Quyết định 2626/QĐ-BTNMT năm 2022 công bố danh mục hệ số phát thải phục vụ kiểm kê khí nhà kính do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
Số hiệu | 2626/QĐ-BTNMT |
Ngày ban hành | 10/10/2022 |
Ngày có hiệu lực | 10/10/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài nguyên và Môi trường |
Người ký | Lê Công Thành |
Lĩnh vực | Tài nguyên - Môi trường |
BỘ TÀI NGUYÊN
VÀ MÔI TRƯỜNG |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2626/QĐ-BTNMT |
Hà Nội, ngày 10 tháng 10 năm 2022 |
CÔNG BỐ DANH MỤC HỆ SỐ PHÁT THẢI PHỤC VỤ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 36/2017/NĐ-CP ngày 04 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài nguyên và Môi trường;
Căn cứ Nghị định số 06/2022/NĐ-CP ngày 07 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định giảm nhẹ phát thải khí nhà kính và bảo vệ tầng ô-dôn;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Biến đổi khí hậu,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố danh mục hệ số phát thải phục vụ kiểm kê khí nhà kính, bao gồm:
1. Danh mục hệ số phát thải phục vụ kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực năng lượng tại Phụ lục I;
2. Danh mục hệ số phát thải phục vụ kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực các quá trình công nghiệp và sử dụng sản phẩm tại Phụ lục II;
3. Danh mục hệ số phát thải phục vụ kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và sử dụng đất tại Phụ lục III;
4. Danh mục hệ số phát thải phục vụ kiểm kê khí nhà kính lĩnh vực chất thải tại Phụ lục IV.
Điều 2. Giao Cục Biến đổi khí hậu chủ trì rà soát, cập nhật danh mục hệ số phát thải khi có hệ số phát thải khí nhà kính đặc trưng quốc gia mới, hoặc khi có hướng dẫn kiểm kê khí nhà kính cập nhật của Ban liên chính phủ về biến đổi khí hậu, trình Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quyết định cập nhật danh mục.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Biến đổi khí hậu, các cơ quan, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC HỆ SỐ PHÁT THẢI PHỤC VỤ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH
LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG1
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên hệ số phát thải khí nhà kính |
Loại khí nhà kính |
Nguồn phát thải |
Giá trị |
Đơn vị |
Phương pháp áp dụng theo Hướng dẫn của IPCC |
1.1 |
Hệ số phát thải CO2 của than antraxit |
CO2 |
Công nghiệp năng lượng |
98.300 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.2 |
Hệ số phát thải CH4 của than antraxit |
CH4 |
Công nghiệp năng lượng |
1 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.3 |
Hệ số phát thải N2O của than antraxit |
N2O |
Công nghiệp năng lượng |
1,5 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.4 |
Hệ số phát thải CO2 của than sub-bitum |
CO2 |
Công nghiệp năng lượng |
96.100 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.5 |
Hệ số phát thải CH4 của than sub-bitum |
CH4 |
Công nghiệp năng lượng |
1 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.6 |
Hệ số phát thải N2O của than sub-bitum |
N2O |
Công nghiệp năng lượng |
1,5 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.7 |
Hệ số phát thải CO2 của dầu thô |
CO2 |
Công nghiệp năng lượng |
73.300 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.8 |
Hệ số phát thải CH4 của dầu thô |
CH4 |
Công nghiệp năng lượng |
3 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.9 |
Hệ số phát thải N2O của dầu thô |
N2O |
Công nghiệp năng lượng |
0,6 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.10 |
Hệ số phát thải CO2 của dầu diesel |
CO2 |
Công nghiệp năng lượng |
74.100 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.11 |
Hệ số phát thải CH4 của dầu diesel |
CH4 |
Công nghiệp năng lượng |
3 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.12 |
Hệ số phát thải N2O của dầu diesel |
N2O |
Công nghiệp năng lượng |
