Quyết định 2621/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tổ chức cán bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Số hiệu | 2621/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 02/11/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2621/QĐ-UBND |
Khánh Hòa, ngày 02 tháng 11 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 4135/TTr-SYT ngày 10/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
|
CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2621/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
Quy trình thực hiện: Có 01 quy trình, tổng thời gian: 20 ngày.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
- Tiếp nhận Hồ sơ (HS), kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS không đầy đủ, không phù hợp: + Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS đầy đủ: + Cập nhật thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. - Chuyển bước 2. |
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
0,5 ngày |
|
Sở Y tế |
Bước 2 |
Thẩm định hợp lệ của hồ sơ |
Phòng Tổ chức - Hành chính |
|
|
5 ngày |
|
2.1 |
Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung |
Chuyên viên |
Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung HS (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày). - Sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung, nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung HS, chuyển sang “Trường hợp 3” của Bước này. |
- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS. |
01 ngày |
|
|
Lãnh đạo Sở |
Kiểm tra Thông báo do chuyên viên trình ký: - Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển cho Vãn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên |
- Thông báo đề nghị bổ sung HS được ký duyệt. |
0,5 ngày |
|
|||
Văn thư |
- Vào số, đóng dấu, chuyển Trung tâm PVHCC tỉnh; chuyển bước 15. |
- Thông báo đề nghị bổ sung HS được vào số, đóng dấu. |
0,5 ngày |
|
|||
2.2 |
Trường hợp 2: Thẩm định HS đầy đủ, hợp lệ (kể cả HS bổ sung) |
Chuyên viên |
- Thẩm định HS. - HS đầy đủ, phù hợp (kể cả HS bổ sung): dự thảo Công văn phối hợp với Sở Tư pháp về rà soát hồ sơ. - Chuyển Bước 3. |
- Dự thảo Công văn phối hợp với Sở Tư pháp về rà soát hồ sơ. |
05 ngày |
TH tiếp nhận HS bổ sung: 03 ngày |
|
2.3 |
Trường hợp 3: thẩm định HS đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả HS bổ sung) |
Chuyên viên |
- Thẩm định HS. - HS không đủ điều kiện giải quyết (kể cả HS bổ sung). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS nêu rõ lý do trả HS. - Chuyển Bước 3. |
- Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS. |
05 ngày |
TH tiếp nhận HS bổ sung: 03 ngày |
|
|
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả đề xuất |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả đề xuất của chuyên viên: - Nếu đồng ý, ký duyệt, chuyển sang bước 4. - Nếu không đồng ý, chuyển trả chuyên viên. |
- Công văn phối hợp với Sở Tư pháp về rà soát hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết HS (nếu có). |
0,5 ngày |
|
|
Bước 4 |
Vào số kết quả đề xuất |
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển sang bước tiếp theo: + Trường hợp văn bản ban hành là Công văn phối hợp với Sở Tư pháp, chuyển bước 5 + Trường hợp văn bản ban hành là Thông báo từ chối giải quyết HS, chuyển sang bước 15. |
- Công văn phối hợp với Sở Tư pháp về rà soát hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết HS (nếu có). |
0,5 ngày |
|
Sở Tư pháp |
Bước 5 |
Phối hợp thẩm định hồ sơ |
Sở Tư pháp |
- Cho ý kiến thẩm định hồ sơ của công dân. |
- Công văn ý kiến kết quả thẩm định hồ sơ. |
05 ngày |
|
Sở Y tế |
Bước 6 |
Tổng hợp ý kiến |
Chuyên viên phụ trách |
- Tổng hợp ý kiến, soạn thảo kết quả: + Nếu Sở Tư pháp thống nhất: Tờ trình và dự thảo Quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. + Nếu Sở Tư pháp không thống nhất: Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
- Tờ trình và dự thảo Quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần theo mẫu 3 kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP; in thẻ (đối với trường hợp bổ nhiệm mới) theo mẫu số 1 kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối). |
1,5 ngày |
|
Bước 7 |
Ký duyệt văn bản sau khi lấy ý kiến Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: + Phê duyệt văn bản liên quan. + Chuyển Bước 8. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 6. |
