Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2023 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Đà Nẵng
Số hiệu | 2619/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 29/11/2023 |
Ngày có hiệu lực | 29/11/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Đà Nẵng |
Người ký | Lê Trung Chinh |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Giáo dục |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2619/QĐ-UBND |
Đà Nẵng, ngày 29 tháng 11 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 3597/TTr-SGDĐ ngày 27 tháng 11 năm 2023 về việc công bố một số thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số 1403/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2022 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng, Quyết định số 639/QĐ-UBND ngày 03 tháng 4 năm 2023 của Chủ tịch UBND thành phố Đà Nẵng về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giáo dục và Đào tạo thành phố Đà Nẵng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG CỦA SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm
theo Quyết
định số 2619/QĐ-UBND ngày 23 tháng 11 năm 2023 Chủ tịch Ủy ban nhân dân
thành phố Đà Nẵng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã Thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I |
Lĩnh vực Giáo dục trung học |
||
1 |
Chuyển trường đối với học sinh trung học phổ thông |
2.002478 |
|
2 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông người nước ngoài |
2.002480 |
|
3 |
Tiếp nhận học sinh trung học phổ thông Việt Nam về nước |
2.002479 |
|
II |
Lĩnh vực văn bằng, chứng chỉ |
|
|
1 |
Công nhận bằng tốt nghiệp trung học cơ sở, bằng tốt nghiệp trung học phổ thông, giấy chứng nhận hoàn thành chương trình giáo dục phổ thông do cơ sở giáo dục nước ngoài cấp để sử dụng tại Việt Nam |
1.004889 |
|
2 |
Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ |
2.001914 |
|
3 |
Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc |
1.005092 |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã Thủ tục hành chính |
Ghi chú |
1 |
Đăng ký xét tuyển trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
1.001942 |
Không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở GDĐT Căn cứ: Điều 17, 18, 19, 20 Thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành giáo dục mầm non |
2 |
Đăng ký dự thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005142 |
Không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở GDĐT Thí sinh đăng ký dự thi tại trường THPT hoặc điểm tiếp nhận hoặc trên Hệ thống của Bộ GDĐT (không thông qua Sở GDĐT). Việc tổ chức kỳ thi là do Hội đồng thi chỉ đạo tổ chức Căn cứ: Điểm a, b khoản 1 Điều 13 Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ trưởng Bộ GDĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT và Thông tư số 06/2023/TT-BGDĐT ngày 24/3/2023 của Bộ trưởng Bộ GDĐT sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT. |
3 |
Xét đặc cách tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005098 |
Không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở GDĐT. Học sinh nộp hồ sơ đăng ký xét đặc cách tốt nghiệp tại các cơ sở giáo dục đào tạo nơi học xong lớp 12, thẩm quyền xét đặc cách thuộc Hội đồng xét công nhận tốt nghiệp. Căn cứ: Khoản 4 Điều 37 Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT, Thông tư số 06/2023/TT-BGDĐT |
4 |
Phúc khảo bài thi tốt nghiệp trung học phổ thông |
1.005095 |
Không thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở GDĐT. Học sinh nộp hồ sơ đăng ký phúc khảo bài thi tại các cơ sở giáo dục đào tạo nơi học xong lớp 12, hoặc các địa điểm tiếp nhận do Sở GDĐT quy định. Việc chấm phúc khảo bài thi do Hội đồng thi thực hiện. Kết quả được trả về các điểm tiếp nhận. Căn cứ: Điều 33 Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 26/5/2020 của Bộ trưởng Bộ GDĐT ban hành Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 05/2021/TT- BGDĐT, Thông tư số 06/2023/TT-BGDĐT |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH GIỮ NGUYÊN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Mã Thủ tục hành chính |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác |
|||
1 |
Cho phép thành lập trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục |
2.002541 |
|
2 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục |
1.005195 |
|
3 |
Cho phép trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập hoạt động giáo dục trở lại |
1.005359 |
|
4 |
Phê duyệt việc dạy và học bằng tiếng nước ngoài |
1.005143 |
|
5 |
Công nhận trường mầm non đạt chuẩn Quốc gia |
1.000288 |
|
6 |
Công nhận trường tiểu học đạt chuẩn Quốc gia |
1.000280 |
|
7 |
Công nhận trường trung học đạt chuẩn Quốc gia |
1.000691 |
|
8 |
Thành lập, cho phép thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1.005053 |
|
9 |
Sáp nhập, chia, tách trung tâm ngoại ngữ, tin học |
1.005043 |
|
10 |
Giải thể trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập trung tâm ngoại ngữ, tin học) |
1.005036 |
|
11 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục |
1.005049 |
|
12 |
Cho phép trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại |
1.005025 |
|
13 |
Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa |
1.000181 |
|
14 |
Cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
1.005061 |
|
15 |
Điều chỉnh, bổ sung giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học |
2.001985 |
|
16 |
Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại |
2.001987 |
|
II. Lĩnh vực đào tạo với nước ngoài |
|||
1 |
Cho phép thành lập cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000939 |
|
2 |
Giải thể cơ sở giáo dục mầm non, cơ sở giáo dục phổ thông có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000716 |
|
3 |
Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008722 |
|
4 |
Chuyển đổi trường trung học phổ thông tư thục, trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học phổ thông do nhà đầu tư trong nước đầu tư và cơ sở giáo dục phổ thông tư thục do nhà đầu tư nước ngoài đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận |
1.008723 |
|
5 |
Đăng ký hoạt động của Văn phòng đại diện giáo dục nước ngoài tại Việt Nam |
1.001492 |
|
6 |
Cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.006446 |
|
7 |
Bổ sung, điều chỉnh quyết định cho phép hoạt động giáo dục đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.000718 |
|
8 |
Chấm dứt hoạt động cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.001493 |
|
9 |
Cho phép hoạt động giáo dục trở lại đối với cơ sở giáo dục mầm non; cơ sở giáo dục phổ thông; cơ sở đào tạo, bồi dưỡng ngắn hạn có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
1.001495 |
|
III. Lĩnh vực giáo dục trung học |
|||
1 |
Thành lập trường trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học phổ thông tư thục |
1.006388 |
|
2 |
Sáp nhập, chia tách trường trung học phổ thông |
1.005070 |
|
3 |
Giải thể trường trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường trung học phổ thông) |
1.006389 |
|
4 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động giáo dục |
1.005074 |
|
5 |
Cho phép trường trung học phổ thông hoạt động trở lại |
1.005067 |
|
IV |
Lĩnh vực kiểm định chất lượng giáo dục |
|
|
1 |
Cấp giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với trung tâm giáo dục thường xuyên |
1.000259 |
|
2 |
Cấp Chứng nhận trường mầm non đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000715 |
|
3 |
Cấp Chứng nhận trường tiểu học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000713 |
|
4 |
Cấp Chứng nhận trường trung học đạt kiểm định chất lượng giáo dục |
1.000711 |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|