0,6 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.13 |
Hệ số phát thải CO2 của dầu nhiên liệu |
CO2 |
Công nghiệp năng lượng |
77.400 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.14 |
Hệ số phát thải CH4 của dầu nhiên liệu |
CH4 |
Công nghiệp năng lượng |
3 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.15 |
Hệ số phát thải N2O của dầu nhiên liệu |
N2O |
Công nghiệp năng lượng |
0,6 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.16 |
Hệ số phát thải CO2 của khí tự nhiên |
CO2 |
Công nghiệp năng lượng |
56.100 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.17 |
Hệ số phát thải CH4 của khí tự nhiên |
CH4 |
Công nghiệp năng lượng |
1 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.18 |
Hệ số phát thải N2O của khí tự nhiên |
N2O |
Công nghiệp năng lượng |
0,1 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.19 |
Hệ số phát thải CO2 của sinh khối |
CO2 |
Công nghiệp năng lượng |
100.000 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.20 |
Hệ số phát thải CH4 của sinh khối |
CH4 |
Công nghiệp năng lượng |
30 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.21 |
Hệ số phát thải N2O của sinh khối |
N2O |
Công nghiệp năng lượng |
4 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.22 |
Hệ số phát thải CO2 của than củi |
CO2 |
Công nghiệp năng lượng |
112.000 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.23 |
Hệ số phát thải CH4 của than củi |
CH4 |
Công nghiệp năng lượng |
200 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.24 |
Hệ số phát thải N2O của than củi |
N2O |
Công nghiệp năng lượng |
4 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.25 |
Hệ số phát thải CO2 của than antraxit |
CO2 |
Công nghiệp sản xuất và xây dựng |
98.300 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.26 |
Hệ số phát thải CH4 của than antraxit |
CH4 |
Công nghiệp sản xuất và xây dựng |
10 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.27 |
Hệ số phát thải N2O của than antraxit |
N2O |
Công nghiệp sản xuất và xây dựng |
1,5 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.28 |
Hệ số phát thải CO2 của dầu diesel |
CO2 |
Công nghiệp sản xuất và xây dựng |
74.100 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.29 |
Hệ số phát thải CH4 của dầu diesel |
CH4 |
Công nghiệp sản xuất và xây dựng |
3 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.30 |
Hệ số phát thải N2O của dầu diesel |
N2O |
Công nghiệp sản xuất và xây dựng |
0,6 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.31 |
Hệ số phát thải CO2 của dầu nhiên liệu |
CO2 |
Công nghiệp sản xuất và xây dựng |
77.400 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.32 |
Hệ số phát thải CH4 của dầu nhiên liệu |
CH4 |
Công nghiệp sản xuất và xây dựng |
3 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.33 |
Hệ số phát thải N2O của dầu nhiên liệu |
N2O |
Công nghiệp sản xuất và xây dựng |
0,6 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.34 |
Hệ số phát thải CO2 của khí hóa lỏng |
CO2 |
Công nghiệp sản xuất và xây dựng |
63.100 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.35 |
Hệ số phát thải CH4 của khí hóa lỏng |
CH4 |
Công nghiệp sản xuất và xây dựng |
1 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.36 |
Hệ số phát thải N2O của khí hóa lỏng |
N2O |
Công nghiệp sản xuất và xây dựng |
0,1 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.37 |
Hệ số phát thải CO2 của khí tự nhiên |
CO2 |
Công nghiệp sản xuất và xây dựng |
56.100 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.38 |
Hệ số phát thải CH4 của khí tự nhiên |
CH4 |
Công nghiệp sản xuất và xây dựng |
1 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.39 |
Hệ số phát thải N2O của khí tự nhiên |
N2O |
Công nghiệp sản xuất và xây dựng |
0,1 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.40 |
Hệ số phát thải CH4 của sinh khối |
CH4 |
Công nghiệp sản xuất và xây dựng |