- Tờ trình và dự thảo Quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần theo mẫu 3 kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP; in thẻ (đối với trường hợp bổ nhiệm mới) theo mẫu số 1 kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối). |
0,5 ngày |
|
|
|
Bước 8 |
Vào sổ, đóng dấu |
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu: + Nếu Tờ trình và dự thảo Quyết định bổ nhiệm, vào số Tờ trình, đóng dấu và chuyển bước 9 + Nếu thông báo từ chối chuyển sang bước 15. |
- Tờ trình và dự thảo Quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần theo mẫu 3 kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP; in thẻ (đối với trường hợp bổ nhiệm mới) theo mẫu số 1 kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối). |
0,5 ngày |
|
Sở Y tế |
Bước 9 |
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách chuyên môn |
- Trình UBND tỉnh phê duyệt. |
- Tờ trình và dự thảo Quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần theo mẫu 3 kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP; in thẻ (đối với trường hợp bổ nhiệm mới) theo mẫu số 1 kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP. |
0,5 ngày |
|
UBND tỉnh |
Bước 10 |
Tiếp nhận Hồ sơ |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
- Tiếp nhận hồ sơ. |
- Tờ trình và dự thảo Quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần theo mẫu 3 kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP; in thẻ (đối với trường hợp bổ nhiệm mới) theo mẫu số 1 kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP. |
0,5 ngày |
|
Bước 11 |
Thẩm tra hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Thẩm định hồ sơ. |
- Dự thảo Quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần theo mẫu 3 kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP; in thẻ (đối với trường hợp bổ nhiệm mới) theo mẫu số 1 kèm theo Thông tư số 11/2020/TT-BTP - Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
2 ngày |
|
|
Bước 12 |
Xem xét hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
1 ngày |
|
|
12.1 |
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Thẩm định và ký nháy. |
- Dự thảo Quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần; Thẻ giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần (đối với trường hợp bổ nhiệm mới). - Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
|
|
12.2 |
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
- Phê duyệt kết quả thẩm định và ký nháy. |
- Dự thảo Quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần; Thẻ giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần (đối với trường hợp bổ nhiệm mới). - Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
|
|
Bước 13 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Xem xét, ký duyệt. |
- Quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần; Thẻ giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần (đối với trường hợp bổ nhiệm mới). - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
|
|
Bước 14 |
Chuyển kết quả liên thông |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
- Phát hành văn bản gửi cơ quan trình hồ sơ hoặc chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. Thẻ giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần (đối với trường hợp bổ nhiệm mới). - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 15 |
Tiếp nhận kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
- Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Y tế, UBND tỉnh; chuyển bước trả kết quả (bước 16). |
- Quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. Thẻ giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần (đối với trường hợp bổ nhiệm mới). - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối). - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
01 ngày |
|
Bước 16 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận. - Kết thúc quy trình. |
- Quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. Thẻ giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần (đối với trường hợp bổ nhiệm mới). - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (trường hợp từ chối). - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Chuyên môn. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: 1. Trường hợp đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); - Quyết định bổ nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. 2. Trường hợp không đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có). |
Quy trình thực hiện: Có 01 quy trình, tổng thời gian: 10 ngày.
