Quyết định 2619/QĐ-UBND năm 2013 giao kế hoạch mục tiêu, nhiệm vụ và vốn thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 tỉnh Bình Phước

Số hiệu 2619/QĐ-UBND
Ngày ban hành 27/12/2013
Ngày có hiệu lực 27/12/2013
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Phước
Người ký Nguyễn Văn Trăm
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2619/QĐ-UBND

Đồng Xoài, ngày 27 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

GIAO KẾ HOẠCH MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ VÀ VỐN THỰC HIỆN CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014 - TỈNH BÌNH PHƯỚC.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 1898/QĐ-BKHĐT ngày 17/12/2013 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc giao vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2013/NQ-HĐND ngày 13/12/2013 của Hội đồng Nhân dân tỉnh về kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Nhà nước năm 2014;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 1560/TTr-SKHĐT ngày 26 tháng 12 năm 2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao kế hoạch mục tiêu, nhiệm vụ và vốn thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2014 cho các sở, ban, ngành; UBND các huyện, thị xã và các đơn vị trực thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện (Có danh mục chi tiết kèm theo).

Điều 2. Căn cứ kế hoạch được giao, các Chủ đầu tư nhanh chóng tổ chức thực hiện, phấn đấu hoàn thành nhiệm vụ giải ngân kế hoạch năm 2014.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Kho bạc Nhà nước Bình Phước; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã; các Chủ đầu tư và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Bộ: KH và ĐT;
- Bộ Tài chính;
- TTTU, TT.HĐND tỉnh;
- CT, PCT tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP, các Phòng;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Trăm

 

NHIỆM VỤ CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 2619/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)

STT

Danh mục các chương trình, mục tiêu

Đơn vị

Kế hoạch năm

Ghi chú

Trung ương giao

Tỉnh giao

1

2

3

4

5

6

1

Chương trình mục tiêu Quốc gia Việc làm và dạy nghề

 

 

 

 

1.1

Hỗ trợ cơ sở vật chất, thiết bị cho các trường dạy nghề

 

 

 

 

 

- Trường đặc thù, vùng đông học sinh dân tộc thiểu số và trường dạy nghề cho người khuyết tật

Trường

1

 

 

1.2

Số lao động nông thôn được hỗ trợ học nghề theo Quyết định số 1956/QĐ-TTg ngày 27/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ

Người

7.000

6.500

Phấn đấu đạt chỉ tiêu TW giao

1.3

Số lao động được hỗ trợ tạo việc làm thông qua các dự án vay vốn tạo việc làm từ Quỹ quốc gia về việc làm

Người

1.800

 

 

1.4

Số lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng được hỗ trợ tiền học phí, ăn ở, đi lại và làm các thủ tục xuất cảnh

Người

60

 

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

2.1

- Tỷ lệ hộ nghèo giảm trong năm

%

1,4

1,0

Phấn đấu đạt chỉ tiêu TW giao

3

Chương trình mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường

 

 

 

 

3.1

Tỷ lệ dân số nông thôn được sử dụng nước sinh hoạt hợp vệ sinh

%

84

 

 

3.2

Tỷ lệ hộ gia đình ở nông thôn có nhà tiêu hợp vệ sinh

%

63

 

 

3.3

Tỷ lệ hộ dân nông thôn chăn nuôi có chuồng trại hợp vệ sinh

%

30

 

 

3.4

Tỷ lệ trạm y tế xã ở nông thôn có đủ nước sạch nhà tiêu hợp vệ sinh và được quản lý sử dụng tốt

%

100

 

 

3.5

Tỷ lệ trường học mầm non, phổ thông ở nông thôn có đủ nước sạch , nhà tiêu hợp vệ sinh và được quản lý sử dụng tốt

%

100

 

 

4

Chương trình mục tiêu quốc gia Y tế

 

 

 

 

4.1

Phòng chống bệnh phong

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ lưu hành 1/10.000 dân

1/10.000

0,19

 