30 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.41 |
Hệ số phát thải N2O của sinh khối |
N2O |
Công nghiệp sản xuất và xây dựng |
4 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.42 |
Hệ số phát thải CO2 của nhiên liệu hàng không (Jet Kerosene) |
CO2 |
Giao thông vận tải hàng không nội địa |
71.500 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.43 |
Hệ số phát thải CO2 của xăng hàng không (Aviation Gasoline) |
CO2 |
Giao thông vận tải hàng không nội địa |
70.000 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.44 |
Hệ số phát thải CH4 của tất cả các loại nhiên liệu |
CH4 |
Giao thông vận tải hàng không nội địa |
0,5 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.45 |
Hệ số phát thải N2O của tất cả các loại nhiên liệu |
N2O |
Giao thông vận tải hàng không nội địa |
2 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.46 |
Hệ số phát thải CO2 của dầu diesel |
CO2 |
Giao thông vận tải đường bộ |
74.100 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.47 |
Hệ số phát thải CH4 của dầu diesel |
CH4 |
Giao thông vận tải đường bộ |
3,9 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.48 |
Hệ số phát thải N2O của dầu diesel |
N2O |
Giao thông vận tải đường bộ |
3,9 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.49 |
Hệ số phát thải CO2 của xăng |
CO2 |
Giao thông vận tải đường bộ |
69.300 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.50 |
Hệ số phát thải CH4 của xăng |
CH4 |
Giao thông vận tải đường bộ |
33 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.51 |
Hệ số phát thải N2O của xăng |
N2O |
Giao thông vận tải đường bộ |
3,2 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.52 |
Hệ số phát thải CO2 của khí hóa lỏng |
CO2 |
Giao thông vận tải đường bộ |
63.100 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.53 |
Hệ số phát thải CH4 của khí hóa lỏng |
CH4 |
Giao thông vận tải đường bộ |
62 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.54 |
Hệ số phát thải N2O của khí hóa lỏng |
N2O |
Giao thông vận tải đường bộ |
0,2 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.55 |
Hệ số phát thải CO2 của khí tự nhiên |
CO2 |
Giao thông vận tải đường bộ |
56.100 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.56 |
Hệ số phát thải CH4 của khí tự nhiên |
CH4 |
Giao thông vận tải đường bộ |
92 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.57 |
Hệ số phát thải N2O của khí tự nhiên |
N2O |
Giao thông vận tải đường bộ |
3 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.58 |
Hệ số phát thải CO2 của dầu diesel |
CO2 |
Giao thông vận tải đường sắt |
74.100 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.59 |
Hệ số phát thải CH4 của dầu diesel |
CH4 |
Giao thông vận tải đường sắt |
4,15 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.60 |
Hệ số phát thải N2O của dầu diesel |
N2O |
Giao thông vận tải đường sắt |
28,6 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.61 |
Hệ số phát thải CO2 của dầu diesel |
CO2 |
Giao thông vận tải đường thủy nội địa và hàng hải nội địa |
74.100 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.62 |
Hệ số phát thải CH4 của dầu diesel |
CH4 |
Giao thông vận tải đường thủy nội địa và hàng hải nội địa |
7 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.63 |
Hệ số phát thải N2O của dầu diesel |
N2O |
Giao thông vận tải đường thủy nội địa và hàng hải nội địa |
2 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.64 |
Hệ số phát thải CO2 của dầu nhiên liệu |
CO2 |
Giao thông vận tải đường thủy nội địa và hàng hải nội địa |
77.400 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.65 |
Hệ số phát thải CH4 của dầu nhiên liệu |
CH4 |
Giao thông vận tải đường thủy nội địa và hàng hải nội địa |
7 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.66 |
Hệ số phát thải N2O của dầu nhiên liệu |
N2O |
Giao thông vận tải đường thủy nội địa và hàng hải nội địa |