Cơ quan, đơn vị |
Bước thực hiện |
Tên bước thực hiện |
Trách nhiệm thực hiện |
Nội dung công việc thực hiện |
Biểu mẫu/kết quả |
Thời gian |
Ghi chú |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 1 |
Tiếp nhận hồ sơ |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
- Tiếp nhận Hồ sơ (HS), kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của HS: - Trường hợp HS không đầy đủ, không, phù hợp: + Hướng dẫn tổ chức, cá nhân hoàn thiện HS + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS không đúng quy định: + Từ chối tiếp nhận HS. + Kết thúc quy trình. - Trường hợp HS đầy đủ: + Cập nhật thông tin và in giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả. - Chuyển bước 2. |
- Giấy tiếp nhận HS và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP). - Phiếu hướng dẫn hoàn thiện HS (Mẫu số 02 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có) - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết HS (Mẫu số 03 - Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP) (nếu có). |
0,25 ngày |
|
Sở Y tế |
Bước 2 |
Thẩm định hợp lệ của hồ sơ |
Phòng Tổ chức - Hành chính |
|
|
2 ngày |
|
2.1 |
Trường hợp 1: Thẩm định HS đầy đủ nhưng chưa hợp lệ, cần bổ sung |
Chuyên viên |
- Thẩm định; dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung HS (thời hạn bổ sung trong vòng 15 ngày). - Sau 15 ngày làm việc kể từ ngày gửi văn bản đề nghị bổ sung, nếu tổ chức, cá nhân không bổ sung HS, chuyển sang “Trường hợp 3” của Bước này. |
- Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung HS. |
0,75 ngày |
|
|
Lãnh đạo Sở |
- Kiểm tra Thông báo do chuyên viên trình ký: - Nếu đồng ý: Ký văn bản liên quan; chuyển cho Văn thư. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại chuyên viên. |
- Thông báo đề nghị bổ sung HS được ký duyệt. |
0,5 ngày |
|
|||
Văn thư |
- Vào số, đóng dấu, chuyển bước 15. |
- Thông báo đề nghị bổ sung HS được vào số, đóng dấu. |
0,25 ngày |
|
|||
2.2 |
Trường hợp 2: Thẩm định HS đầy đủ, hợp lệ (kể cả HS bổ sung) |
Chuyên viên |
- Thẩm định HS. - HS đầy đủ, phù hợp (kể cả HS bổ sung): dự thảo Công văn phối hợp với Sở Tư pháp về rà soát hồ sơ - Chuyển Bước 3. |
- Dự thảo Công văn phối hợp với Sở Tư pháp về rà soát hồ sơ. |
02 ngày |
TH tiếp nhận HS bổ sung: 0,5 ngày |
|
2.3 |
Trường hợp 3: thẩm định HS đầy đủ, nhưng không hợp lệ (kể cả HS bổ sung) |
Chuyên viên |
-Thẩm định HS. - HS không đủ điều kiện giải quyết (kể cả HS bổ sung). - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS nêu rõ lý do trả HS. - Chuyển Bước 3. |
Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết HS. |
02 ngày |
TH tiếp nhận HS bổ sung: 0,5 ngày |
|
Sở Y tế |
Bước 3 |
Phê duyệt kết quả đề xuất |
Lãnh đạo Sở |
Phê duyệt kết quả đề xuất của chuyên viên: - Nếu đồng ý, ký duyệt, chuyển sang bước 4. - Nếu không đồng ý, chuyển trả chuyên viên. |
- Công văn phối hợp với Sở Tư pháp về rà soát hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết HS (nếu có). |
0,25 ngày |
|
Bước 4 |
Vào sổ kết quả đề xuất |
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu, chuyển sang bước tiếp theo: + Trường hợp văn bản ban hành là Công văn phối hợp với Sở Tư pháp, chuyển bước 5. + Trường hợp văn bản ban hành là Thông báo từ chối giải quyết HS, chuyển sang bước 15. |
- Công văn phối hợp với Sở Tư pháp về rà soát hồ sơ hoặc Thông báo từ chối giải quyết HS (nếu có). |
0,25 ngày |
|
|
Sở Tư pháp |
Bước 5 |
Phối hợp thẩm định hồ sơ |
Sở Tư pháp |
- Cho ý kiến thẩm định hồ sơ của công dân. |
Công văn ý kiến kết quả thẩm định hồ sơ. |
03 ngày |
|
Sở Y tế |
Bước 6 |
Tổng hợp ý kiến |
Chuyên viên phụ trách |