 

 

- Tỷ lệ phát hiện 1/10.000 dân

1/10.000

0,09

 

 

4.2

Phòng chống bệnh lao

 

 

 

 

 

- Phát hiện bệnh nhân các thể

Bệnh nhân

1110

 

 

 

- AFB(+) mới

Bệnh nhân

659

610

 

 

- Tỷ lệ điều trị khỏi

%

>85

 

 

4.3

Phòng chống bệnh sốt rét

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ bệnh nhân mắc sốt rét/1.000 dân số chung

Bệnh nhân

0,012

 

 

 

- Dân số được bảo vệ

Lượt người

4900

360000

 

 

- Số lượt điều trị

Lượt

449

16000

 

 

- Số lam xét nghiệm

Lam

40000

 

 

4.4

Phòng chống bệnh sốt xuất huyết

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ mắc/100.000 dân

1/100.000

232,15

210

 

 

- Tỷ lệ chết / mắc

%

0,11

 

 

4.5

Tăng huyết áp

 

 

 

 

 

- Số lượng cán bộ được đào tạo về tổ chức quản lý dự án, kiến thức chuyên môn tim mạch và tăng huyết áp

Cán bộ

207

 

 

 

- Duy trì mô hình quản lý bệnh nhân tăng huyết áp

10

 

 

 

- Sàng lọc và quản lý được tối thiểu 50% bệnh nhân tăng huyết áp trên tất cả các xã/phường đã qua sàng lọc

Người

2290

 

 

4.6

Đái tháo đường

 

 

 

 

 

- Đào tạo 60 % số cán bộ tham gia công tác phát hiện sớm tiền đái tháo đường và đái tháo đường

Người

77

 

 

4.7

Bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em

 

 

 

 

 

- Số xã/phường triển khai mới

 

 

 

 

 

Bệnh động kinh

Xã/ phường

20

 

 

 

- Số bệnh nhân mới phát hiện

 

 

 

 

 

Bệnh nhân động kinh

Bệnh nhân

300

 

 

 

- Số bệnh nhân ổn định

 

 

 

 

 

Bệnh nhân động kinh

Bệnh nhân

210

 

 

4.8

Tiêm chủng mở rộng

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ tiêm chủng đầy đủ 8 loại vắc xin cho trẻ dưới 1 tuổi

%

90

>95

 

 

-Tỷ lệ tiêm chủng vắc xin uốn ván cho phụ nữ có thai

%

80

 

 

4.9

Chăm sóc sức khỏe sinh sản

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ phụ nữ có thai được khám thai ít nhất 3 lần trong 3 thai kỳ

%

96

 

 

 

- Tỷ lệ phụ nữ đẻ do nhân viên Y tế đã qua đào tạo đỡ

%

98

 

 

 

- Tỷ lệ bà mẹ và trẻ sơ sinh được chăm sóc sau sinh

%

95,7

 

 

 

- Tỷ suất tử vong trẻ em dưới 1 tuổi

%

15,5

 

 

 

- Tỷ lệ cơ sở được cung cấp dịch vụ được giám sát hỗ trợ dịch vụ

%

0,5

 

 

4.10

Cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ suy dinh dưỡng nhẹ cân của trẻ em dưới 5 tuổi

%

16,8

16,5

 

 

- Tỷ lệ suy dinh dưỡng thấp còi của trẻ em dưới 5 tuổi

%

28,6

<28

 

4.11

Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện Chương trình

 

 

 

 

 

- Số lớp tập huấn cho cán bộ quản lý

Lớp

1

 

 

 

- Tỷ lệ các xã, huyện điểm được giám sát theo kế hoạch

%

90

 

 

5.12

Y tế học đường

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ cán bộ chuyên trách y tế trường học các cấp được tập huấn

%

80

 

 

 

- Tỷ lệ cán bộ chuyên trách y tế trường học các cấp ngành giáo dục được tập huấn

%

50

 

