Quyết định 2629/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An
Số hiệu | 2629/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 03/04/2023 |
Ngày có hiệu lực | 03/04/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Nguyễn Văn Út |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2629/QĐ-UBND |
Long An, ngày 03 tháng 04 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH LONG AN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013, Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
Theo đề nghị của Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 964/TTr-SGDĐT ngày 27/3/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo quyết định này danh mục và nội dung các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Long An (kèm theo 46 trang phụ lục).
Điều 2. Sở Giáo dục và Đào tạo có trách nhiệm xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục được công bố tại quyết định này (nếu có thay đổi), trình Chủ tịch UBND tỉnh phê duyệt trước ngày 10/4/2023; chủ trì, phối hợp các cơ quan, đơn vị có liên quan cập nhật nội dung các thủ tục hành chính lên hệ thống Một cửa điện tử của tỉnh ngay khi nhận được quyết định công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC
HỆ THỐNG GIÁO DỤC QUỐC DÂN THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2629/QĐ-UBND ngày 03/04/2023 Của Chủ tịch
UBND tỉnh Long An)
STT |
Tên TTHC |
Mã số TTHC (CSQLQG) |
Thời hạn giải quyết |
Quyết định công bố của Bộ/Ngành |
Cơ quan thực hiện |
Địa điểm thực hiện |
Hình thức thực hiện |
Mức độ thực hiện DVCTT |
Địa chỉ thực hiện DVCTT mức độ 3, 4 |
|||
Bộ phận một cửa |
Cổng Dịch vụ công của tỉnh |
Cổng Dịch vụ công Bộ/Cổng DVC Quốc gia |
||||||||||
Trực tiếp |
Bưu chính công ích |
|||||||||||
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN TẠI NHIỀU CẤP: 01 TT |
||||||||||||
1 |
Đề nghị miễn giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, hỗ trợ tiền đóng học phí đối với người học tại các cơ sở giáo dục mầm non, giáo dục phổ thông, giáo dục thường xuyên, giáo dục nghề nghiệp và giáo dục đại học |
1.005144 |
20 ngày làm việc |
Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Cơ sở giáo dục; Sở Giáo dục và Đào tạo; Phòng Giáo dục và Đào tạo; Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội |
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh/Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện |
X |
X |
X |
https://dichvucong.gov.vn |
4 |
https://dichvucong.longan.gov.vn/ |
B. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (thực hiện tại đơn vị): 02 TTHC |
|||||||||||
1 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc Kinh |
1.004435 |
13 ngày làm việc |
Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
X |
X |
X |
|
|
|
2 |
Xét duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số |
1.004436 |
13 ngày làm việc |
Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
X |
X |
X |
|
|
|
C. |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN: 03 TTHC |
|||||||||||
1 |
Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn |
1.004438 |
08 ngày làm việc |
Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện |
X |
X |
X |
|
|
|
2 |
Hỗ trợ ăn trưa cho trẻ em mẫu giáo |
1.001622 |
24 ngày làm việc |
Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Cơ sở giáo dục mầm non; Phòng Giáo dục và Đào tạo, Ủy ban nhân dân cấp huyện |
Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện |
X |
X |
X |
|
|
|
3 |
Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp |
1.008950 |
24 ngày làm việc |
Quyết định số 711/QĐ-BGDĐT ngày 13/3/2023 của Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Phòng Giáo dục và Đào tạo |
Trung tâm Phục vụ hành chính công huyện |
X |
X |
X |
|
|
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|