Ngọc Hà
|
Sở Công
Thương Tiền Giang
|
7.
|
Công ty CP
Chế biến Hàng XK Cầu Tre
|
Sở Công
Thương TP. HCM
|
8.
|
Công ty
TNHH TP XK Hai Thanh
|
Sở Công
Thương TP. HCM
|
9.
|
Công ty CP
Thực phẩm Trung Sơn
|
Sở Công
Thương TP. HCM
|
10.
|
Công ty CP
Thực phẩm Cholimex
|
Sở Công
Thương TP. HCM
|
11.
|
Công ty CP
XNK Thủy sản miền Trung
|
Sở Công
Thương Đà Nẵng
|
12.
|
Công ty CP
Thủy sản và TM Thuận Phước
|
Sở Công Thương
Đà Nẵng
|
13.
|
Công ty CP
Hải Việt
|
Hiệp hội Chế
biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam; Sở Công Thương Bà Rịa Vũng Tàu
|
14.
|
Công ty CP
Thủy sản Bình Định
|
Hiệp hội Chế
biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam; Sở Công Thương Bình Định
|
15.
|
Công ty
TNHH Highland Dragon
|
Hiệp hội Chế
biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam
|
16.
|
Công ty CP
Gò Đàng
|
Hiệp hội Chế
biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam
|
17.
|
Công ty
TNHH Hải Nam
|
Hiệp hội Chế
biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam; Sở Công Thương Khánh Hòa
|
18.
|
Công ty CP
Nha Trang Seafoods-F17
|
Hiệp hội Chế
biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam
|
19.
|
Công ty CP
Chế biến Thủy sản và XNK Cà Mau
|
Hiệp hội Chế
biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam
|
20.
|
Công ty CP
Việt An
|
Hiệp hội Chế
biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam
|
21.
|
Công ty CP
Vĩnh Hoàn
|
Hiệp hội Chế
biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam
|
22.
|
Công ty CP
ĐT TM Thủy sản
|
Hiệp hội Chế
biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam
|
23.
|
Công ty CP
Chế biến Thủy sản XNK Kiên Cường
|
Hiệp hội Chế
biến và Xuất khẩu Thuỷ sản Việt Nam; Sở Công Thương Kiên Giang
|
24.
|
Công ty CP
Thủy sản Minh Hải
|
Sở Công
Thương Bạc Liêu
|
25.
|
Công ty CP Chế
biến Thủy sản XNK Việt Cường
|
Sở Công
Thương Bạc Liêu
|
26.
|
Công ty CP
Chế biến Thủy sản Út Xi
|
Sở Công
Thương Sóc Trăng
|
27.
|
Công ty CP
Thực phẩm Sao Ta
|
Sở Công
Thương Sóc Trăng
|
28.
|
Công ty CP
Thủy sản Cửu Long
|
Sở Công
Thương Trà Vinh
|
29.
|
Công ty CP
FOODTECH
|
Sở Công
Thương Long An
|
30.
|
Công ty CP
Tập đoàn Minh Phú
|
Sở Công
Thương Cà Mau
|
31.
|
Công ty
TNHH Chế biến Thủy sản Minh Phát
|
Sở Công
Thương Cà Mau
|
32.
|
Công ty
TNHH Chế biến Thủy sản Minh Quý
|
Sở Công Thương
Cà Mau
|
33.
|
Công ty CP
XNK Thủy sản Năm Căn
|
Sở Công
Thương Cà Mau
|
34.
|
Công ty CP
Thực phẩm Thủy sản XK Cà Mau
|
Sở Công
Thương Cà Mau
|
35.
|
Công ty CP
Chế biến Thủy sản XK Minh Hải
|
Sở Công
Thương Cà Mau
|
36.
|
Công ty CP Chế
biến Thủy sản XNK Hòa Trung
|
Sở Công
Thương Cà Mau
|
37.
|
Công ty CP
Thủy sản Phú Cường Jostoco
|
Sở Công
Thương Cà Mau
|
38.
|
Công ty
TNHH Huy Nam
|
Sở Công
Thương Kiên Giang
|
39.
|
Công ty CP
Thủy sản Kiên Giang
|
Sở Công
Thương Kiên Giang
|
40.
|
Công ty CP
XNK Thủy sản Bến Tre
|
Sở Công
Thương Bến Tre
|
41.