2 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.67 |
Hệ số phát thải CO2 của than antraxit |
CO2 |
Thương mại và dịch vụ |
98.300 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.68 |
Hệ số phát thải CH4 của than antraxit |
CH4 |
Thương mại và dịch vụ |
10 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.69 |
Hệ số phát thải N2O của than antraxit |
N2O |
Thương mại và dịch vụ |
1,5 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.70 |
Hệ số phát thải CO2 của dầu diesel |
CO2 |
Thương mại và dịch vụ |
74.100 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.71 |
Hệ số phát thải CH4 của dầu diesel |
CH4 |
Thương mại và dịch vụ |
10 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.72 |
Hệ số phát thải N2O của dầu diesel |
N2O |
Thương mại và dịch vụ |
0,6 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.73 |
Hệ số phát thải CO2 của khí hóa lỏng |
CO2 |
Thương mại và dịch vụ |
63.100 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.74 |
Hệ số phát thải CH4 của khí hóa lỏng |
CH4 |
Thương mại và dịch vụ |
5 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.75 |
Hệ số phát thải N2O của khí hóa lỏng |
N2O |
Thương mại và dịch vụ |
0,1 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.76 |
Hệ số phát thải CO2 của than củi |
CO2 |
Thương mại và dịch vụ |
112.000 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.77 |
Hệ số phát thải CH4 của than củi |
CH4 |
Thương mại và dịch vụ |
200 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.78 |
Hệ số phát thải N2O của than củi |
N2O |
Thương mại và dịch vụ |
1 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.79 |
Hệ số phát thải CO2 của than antraxit |
CO2 |
Dân dụng |
98.300 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.80 |
Hệ số phát thải CH4 của than antraxit |
CH4 |
Dân dụng |
300 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.81 |
Hệ số phát thải N2O của than antraxit |
N2O |
Dân dụng |
1,5 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.82 |
Hệ số phát thải CO2 của dầu hỏa |
CO2 |
Dân dụng |
71.900 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.83 |
Hệ số phát thải CH4 của dầu hỏa |
CH4 |
Dân dụng |
10 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.84 |
Hệ số phát thải N2O của dầu hỏa |
N2O |
Dân dụng |
0,6 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.85 |
Hệ số phát thải CO2 của khí hóa lỏng |
CO2 |
Dân dụng |
63.100 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.86 |
Hệ số phát thải CH4 của khí hóa lỏng |
CH4 |
Dân dụng |
5 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.87 |
Hệ số phát thải N2O của khí hóa lỏng |
N2O |
Dân dụng |
0,1 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.88 |
Hệ số phát thải CO2 của sinh khối |
CO2 |
Dân dụng |
100.000 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.89 |
Hệ số phát thải CH4 của sinh khối |
CH4 |
Dân dụng |
300 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.90 |
Hệ số phát thải N2O của sinh khối |
N2O |
Dân dụng |
4 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.91 |
Hệ số phát thải CO2 của than củi |
CO2 |
Dân dụng |
112.000 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.92 |
Hệ số phát thải CH4 của than củi |
CH4 |
Dân dụng |
200 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.93 |
Hệ số phát thải N2O của than củi |
N2O |
Dân dụng |
1 |
Kg N2O /TJ |
Bậc 1 |
1.94 |
Hệ số phát thải CO2 của xăng |
CO2 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
69.300 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.95 |
Hệ số phát thải CH4 của xăng |
CH4 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
10 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.96 |
Hệ số phát thải N2O của xăng |
N2O |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
0,6 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.97 |
Hệ số phát thải CO2 của dầu diesel |