 

 

- Tỷ lệ học sinh, giáo viên cả nước được tiếp cận thông tin, truyền thông phòng chống bệnh học đường

%

50

 

 

 

- Tỷ lệ học sinh của trường điểm được tẩy giun định kỳ 2 lần/năm

%

85

 

 

 

- Số trường học tối thiểu được kiểm tra yếu tố vệ sinh trường học

Trường

25

 

 

5

Chương trình mục tiêu quốc gia dân số kế hoạch hóa gia đình

 

 

 

 

5.1

Mức giảm tỷ lệ sinh

0,2

0,7

 

5.2

Tốc độ tăng tỷ số giới tính khi sinh

%

0,4

 

 

5.3

Tỷ lệ sàng lọc trước sinh

%

20

 

 

5.4

Tỷ lệ sàng lọc sơ sinh

%

20

 

 

5.5

Số người mới thực hiện biện pháp tránh thai hiện đại trong năm

Người

44500

 

 

6

Chương trình mục tiêu quốc gia vệ sinh an toàn thực phẩm

 

 

 

 

6.1

Tỷ lệ cơ sở sản xuất, kinh doanh, chế biến thực phẩm được kiểm tra đạt yêu cầu vệ sinh an toàn thực phẩm

%

80

 

 

6.2

Số ca ngộ độc trong các vụ ngộ độc thực phẩm, được báo cáo

Ca

<8

 

 

6.3

Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm nông sản được kiểm tra về an toàn thực phẩm

%

60

 

 

6.4

Tỷ lệ cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm thủy sản được kiểm tra về an toàn thực phẩm

%

100

 

 

7

Chương trình mục tiêu quốc gia văn hóa

 

 

 

 

7.1

Tu bổ, tôn tạo tổng thể di tích

Di tích

1

 

 

7.2

Tu bổ cấp thiết di tích

Di tích

2

 

 

7.3

Hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa

 

 

 

 

 

- Cấp xã

Nhà văn hóa

1

 

 

 

- Cấp thôn

Nhà văn hóa

1

 

 

7.4

Hỗ trợ trang thiết bị văn hóa

 

 

 

 

 

- Cấp huyện

Nhà văn hóa

1

 

 

 

- Cấp xã

Nhà văn hóa

1

 

 

 

- Cấp thôn

Nhà văn hóa

1

 

 

7.5

Hỗ trợ thiết bị đội thông tin lưu động

Đội

1

 

 

8

Chương trình mục tiêu quốc gia giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

8.1

Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi

 

 

 

 

 

- Thiết bị dạy học tối thiểu

Bộ

27

 

 

 

- Đ chơi ngoài trời

Bộ

21

 

 

 

- Thiết bị, phần mềm trò chơi làm quen với máy tính

Bộ

38

 

 

8.2

Số giáo viên dạy tiến anh cốt cán được bồi dưỡng trong nước

Người

84

 

 

8.3

Xây dựng mô hình trường nòng cốt trong đổi mới mục tiêu, phương pháp dạy và học ngoại ngữ.

 

 

 

 

 

- Tiu học

Điểm

1

 

 

 

- Trung học cơ sở

Điểm

1

 

 

 

- Trung học phổ thông

Điểm

1

 

 

9

Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống ma túy

 

 

 

 

9.1

Tỷ lệ người nghiện đưa về cai nghiện tại cộng đồng

%

15

 

 

9.2

Tỷ lệ người người nghiện cai nghiện tại cơ sở tập trung

%

30

 

 

9.3

Tỷ lệ số vụ bắt giữ tội phạm ma túy tăng so với năm 2013

%

5-8

 

 

9.4

Xây dựng xã, phường, thị trấn có tệ nạn ma túy giảm so với năm 2013

Xã/ phường/ thị trấn

2

 

 

9.5

Tỷ lệ diện tích tái trồng cây thuốc phiện được phát hiện triệt phá

%

100

 