|
Công ty CP
Thủy sản Mekong
|
Sở Công
Thương Cần Thơ
|
42.
|
Công ty CP
XNK Thủy sản An Giang
|
Sở Công
Thương An Giang
|
43.
|
Công ty
TNHH Hải Vương
|
Sở Công
Thương Khánh Hòa
|
44.
|
Công ty CP
Hải sản Nha Trang
|
Sở Công
Thương Khánh Hòa
|
45.
|
Công ty
TNHH Tín Thịnh
|
ở Công
Thương Khánh Hòa
|
46.
|
Công ty CP
Thủy sản và XNK Côn Đảo
|
Sở Công
Thương Bà Rịa Vũng Tàu
|
47.
|
Công ty CP
CB XNK Thủy sản Bà Rịa Vũng Tàu
|
Sở Công
Thương Bà Rịa Vũng Tàu
|
48.
|
Công ty
TNHH Hùng Cá
|
Sở Công
Thương Đồng Tháp
|
49.
|
Công ty CP
XNK Thủy sản Cửu Long An Giang
|
Sở Công
Thương An Giang
|
Mặt hàng “SẢN PHẨM GỖ” gồm 17 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty CP
Gỗ Đức Thành
|
Hội Mỹ nghệ
và Chế biến Gỗ TP. HCM
|
2.
|
Công ty CP
Hợp tác Kinh tế và XNK Savimex
|
Sở Công
Thương TP. HCM
|
3.
|
Công ty
TNHH SX Nguyên liệu Giấy Việt Nhật
|
Sở Công
Thương Đà Nẵng
|
4.
|
Tổng Công
ty ĐT SX DV XNK Bình Định
|
Sở Công
Thương Bình Định
|
5.
|
Công ty CP
Công nghệ Gỗ Đại Thành
|
Sở Công
Thương Bình Định
|
6.
|
Công ty CP
Kỹ nghệ Gỗ Tiến Đạt
|
Sở Công
Thương Bình Định
|
7.
|
Công ty CP
Duyên Hải
|
Sở Công
Thương Bình Định
|
8.
|
Công ty CP Chế
biến Gỗ Thuận An
|
Sở Công
Thương Bình Dương
|
9.
|
Công ty
TNHH RK RESOURCES
|
Sở Công
Thương Bình Dương
|
10.
|
Công ty CP
Hưng Vượng
|
Sở Công
Thương Bình Dương
|
11.
|
Công ty
TNHH Thanh Thành Đạt
|
Sở Công
Thương Nghệ An
|
12.
|
Công ty CP Gỗ
Minh Dương
|
Sở Công
Thương Bình Dương
|
13.
|
Công ty CP
Cẩm Hà
|
Hội Mỹ nghệ
và Chế biến Gỗ TP. HCM
|
14.
|
Công ty
Liên doanh TNHH Trồng và Chế biến Cây nguyên liệu giấy XK Cát Phú
|
Sở Công
Thương Khánh Hòa
|
15.
|
Công ty CP Tập
đoàn Kỹ nghệ Gỗ Trường Thành
|
Sở Công
Thương Bình Dương
|
16.
|
Công ty
TNHH Mori Shige
|
Sở Công
Thương Bình Dương
|
17.
|
Công ty CP
Lâm sản Nam Định
|
Sở Công
Thương Nam Định
|
Mặt hàng “DỆT MAY” gồm 38 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty CP
May Sài Gòn 3
|
Hội Dệt may
thêu đan TP. HCM
|
2.
|
Công ty CP
May Tiền Tiến
|
Sở Công
Thương Tiền Giang
|
3.
|
Công ty CP
May Sông Tiền
|
Sở Công
Thương Tiền Giang
|
4.
|
Công ty
TNHH Minh Hưng Tiền Giang
|
Sở Công Thương
Tiền Giang
|
5.
|
Công ty
TNHH May Thêu M.D.K
|
Sở Công
Thương TP. HCM
|
6.
|
Công ty CP
May Việt Thịnh
|
Sở Công
Thương TP. HCM
|
7.
|
Tổng Công
ty 28
|
Sở Công
Thương TP. HCM
|
8.
|
Công ty CP
Legamex
|
Sở Công
Thương TP. HCM
|
9.
|
Công ty CP
Dệt may ĐT TM Thành Công
|
Sở Công
Thương TP. HCM
|
10.