CO2 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
74.100 |
Kg CO2/TJ |
Bậc 1 |
1.98 |
Hệ số phát thải CH4 của dầu diesel |
CH4 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
10 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.99 |
Hệ số phát thải N2O của dầu diesel |
N2O |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
0,6 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
1.100 |
Hệ số phát thải CH4 của sinh khối |
CH4 |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
300 |
Kg CH4/TJ |
Bậc 1 |
1.101 |
Hệ số phát thải N2O của sinh khối |
N2O |
Nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
4 |
Kg N2O/TJ |
Bậc 1 |
2.1 |
Hệ số phát tán CH4 trong khai thác than hầm lò* |
CH4 |
Khai thác than hầm lò |
1,5789 |
m3CH4/tấn |
Bậc 2 |
2.2 |
Hệ số phát tán CH4 sau khai thác than hầm lò* |
CH4 |
Khai thác than hầm lò |
0,1697 |
m3CH4/tấn |
Bậc 2 |
2.3 |
Hệ số phát tán CH4 trong khai thác than lộ thiên* |
CH4 |
Khai thác than lộ thiên |
0,05375 |
m3CH4/tấn |
Bậc 2 |
2.4 |
Hệ số phát tán CH4 sau khai thác than lộ thiên* |
CH4 |
Khai thác than lộ thiên |
0,1697 |
m3CH4/tấn |
Bậc 2 |
2.5 |
Hệ số phát thải CO2 rò rỉ từ sản xuất dầu |
CO2 |
Khai thác dầu |
0,00215 |
Nghìn tấn CO2/103m3 tổng sản phẩm dầu |
Bậc 1 |
2.6 |
Hệ số phát thải CH4 rò rỉ từ sản xuất dầu |
CH4 |
Khai thác dầu |
0,01035 |
Nghìn tấn CH4/103m3 tổng sản phẩm dầu |
Bậc 1 |
2.7 |
Hệ số phát thải CO2 do đốt cháy tự nhiên từ sản xuất dầu |
CO2 |
Khai thác dầu |
0,0405 |
Nghìn tấn CO2/103m3 tổng sản phẩm dầu |
Bậc 1 |
2.8 |
Hệ số phát thải CH4 do đốt cháy tự nhiên từ sản xuất dầu |
CH4 |
Khai thác dầu |
0,000025 |
Nghìn tấn CH4/103m3 tổng sản phẩm dầu |
Bậc 1 |
2.9 |
Hệ số phát thải N2O do đốt cháy tự nhiên trong sản xuất dầu |
N2O |
Khai thác dầu |
0,00000064 |
Nghìn tấn/103m3 tổng sản phẩm dầu |
Bậc 1 |
2.10 |
Hệ số phát thải CO2 phát tán trong sản xuất dầu |
CO2 |
Khai thác dầu |
0,00249 |
Nghìn tấn CO2/103m3 tổng sản phẩm dầu |
Bậc 1 |
2.11 |
Hệ số phát thải CH4 phát tán trong sản xuất dầu |
CH4 |
Khai thác dầu |
0,0196 |
Nghìn tấn CH4/103m3 tổng sản phẩm dầu |
Bậc 1 |
2.12 |
Hệ số phát thải CO2 rò rỉ trong xử lý khí |
CO2 |
Khai thác khí tự nhiên |
0,0675 |
Nghìn tấn CO2/106m3 tổng lượng khí thô đầu vào |
Bậc 1 |
2.13 |
Hệ số phát thải CO2 do đốt cháy tự nhiên trong xử lý khí |
CO2 |
Khai thác khí tự nhiên |
0,00355 |
Nghìn tấn CO2/106m3 tổng sản phẩm khí |
Bậc 1 |
2.14 |
Hệ số phát thải CH4 do đốt cháy tự nhiên trong xử lý khí |
CH4 |
Khai thác khí tự nhiên |
0,0000024 |
Nghìn tấn CH4/106m3 tổng sản phẩm khí |
Bậc 1 |
2.15 |
Hệ số phát thải N2O do đốt cháy tự nhiên trong xử lý khí |
N2O |
Khai thác khí tự nhiên |
3,9E-08 |
Nghìn tấn N2O/106m3 tổng sản phẩm khí |
Bậc 1 |
2.16 |
Hệ số phát thải CO2 do đốt cháy tự nhiên trong sản xuất khí |
CO2 |
Khai thác khí tự nhiên |
0,0014 |
Nghìn tấn CO2/106m3 tổng sản phẩm khí |
Bậc 1 |
2.17 |
Hệ số phát thải CH4 do đốt cháy tự nhiên trong sản xuất khí |
CH4 |
Khai thác khí tự nhiên |
0,00000088 |
Nghìn tấn CH4/106m3 tổng sản phẩm khí |
Bậc 1 |
2.18 |
Hệ số phát thải N2O do đốt cháy tự nhiên trong sản xuất khí |
N2O |
Khai thác khí tự nhiên |
2,5E-08 |
Nghìn tấn N2O/106m3 tổng sản phẩm khí |
Bậc 1 |
2.19 |
Hệ số phát thải CO2 phát tán trong sản xuất khí |
CO2 |
Khai thác khí tự nhiên |
0,000097 |
Nghìn tấn CO2/106m3 tổng sản phẩm khí |
Bậc 1 |
2.20 |
Hệ số phát thải CH4 phát tán trong sản xuất khí |
CH4 |
Khai thác khí tự nhiên |
0,01219 |
Nghìn tấn CH4/106m3 tổng sản phẩm khí |
Bậc 1 |
2.21 |
Hệ số phát thải CO2 phát tán trong xử lý khí |
CO2 |
Khai thác khí tự nhiên |
0,00025 |
Nghìn tấn CO2/106m3 tổng sản phẩm khí thô đầu vào |
Bậc 1 |
2.22 |
Hệ số phát thải CH4 phát tán trong xử lý khí |
CH4 |
Khai thác khí tự nhiên |
0,00079 |
Nghìn tấn CH4/106m3 tổng sản phẩm khí thô đầu vào |
Bậc 1 |
(*): Hệ số phát thải khí nhà kính đặc trưng quốc gia.