 

10

Chương trình mục tiêu quốc gia phòng, chống tội phạm

 

 

 

 

10.1

Tỷ lệ điều tra, khám phá các vụ án

%

>70

 

 

10.2

Tỷ lệ điều tra, khám phá các vụ án rất nghiêm trọng, đặc biệt nghiêm trọng

%

>90

 

 

10.3

Tỷ lệ truy bắt, vận động đối tượng truy nã hiện có

%

>50

 

 

11

Chương trình mục tiêu quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS

 

 

 

 

11.1

Tỷ lệ cán bộ làm công tác phòng, chống HIV/AIDS ở các ban ngành, đoàn thể của địa phương được đào tạo truyền thông phòng, chống HIV/AIDS

%

40

 

 

11.2

Tỷ lệ cơ quan thông tin đại chúng địa phương đăng, phát thông tin về phòng, chống HIV/AIDS hàng tháng

%

50

 

 

11.3

Tỷ lệ xã tổ chức hoạt động truyền thông phòng, chống HIV/AIDS

%

50

 

 

11.4

Tỷ lệ doanh nghiệp (nhỏ và vừa) tổ chức hoạt động phòng, chống HIV/AIDS

%

20

 

 

11.5

Tỷ lệ trẻ sinh ra từ mẹ nhiễm và nghi nhiễm HIV được làm xét nghiệm chuẩn đoán sớm nhiễm HIV

%

100

 

 

11.6

Tỷ lệ người nghiện chích ma túy sử dụng bơm kim tiêm sạch

%

65

 

 

11.7

Tỷ lệ người bán dâm sử dụng bao cao su trong quan hệ tình dục

%

75

 

 

11.8

Tỷ lệ MSM sử dụng bao cao su khi quan hệ tình dục đồng giới qua đường hậu môn

%

35

 

 

11.9

Số bệnh nhân điều trị ARV người lớn

bệnh nhân

500

 

 

11.10

Số trẻ em điều trị ARV

Trẻ em

20

 

 

11.11

Tỷ lệ phụ nữ mang thai được xét nghiệm HIV

%

65

 

 

11.12

Tỷ lệ bệnh nhân lao được xét nghiệm HIV

%

65

 

 

11.13

Tỷ lệ phụ nữ mang thai có HIV dương tính được điều trị dự phòng lây từ mẹ sang con

%

80

 

 

11.14

Tỷ lệ người nhiễm HIV mắc lao được điều trị đồng thời lao và ARV

%

65

 

 

 

KẾ HOẠCH VỐN CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2014

(Kèm theo Quyết định số: 2619/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)

 Đơn vị tính: Triệu đng

STT

Tên Chương trình mục tiêu Quốc gia

Kế hoạch năm 2014

Chủ đầu tư

Ghi chú

Tổng vốn

Vốn ĐTPT

Vốn SN

1

2

3

4

5

6

7

 

TNG CNG:

94.103

34.210

59.893

 

 

I

Chương trình mục tiêu Quốc gia Việc làm và dạy nghề

12.618

0

12.618

 

 

1

Đổi mới và phát triển dạy nghề

1.000

0

1.000

 

 

 

Xây dựng và mua sắm trang thiết bị nghề điện dân dụng, điện tử dân dụng, công nghệ sản xuất sản phẩm từ cao su cho trường Trung cấp nghề Tôn Đức Thắng

1.000

 

1.000

Trường TCN Tôn Đức Thắng

Sự nghiệp mang tính ĐT

2

Đào tạo nghề cho lao động nông thôn

10.686

0

10.686

 

 

2.1

Hỗ trợ lao động nông thôn học nghề

2.800

 

2.800

 

 

 

- Phi nông nghiệp

800

 

800

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

 

 

- Nông nghiệp

2.000

 

2.000

Sở Nông nghiệp và PTNT

 

2.2

Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức cấp xã

320

 

320

Sở Nội vụ

 