|
Tổng Công
ty May Nhà Bè
|
Sở Công
Thương TP. HCM
|
11.
|
Công ty CP
SX TM May Sài Gòn
|
Sở Công
Thương TP. HCM
|
12.
|
Công ty CP
May Phương Nam
|
Sở Công
Thương TP. HCM
|
13.
|
Công ty
TNHH Vina Korea
|
Sở Công
Thương Vĩnh Phúc
|
14.
|
Công ty CP
Dệt may 29/3
|
Sở Công
Thương Đà Nẵng
|
15.
|
Tổng Công
ty CP Dệt may Hòa Thọ
|
Sở Công
Thương Đà Nẵng
|
16.
|
Công ty CP
ĐT và TM TNG
|
Sở Công
Thương Thái Nguyên
|
17.
|
Công ty CP
Dệt Đông Quang
|
Sở Công
Thương Long An
|
18.
|
Công ty
TNHH Minh Trí
|
Sở Công
Thương Hà Nội
|
19.
|
Công ty
TNHH 1TV May mặc Bình Dương
|
Sở Công
Thương Bình Dương
|
20.
|
Công ty
TNHH Hansea T N
|
Sở Công
Thương Tây Ninh
|
21.
|
Công ty CP
May Hưng Yên
|
Sở Công
Thương Hưng Yên
|
22.
|
Công ty CP
Tiên Hưng
|
Sở Công
Thương Hưng Yên
|
23.
|
Công ty CP
Sợi Phú Bài
|
Sở Công
Thương Thừa Thiên Huế
|
24.
|
Công ty CP
TCTY May Đồng Nai
|
Sở Công
Thương Đồng Nai
|
25.
|
Công ty CP May
Bắc Giang
|
Sở Công
Thương Bắc Giang
|
26.
|
Công ty CP
May XK Hà Bắc
|
Sở Công
Thương Bắc Giang
|
27.
|
Công ty CP
May Bình Thuận - Nhà Bè
|
Sở Công
Thương Bình Thuận
|
28.
|
Công ty CP
May Sông Hồng
|
Sở Công
Thương Nam Định
|
29.
|
Công ty CP Đồng
Tiến
|
Hiệp hội Dệt
may Việt Nam
|
30.
|
Công ty Đức
Giang - CTCP
|
Hiệp hội Dệt
may Việt Nam
|
31.
|
Công ty CP
X20
|
Hiệp hội Dệt
may Việt Nam
|
32.
|
Công ty CP
May 10
|
Hiệp hội Dệt
may Việt Nam
|
33.
|
Công ty CP
May Hồ Gươm
|
Hiệp hội Dệt
may Việt Nam
|
34.
|
Công ty CP
May Hai
|
Hiệp hội Dệt
may Việt Nam
|
35.
|
Công ty CP
May Chiến Thắng
|
Hiệp hội Dệt
may Việt Nam
|
36.
|
Công ty CP
May Đáp Cầu
|
Hiệp hội Dệt
may Việt Nam
|
37.
|
Công ty
TNHH May XNK Đức Thành
|
Sở Công Thương
An Giang
|
38.
|
Công ty
TNHH Seshin Việt Nam
|
Sở Công
Thương Phú Thọ
|
Mặt hàng “GIẦY DÉP” gồm 03 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty
TNHH 1TV Da giầy Hải Phòng
|
Sở Công
Thương Hải Phòng
|
2.
|
Công ty TNHH
Đỉnh Vàng
|
Sở Công
Thương Hải Phòng
|
3.
|
Công ty
TNHH Sao Vàng
|
Sở Công
Thương Hải Phòng
|
Mặt hàng “THỦ CÔNG MỸ NGHỆ” gồm 07 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty CP
SX KD XNK Vĩnh Long
|
Sở Công Thương
Vĩnh Long
|
2.
|
Công ty
TNHH Nhật Thắng
|
Sở Công
Thương Hà Nội
|
3.
|
Công ty
TNHH Minh Long I
|
Sở Công
Thương Bình Dương
|
4.
|
Công ty
TNHH Phước Dũ Long
|
Sở Công
Thương Bình Dương
|
5.
|
Công ty
TNHH Tâm Văn Nhân
|
Sở Công
Thương Đồng Nai
|
6.
|
Công ty CP
Najimex
|
Sở Công
Thương Nam Định
|
7.