- Tổng hợp ý kiến, soạn thảo kết quả: + Nếu Sở Tư pháp thống nhất: Soạn tờ trình và dự thảo Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. + Nếu Sở Tư pháp không thống nhất: Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
- Tờ trình và dự thảo Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
|
Bước 7 |
Ký duyệt văn bản sau khi lấy ý kiến Sở Tư pháp |
Lãnh đạo Sở |
- Nếu đồng ý: + Phê duyệt văn bản liên quan. + Chuyển Bước 8. - Nếu không đồng ý: Chuyển lại Bước 6. |
- Tờ trình và dự thảo Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
|
|
Bước 8 |
Vào sổ, đóng dấu |
Văn thư |
Vào sổ, đóng dấu: + Nếu Tờ trình và dự thảo Quyết định miễn nhiệm, vào số Tờ trình, đóng dấu và chuyển bước 9. + Nếu thông báo từ chối chuyển sang bước 15. |
- Tờ trình và dự thảo Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
|
|
Sở Y tế |
Bước 9 |
Hoàn thiện hồ sơ trình UBND tỉnh |
Chuyên viên phụ trách chuyên môn |
- Trình UBND tỉnh phê duyệt. |
- Tờ trình và dự thảo Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. |
0,25 ngày |
|
UBND tỉnh |
Bước 10 |
Tiếp nhận Hồ sơ |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh |
- Tiếp nhận hồ sơ. |
- Tờ trình và dự thảo Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. |
0,25 |
|
Bước 11 |
Thẩm tra hồ sơ |
Công chức được giao xử lý hồ sơ |
- Thẩm định hồ sơ. |
- Dự thảo Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. - Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
01 ngày |
|
|
Bước 12 |
Xem xét hồ sơ |
Văn phòng UBND tỉnh |
|
|
0,5 ngày |
|
|
12.1 |
|
Lãnh đạo phòng chuyên môn |
- Thẩm định và ký nháy. |
- Dự thảo Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. - Dự thảo Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
|
|
12.2 |
|
Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh |
- Phê duyệt kết quả thẩm định và ký nháy. |
- Dự thảo Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,25 ngày |
|
|
Bước 13 |
Ký duyệt |
Lãnh đạo UBND tỉnh |
- Xem xét, ký duyệt. |
- Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. - Văn bản trả lời về việc giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
|
|
Bước 14 |
Chuyển kết quả liên thông |
Văn thư, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng UBND tỉnh |
- Phát hành văn bản gửi cơ quan trình hồ sơ hoặc chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh. |
- Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. |
0,25 ngày |
|
|
Trung tâm PVHCC tỉnh |
Bước 15 |
Tiếp nhận kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
- Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Y tế, UBND tỉnh; chuyển bước trả kết quả (bước 16). |
- Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
0,5 ngày |
|
Bước 16 |
Trả kết quả |
Trung tâm PVHCC tỉnh |
- Vào sổ theo dõi tiếp nhận. - Kết thúc quy trình. |
- Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Văn bản trả lời về việc giải quyết HS |
|
|
|
Hồ sơ được lưu tại Phòng Chuyên môn. Sau khi hết hạn, chuyển hồ sơ xuống văn phòng lưu trữ theo quy định hiện hành. |
|||||||
Thành phần hồ sơ lưu: 1. Trường hợp đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ tổ chức công dân; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Hồ sơ văn bản liên quan; - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có); - Quyết định miễn nhiệm giám định viên pháp y, giám định viên pháp y tâm thần. 2. Trường hợp không đồng ý cấp phép: - Phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả; - Hồ sơ văn bản về khắc phục (nếu có); - Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có); - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ; - Hồ sơ văn bản bổ sung (nếu có). |