Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau
Số hiệu | 2619/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 26/10/2022 |
Ngày có hiệu lực | 26/10/2022 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Cà Mau |
Người ký | Nguyễn Minh Luân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2619/QĐ-UBND |
Cà Mau, ngày 26 tháng 10 năm 2022 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015, được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 1785/QĐ-BVHTTDL ngày 28/7/2022 của Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 140/TTr-SVHTTDL ngày 21/10/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định này:
1. Công bố Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Du lịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại Quyết định số 563/QĐ-UBND ngày 24/02/2022 (kèm theo Danh mục).
2. Phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính được nêu tại khoản 1 Điều này (kèm theo Quy trình).
Điều 2. Giao Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch chủ trì, phối hợp Sở Thông tin và Truyền thông, Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh (Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh), các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện công khai thủ tục hành chính và Quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định này theo đúng quy định. Hoàn thành trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông; Giám đốc Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Quyết định số: 2619/QĐ-UBND ngày 26/10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau)
* CÁCH THỨC THỰC HIỆN
1. Tổ chức, cá nhân gửi hồ sơ, thủ tục hành chính đến Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Cà Mau thông qua Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Cà Mau (Địa chỉ: Tầng 1, tầng 2, Tòa nhà Viettel, số 298, đường Trần Hưng Đạo, Phường 5, thành phố Cà Mau, tỉnh Cà Mau); hoặc gửi qua dịch vụ bưu chính công ích; hoặc nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia, địa chỉ website https://dangky.dichvucong.gov.vn/register hoặc Cổng Dịch vụ công trực tuyến tỉnh Cà Mau, địa chỉ website http://dvctt.camau.gov.vn/thu-tuc-hanh-chinh (nếu đủ điều kiện theo quy định).
2. Thời gian tiếp nhận: Vào giờ hành chính các ngày làm việc trong tuần (trừ ngày nghỉ lễ theo quy định), cụ thể như sau:
+ Buổi sáng: Từ 07 giờ 00 phút đến 11 giờ 00 phút.
+ Buổi chiều: Từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
STT |
Mã số hồ sơ TTHC |
Tên thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung |
Thời hạn giải quyết |
Địa điểm thực hiện |
Phí, lệ phí (nếu có) sửa đổi, bổ sung |
Căn cứ pháp lý sửa đổi, bổ sung |
Ghi chú |
1 |
2.001628. 000.00.00 .H12 |
Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Trong thời hạn 08 ngày (cắt giảm 02/10 ngày, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phí thẩm định: 3.000.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001628” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
2 |
2.001616. 000.00.00. H12 |
Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/5 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận được đơn đề nghị |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phí thẩm định: 1.500.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001616” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
3 |
2.001622. 000.00.00. H12 |
Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa |
Trong thời hạn 04 ngày làm việc (cắt giảm 01/5 ngày làm việc, tỷ lệ 20%), kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phí thẩm định: 2.000.000 đồng/Giấy phép |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “2.001622” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
4 |
1.001440. 000.00.00. H12 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày có kết quả kiểm tra |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phí thẩm định: 200.000 đòng/thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001440” trên Cổng Dịch vụ công quốc gia |
5 |
1.004628. 000.00.00. H12 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định; Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phí thẩm định: 650.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004628” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
6 |
1.004623. 000.00.00. H12 |
Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Trong thời hạn 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp; Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tinh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phí thẩm định: 650.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TL-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004623” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
7 |
1.001432. 000.00.00. H12 |
Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế và hướng dẫn viên du lịch nội địa |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phí thẩm định: 650.000 đồng/thẻ |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.001432” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
8 |
1.004614. 000.00.00. H12 |
Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch |
Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
- Địa điểm tiếp nhận và trả kết quả trực tiếp: Trung tâm Giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; - Cơ quan, đơn vị thực hiện và Quyết định: Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
Phí thẩm định: - Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế và nội địa: 650.000 đồng/thẻ. - Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm: 200.000 đồng/thẻ. |
- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017; - Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017; - Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019; - Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018. |
Các bộ phận tạo thành cơ bản còn lại của thủ tục được kết nối, tích hợp theo mã hồ sơ “1.004614” trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia |
Tổng số Danh mục có 08 thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung./.