|
Công ty
TNHH Thủ công mỹ nghệ Meko
|
Sở Công
Thương Cần Thơ
|
Mặt hàng “SẢN PHẨM NHỰA” gồm 09 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty CP
Nhựa Mekong
|
Sở Công Thương
Tiền Giang
|
2.
|
Công ty CP
Bao bì Hà Tiên
|
Sở Công
Thương Kiên Giang
|
3.
|
Công ty
TNHH Nifco Việt Nam
|
Sở Công
Thương Tây Ninh
|
4.
|
Công ty
TNHH Kapstex Vina
|
Sở Công
Thương Phú Thọ
|
5.
|
Công ty CP
Văn hóa Tân Bình
|
Hiệp hội Nhựa
Việt Nam
|
6.
|
Công ty CP
Nhựa Tân Đại Hưng
|
Hiệp hội Nhựa
Việt Nam
|
7.
|
Công ty CP
SX Nhựa Duy Tân
|
Hiệp hội Nhựa
Việt Nam
|
8.
|
Công ty CP
Nhựa 04
|
Hiệp hội Nhựa
Việt Nam
|
9.
|
Công ty
TNHH Dây Sợi rồng Á Châu
|
Hiệp hội Nhựa
Việt Nam
|
Mặt hàng “ĐIỆN TỬ VÀ LINH KIỆN ĐIỆN TỬ” gồm 03 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty CP
Điện tử Bình Hòa
|
Hiệp hội
Doanh nghiệp Điện tử Việt Nam
|
2.
|
Công ty
TNHH Samsung Electronics Việt Nam
|
Sở Công Thương
Bắc Ninh
|
3.
|
Công ty
TNHH Canon Việt Nam
|
Sở Công
Thương Hà Nội
|
Mặt hàng “DÂY ĐIỆN VÀ DÂY CÁP ĐIỆN” gồm 05 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty CP
Cáp điện LS - Vina
|
Hiệp hội Công
nghiệp Kỹ thuật Điện Việt Nam
|
2.
|
Công ty CP
Thiết bị Điện Sài Gòn
|
Hiệp hội
Công nghiệp Kỹ thuật Điện Việt Nam
|
3.
|
Công ty CP
Dây cáp Điện Việt Nam
|
Hiệp hội
Công nghiệp Kỹ thuật Điện Việt Nam
|
4.
|
Công ty Ô
tô Toyota Việt Nam
|
Sở Công Thương
Vĩnh Phúc
|
5.
|
Công ty
TNHH Sumidenso Việt Nam
|
Sở Công
Thương Hải Dương
|
Mặt hàng “VẬT LIỆU XÂY DỰNG” gồm 06 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty CP
Phú Tài
|
Sở Công
Thương Bình Định
|
2.
|
Công ty TNHH
Sứ Inax Việt Nam
|
Sở Công
Thương Hà Nội
|
3.
|
Công ty
TNHH XNK Thành Minh
|
Sở Công
Thương Hà Nội
|
4.
|
Công ty CP
Tập đoàn Thành Nam
|
Sở Công
Thương Hà Nội
|
5.
|
Công ty CP
Tôn Đông Á
|
Sở Công
Thương Bình Dương
|
6.
|
Công ty TBGG
Vina Kyoei
|
Sở Công
Thương Bà Rịa Vũng Tàu
|
Mặt hàng “SẢN PHẨM CƠ KHÍ” gồm 12 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty
TNHH Toyota Boshoku Hà Nội
|
Sở Công
Thương Vĩnh Phúc
|
2.
|
Công ty TNHH
1TV Chế tạo Thiết bị và Đóng tầu Hải Phòng
|
Hiệp hội
Doanh nghiệp Cơ khí Việt Nam
|
3.
|
Công ty CP
Lilama 69-3
|
Hiệp hội
Doanh nghiệp Cơ khí Việt Nam
|
4.
|
Công ty
TNHH 1TV Mai Động
|
Hiệp hội
Doanh nghiệp Cơ khí Việt Nam
|
5.
|
Công ty TNHH
1TV Cơ khí 17
|
Hiệp hội
Doanh nghiệp Cơ khí Việt Nam
|
6.
|
Công ty
TNHH 1TV Cơ khí Đông Anh
|
Hiệp hội
Doanh nghiệp Cơ khí Việt Nam
|
7.
|
Công ty
TNHH 1TV Động cơ và Máy nông nghiệp miền Nam
|
Hiệp hội
Doanh nghiệp Cơ khí Việt Nam
|
8.