2.3

Đầu tư cơ sở vật chất, thiết bị dạy nghề

7.566

0

7.566

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

 

 

- Xây dựng Trung tâm dạy nghề huyện Hớn Quản

700

 

700

 

Sự nghiệp mang tính ĐT

 

- Mua sắm trang thiết bị Trung tâm dạy nghề huyện Bù Gia Mập

3.000

 

3.000

 

 

 

- Mua sắm trang thiết bị Trung tâm dạy nghề huyện Đồng Phú

2.866

 

2.866

 

 

 

- Mua sắm trang thiết bị Trung tâm dạy nghề huyện Hớn Quản

1.000

 

1.000

 

 

3

Hỗ trợ đưa người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng

402

 

402

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

 

4

Hỗ trợ phát triển thị trường lao động

350

 

350

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

 

5

Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá chương trình

180

 

180

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

 

II

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

19.790

14.200

5.590

 

 

1

Chương trình 135, bao gồm hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn, bản đặc biệt khó khăn

19.120

14.200

4.920

 

Bng chi tiết kèm theo

2

Nâng cao năng lực giảm nghèo, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình

170

 

170

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

 

3

Nhân rộng mô hình giảm nghèo

500

 

500

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

 

III

Chương trình mục tiêu Quốc gia Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn

18.380

16.720

1.660

 

Bảng chi tiết kèm theo

IV

Chương trình mục tiêu Quốc gia Y tế

3.146

0

3.146

SY tế

 

1

Phòng, chống một số bệnh có tính chất nguy hiểm đối với cộng đồng (bệnh phong, bệnh lao, bệnh sốt rét, sốt xuất huyết, bệnh ung thư, bệnh tăng huyết áp, bệnh đái tháo đường, bảo vệ sức khỏe tâm thần cộng đồng và trẻ em, bệnh phổi tắc nghẽn và mạn tính)

2.400

 

2.400

 

 

2

Chăm sóc sức khỏe sinh sản và cải thiện tình trạng dinh dưỡng trẻ em

450

 

450

 

 

3

Quân dân y kết hợp

96

 

96

 

 

4

Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

200

 

200

 

 

V

Chương trình mục tiêu Quốc gia Dân số - kế hoạch hóa gia đình

4.102

0

4.102

SY tế

 

1

Bảo đảm hậu cần và cung cấp dịch vụ kế hoạch hóa gia đình

3.134

 

3.134

 

 

2

Tầm soát các dị dạng, bệnh, tật bẩm sinh và kiểm soát mất cân bằng giới tính khi sinh

235

 

235

 

 

3

Nâng cao năng lực, truyền thông và giám sát đánh giá thực hiện chương trình

733

 

733

 

 

VI

Chương trình mục tiêu Quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm

586

0

586

 

 

1

Nâng cao năng lực quản lý chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

200

 

200

Sở Y tế

 

2

Thông tin giáo dục truyền thông đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm

120

 

120

Sở Y tế

 

3

Tăng cường năng lực hệ thống kiểm nghiệm chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm.

60

 

60

Sở Y tế

 

4

Phòng, chống ngộ độc thực phẩm và các bệnh lây truyền qua thực phẩm

156

 

156

Sở Y tế

 

5

Dự án bảo đảm vệ sinh an toàn thực phẩm trong sản xuất nông, lâm, thủy sản

50

 

50

Sở Nông nghiệp &PTNT

 

VII

Chương trình mục tiêu Quốc gia phòng, chống HIV/AIDS

525

0

525

Sở Y tế

 

1

Thông tin giáo dục và truyền thông thay đổi hành vi phòng HIV/AIDS

270

 

270

 

 

2

Giám sát dịch HIV/AIDS và can thiệp giảm tác hại dự phòng lây nhiễm HIV

170

 

170

 

 

3

Hỗ trợ điều trị HIV/AIDS và dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con

85

 

85

 

 