DANH MỤC HỆ SỐ PHÁT THẢI PHỤC VỤ KIỂM KÊ KHÍ NHÀ KÍNH
LĨNH VỰC CÁC QUÁ TRÌNH CÔNG NGHIỆP VÀ SỬ DỤNG SẢN PHẨM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2626/QĐ-BTNMT ngày 10 tháng 10 năm 2022 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường)
STT |
Tên hệ số phát thải khí nhà kính |
Loại khí nhà kính |
Nguồn phát thải |
Giá trị |
Đơn vị |
Phương pháp áp dụng theo Hướng dẫn của IPCC |
1.1 |
Hệ số phát thải CO2 của phối liệu sản xuất clinker2 |
CO2 |
Quá trình sản xuất xi măng |
0,525 |
Tấn CO2/tấn clinker |
Bậc 1 |
1.2 |
Hàm lượng CaO/clinker |
CO2 |
Quá trình sản xuất xi măng |
65 |
% |
Bậc 1 |
1.3 |
Hệ số hiệu chỉnh CKD |
CO2 |
Quá trình sản xuất xi măng |
1,02 |
- |
Bậc 1 |
1.4 |
Hệ số phát thải CO2 của nguyên liệu sản xuất vôi sống có độ canxi cao (% CaO: 93-98, % MgO: 0,3-2,5) |
CO2 |
Quá trình sản xuất vôi |
0,75 |
Tấn CO2/tấn vôi |
Bậc 1 |
1.5 |
Hệ số phát thải CO2 của nguyên liệu sản xuất vôi sống đôlômit (% CaO: 55-57; % MgO: 38-41) |
CO2 |
Quá trình sản xuất vôi |
0,77 |
Tấn CO2/tấn vôi |
Bậc 1 |
1.6 |
Hệ số phát thải CO2 của quá trình sản xuất thủy tinh |
CO2 |
Quá trình sản xuất thủy tinh |
0,21 |
Tấn CO2/tấn kính nổi |
Bậc 1 |
2.1 |
Hệ số tiêu thụ than của công nghệ oxy hóa một phần |
CO2 |
Quá trình sản xuất amoniac |
42,5 |
GJ/tấn NH3 |
Bậc 1 |
2.2 |
Hệ số tiêu thụ khí tự nhiên của công nghệ chế biến khí |
CO2 |
Quá trình sản xuất amoniac |
37,5 |
GJ/tấn NH3 |
Bậc 1 |
2.3 |
Hệ số hàm lượng các-bon trong than của công nghệ oxy hóa một phần |
CO2 |
Quá trình sản xuất amoniac |
21 |
Kg C/GJ |
Bậc 1 |
2.4 |
Hệ số hàm lượng các-bon trong khí tự nhiên của công nghệ chế biến khí |
CO2 |
Quá trình sản xuất amoniac |
15,30 |
Kg C/GJ |
Bậc 1 |
2.5 |
Tỷ lệ oxy hóa các-bon công nghệ oxy hóa một phần |
CO2 |
Quá trình sản xuất amoniac |
1 |
- |
Bậc 1 |
2.6 |
Tỷ lệ oxy hóa các-bon công nghệ chế biến khí |
CO2 |
Quá trình sản xuất amoniac |
1 |
- |
Bậc 1 |
2.7 |
Hệ số phát thải N2O đối với quá trình sản xuất HNO3 với công nghệ áp suất trung bình |
N2O |
Quá trình sản xuất axit nitric |
8 |
Kg N2O/tấn HNO3 |
Bậc 1 |
3.1 |
Hệ số phát thải CO2 với công nghệ lò thổi BOF* |
CO2 |
Quá trình sản xuất sắt thép |
2,47 |
Tấn CO2/tấn thép thô |
Bậc 2 |
3.2 |
Hệ số phát thải CO2 với công nghệ lò hồ quang điện EAF* |
CO2 |
Quá trình sản xuất sắt thép |
0,06 |
Tấn CO2/tấn thép thô |
Bậc 2 |
(*): Hệ số phát thải khí nhà kính đặc trưng quốc gia.