Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2016 về công nhận xã, phường, thị trấn đạt Tiêu chí Quốc gia về Y tế xã năm 2016 giai đoạn đến năm 2020 (lần II) do tỉnh Thừa Thiên Huế ban hành
Số hiệu | 2619/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/10/2016 |
Ngày có hiệu lực | 29/10/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
Người ký | Nguyễn Dung |
Lĩnh vực | Thể thao - Y tế |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2619/QĐ-UBND |
Thừa Thiên Huế, ngày 29 tháng 10 năm 2016 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 491/QĐ-TTg ngày 16 tháng 4 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 4667/QĐ-BYT ngày 07 tháng 11 năm 2014 của Bộ Y tế về việc Ban hành Bộ tiêu chí Quốc gia về y tế xã giai đoạn đến năm 2020;
Căn cứ Công văn số 465/BYT-KHTC ngày 07 tháng 02 năm 2012 của Bộ Y tế về việc triển khai thực hiện Bộ Tiêu chí Quốc gia về xã giai đoạn 2011 - 2020;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2375/TTr-SYT ngày 18 tháng 10 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công nhận 46 (bốn mươi sáu) xã, phường, thị trấn đạt Tiêu chí Quốc gia về Y tế xã năm 2016 giai đoạn đến năm 2020 (lần II) của tỉnh Thừa Thiên Huế (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Y tế; Thủ trưởng các cơ quan liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, các thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
XÃ,
PHƯỜNG, THỊ TRẤN ĐẠT TIÊU CHÍ QUỐC GIA VỀ Y TẾ XÃ NĂM 2016 GIAI ĐOẠN ĐẾN NĂM
2020 (LẦN II)
(Kèm theo Quyết định số: 2619/QĐ-UBND ngày 29/10/2016 của UBND tỉnh)
STT |
ĐƠN VỊ |
Ghi chú |
I |
Huyện Phong Điền |
|
1 |
Xã Phong Thu |
|
2 |
Xã Điền Hòa |
|
II |
Huyện Quảng Điền |
|
3 |
Xã Quảng Vinh |
|
4 |
Thị trấn Sịa |
|
5 |
Xã Quảng An |
|
6 |
Xã Quảng Thành |
|
7 |
Xã Quảng Lợi |
. |
8 |
Xã Quảng Phú |
|
9 |
Xã Quảng Phước |
|
III |
Thị xã Hương Trà |
|
10 |
Phường Hương Xuân |
|
11 |
Phường Hương Hồ |
|
12 |
Xã Hương Phong |
|
13 |
Xã Hương Vinh |
|
14 |
Phường Hương Chữ |
|
15 |
Xã Hải Dương |
|
IV |
Thị xã Hương Thủy |
|
16 |
Xã Thủy Bằng |
|
V |
Huyện Phú Vang |
|
17 |
Xã Vinh Hà |
|
18 |
Xã Phú Thanh |
|
19 |
Xã Phú Mậu |
|
20 |
Xã Phú Đa |
|
21 |
Xã Phú Lương |
|
22 |
Xã Phú Hải |
|
23 |
Xã Vinh Thái |
|
24 |
Xã Vinh Xuân |
|
25 |
Xã Phú Mỹ |
|
26 |
Xã Phú Diên |
|
VI |
Huyện Nam Đông |
|
27 |
Xã Hương Phú |
|
28 |
Xã Hương Giang |
|
29 |
Xã Hương Hòa |
|
VII |
Huyện A Lưới |
|
30 |
Xã A Ngo |
|
31 |
Xã Đông Sơn |
|
32 |
Xã A Roàng |
|
33 |
Xã Hồng Kim |
|
34 |
Xã A Đớt |
|
35 |
Xã Hồng Bắc |
|
36 |
Xã Hương Phong |
|
VIII |
Huyện Phú Lộc |
|
37 |
Xã Vinh Hiền |
|
38 |
Xã Vinh Hưng |
|
39 |
Xã Lộc An |
|
40 |
Xã Vinh Mỹ |
|
41 |
Xã Lộc Bình |
|
IX |
Thành Phố Huế |
|
42 |
Phường Phước Vĩnh |
|
43 |
Phường Xuân Phú |
|
44 |
Phường Phú Cát |
|
45 |
Phương Hương Sơ |
|
46 |
Phương Phường Đúc |
|