VIII

Chương trình mục tiêu Quốc gia Giáo dục và Đào tạo

21.410

2.290

19.120

 

 

1

Dự án hỗ trợ phổ cập mầm non 5 tuổi, xóa mù chữ và chống tái mù chữ, duy trì kết quả phổ cập giáo dục tiểu học, thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở đúng độ tuổi và hỗ trợ phổ cập giáo dục trung học

8.200

-

8.200

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

- Hỗ trợ phổ cập giáo dục mầm non 5 tuổi

6.700

 

6.700

 

 

 

- Hỗ trợ XMC; chống tái mù; phổ cập giáo dục tiểu học, THCS

1.500

 

1.500

 

 

2

Dự án tăng cường dạy và học ngoại ngữ trong hệ thống giáo dục quốc dân

2.000

-

2.000

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

 

- Hỗ trợ trang bị CSVC và thiết bị thiết yếu cho dạy và học ngoại ngữ

2.000

 

2.000

 

 

3

Dự án hỗ trợ giáo dục miền núi, vùng dân tộc thiểu số và vùng khó khăn; hỗ trợ cơ sở vật chất trường chuyên, trường sư phạm

11.120

2.290

8.830

 

 

 

- Cải tạo, sửa chữa 03 ký túc xá Trường Cao đẳng sư phạm

1.290

1.290

 

Trường CĐSP

Sự nghiệp mang tính ĐT

 

- Nhà tập đa năng khối phòng học bộ môn và phòng học; phòng hội đồng sư phạm Trường Phổ thông Dân tộc Nội trú tỉnh

2.300

 

2.300

Trường PT DTNT

Sự nghiệp mang tính ĐT

 

- Trường dân tộc nội trú cấp 2,3 huyện Bù Gia Mập

3.500

1.000

2.500

Sở Giáo dục và Đào tạo

Sự nghiệp mang tính ĐT

 

- Ký túc xá trường PTDTNT Điểu Ong, huyện Bù Đăng

2.000

 

2.000

Sở Giáo dục và Đào tạo

Sự nghiệp mang tính ĐT

 

- Khối phòng học, phòng bộ môn Trường cấp 2,3 Đăng Hà, huyện Bù Đăng

2.030

 

2.030

Sở Giáo dục và Đào tạo

Sự nghiệp mang tính ĐT

4

Dự án Nâng cao năng lực cán bộ quản lý chương trình và giám sát đánh giá thực hiện chương trình

90

 

90

Sở Giáo dục và Đào tạo

 

IX

Chương trình mục tiêu Quốc gia Văn hóa

2.388

1.000

1.388

 

 

1

Dự án chống xuống cấp, tu bổ và tôn tạo di tích

1.000

1.000

-

 

 

 

- Tu bổ, tôn tạo di tích mộ tập thể 3000 người tại thị xã Bình Long

1.000

1.000

 

UBND TX Bình Long

 

2

Tăng cường đầu tư xây dựng, phát triển hệ thống thiết chế văn hóa, thể thao các huyện miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo.

1.330

-

1.330

 

 

 

- Hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa thôn Thiện Thanh xã Thanh Lương

150

 

150

UBND xã Thanh Lương

- Sự nghiệp mang tính ĐT.

 

- Hỗ trợ xây dựng nhà văn hóa xã Tân Thành thị xã Đồng Xoài

300

 

300

UBND thị xã Đồng Xoài

- Sự nghiệp mang tính ĐT.

 

- Cấp sách cho thư viện huyện

350

 

350

Sở Văn hóa, thể thao và DL

 

 

- Hỗ trợ trang thiết bị cho các Trung tâm Văn hóa huyện, xã và thôn ấp, các đội thông tin lưu động, tuyên truyền chính trị

300

 

300

Sở Văn hóa, thể thao và DL

 

 

- Trang thiết bị cho đội thông tin lưu động các huyện, xã khó khăn, nhà văn hóa vùng dân tộc trọng điểm và hoạt động văn hóa các Đồn Biên phòng.