|
Công ty
TNHH 1TV Thống Nhất
|
Hiệp hội
Doanh nghiệp Cơ khí Việt Nam
|
9.
|
Công ty
TNHH 1TV Sông Thu
|
Sở Công
Thương Đà Nẵng
|
10.
|
Công ty
TNHH Le Long Việt Nam
|
Sở Công
Thương Long An
|
11.
|
Công ty CP
Thép Pomina
|
Sở Công
Thương Bình Dương
|
12.
|
Công ty
TNHH Liên doanh Viettubes
|
Sở Công
Thương Bà Rịa Vũng Tàu
|
Mặt hàng “DƯỢC VÀ THIẾT BỊ Y TẾ” gồm 08 doanh nghiệp
STT
|
Tên
Doanh nghiệp
|
Đơn
vị xét chọn
|
1.
|
Công ty CP
Dược Danapha
|
Sở Công
Thương Đà Nẵng
|
2.
|
Công ty Dược
Trang Thiết bị Y tế Bình Định
|
Sở Công
Thương Bình Định
|
3.
|
Công ty CP
Dược Trung ương Mediplantex
|
Sở Công
Thương Hà Nội
|
4.
|
Công ty CP
Dược Hậu Giang
|
Sở Công
Thương Cần Thơ
|
5.
|
Công ty CP
Hóa Dược phẩm Mekophar
|
Hiệp hội Sản
xuất Kinh doanh Dược Việt Nam
|
6.
|
Công ty CP
Dược phẩm Sanofi-Synthelabo Việt Nam
|
Hiệp hội Sản
xuất Kinh doanh Dược Việt Nam
|
7.
|
Công ty CP
Dược phẩm Trung ương 1 - Pharbaco
|
Hiệp hội Sản
xuất Kinh doanh Dược Việt Nam
|
8.
|
Công ty CP XNK
Y tế Domesco
|
Hiệp hội Sản
xuất Kinh doanh Dược Việt Nam
|
BỘ
CÔNG THƯƠNG
|
|
|
Hà
Nội, ngày 27 tháng 5 năm 2011
|
PHIẾU TRÌNH
Kính
gửi: Thứ trưởng Nguyễn Thành Biên
Đơn vị
trình: Vụ Xuất nhập khẩu.
Vấn đề
trình: Về việc phê duyệt và ban hành Danh sách
“Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010.
Các văn bản
kèm theo:
- Dự thảo Quyết
định phê duyệt và ban hành Danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010
và Danh kèm ban hành kèm theo Quyết định.
1. Tóm tắt
nội dung và kiến nghị:
- Tóm
tắt:
+ Thực hiện
Thông báo số 375/TB-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2010 của Bộ về việc tiêu chí xét
chọn “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010, Bộ đã công bố Danh sách sơ tuyển
“Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010 trên trang web của Bộ.
+ Sau khi tổng
hợp hồ sơ bổ sung về tình hình thực hiện nghĩa vụ đối với cơ quan thuế của một
số doanh nghiệp, có 276 doanh nghiệp thuộc 20 ngành hàng đạt danh hiệu “Doanh
nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010.
- Kiến
nghị:
Theo quy định
tại thông báo số 375/TB-BCT dẫn trên, Danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy
tín” năm 2010 sẽ được công bố chính thức. Vì vậy, Vụ dự thảo Quyết định phê
duyệt và ban hành Danh sách “Doanh nghiệp xuất khẩu uy tín” năm 2010 theo
tinh thần nêu trên và công văn gửi các đơn vị trực thuộc thực hiện việc tuyên
truyền này thông qua hoạt động chuyên môn và đăng tải trên các trang web của
đơn vị.
Kính trình
Thứ trưởng xem xét và ký duyệt ./.
|
2. Họ tên,
chữ ký và điện thoại của chuyên viên thụ lý:
- 22205438
- Nguyễn Thị
Mai Linh
|
Giải
quyết của Lãnh đạo Bộ
|
3.
Ý kiến của Lãnh đạo đơn vị:
Kính trình Thứ trưởng phê duyệt ./.
Phan Thị Thanh Minh
|
Độ mật:
Mật o Tối mật o Tuyệt mật o
Độ khẩn:
Khẩn o Thượng khẩn o Hỏa tốc o
Đăng lên
mạng LAN: o Đăng lên website: o
|