230

 

230

Sở Văn hóa, thể thao và DL

 

3

Tăng cường năng lực cán bộ văn hóa cơ sở, truyền thống và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

58

 

58

Sở Văn hóa, thể thao và DL

 

X

Chương trình mục tiêu Quốc gia phòng, chống ma túy

1.330

0

1.330

 

 

1

Xây dựng xã, phường, thị trấn không tệ nạn ma túy

780

 

780

Công an tỉnh

 

2

Nâng cao hiệu quả công tác cai nghiện ma túy, quản sau cai nghiện và nghiên cứu, triển khai ứng dụng, đánh giá các loại thuốc, phương pháp y học trong điều trị, phục hồi chức năng cho người cai nghiện ma túy

300

 

300

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

 

3

Thông tin tuyên truyền phòng, chống ma túy và giám sát, đánh giá thực hiện chương trình

250

 

250

Công an tnh

 

XI

Chương trình mục tiêu Quốc gia Xây dựng nông thôn mới

9.643

 

9.643

 

Bảng chi tiết kèm theo

XII

Chương trình mục tiêu Quốc gia phòng, chống Tội phạm

185

 

185

Công an tỉnh

 

 

KẾ HOẠCH VỐN DỰ ÁN ĐẦU TƯ CƠ SỞ HẠ TẦNG CÁC XÃ NGHÈO, ĐBKK; CÁC THÔN BẢN ĐBKK (CHƯƠNG TRÌNH 135) THUỘC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA GIẢM NGHÈO BỀN VỮNG NĂM 2014
(Kèm theo Quyết định s: 2619/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh Bình Phước)

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

Danh mục công trình dự án

Quyết định đầu tư

Đã bố trí đến năm 2013

Kế hoạch vốn năm 2014

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định, ngày, tháng năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng vốn

Vốn ĐTPT

Vốn SN

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG CỘNG:

 

29.963

2.478

19.120

14.200

4.920

 

 

I

Huyện Bù Gia Mập

 

5.076

1.000

3.255

1.700

1.555

 

 

1

Xã Đak Ơ (xã ĐBKK)

 

2.500

1.000

1.050

900

150

 

 

 

Láng nhựa đường thôn 2, thôn 3 Bù Khơn xã Đăk Ơ

4177/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

2.500

1.000

900

900

-

UBND xã Đăk Ơ

Xã ĐBKK được công nhận tại QĐ số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, chủ nhim Ủy ban Dân tộc

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

150

-

150

UBND xã Đăk Ơ

 

2

Xã Phú Trung (1 thôn ĐBKK)

 

290

-

245

200

45

 

 

 

Láng nhựa đường GTNT thôn Phú Tiến, xã Phú Trung

3124/QĐ-UBND ngày 23/10/2013

290

-

200

200

-

UBND xã Phú Trung

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

45

-

45

UBND xã Phú Trung

 

3

Xã Long Tân (1 thôn ĐBKK)

 

285

-

245

200

45

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT thôn 6 xã Long Tân

3123/QĐ-UBND ngày 23/10/2013

285

-

200

200

-

UBND xã Long Tân

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

45

-

45

UBND xã Long Tân

 

4

Xã Phú Riềng (1 thôn ĐBKK)

 

298

-

245

200

45

 

 

 

Láng nhựa đường GTNT thôn Phú Bình xã Phú Riềng

3120/QĐ-UBND ngày 23/10/2013

298

-

200

200

-

UBND xã Phú Riềng

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

45

-

45

UBND xã Phú Riềng

 

5

Xã Bình Thắng (1 thôn ĐBKK)

 

270

-

245

-

245

 

 

 

Sửa chữa đường GTNT thôn 9 xã Bình Thắng

3121/QĐ-UBND ngày 23/10/2013

270

-

200

-

200

UBND xã Bình Thắng

Vốn SN mang tính chất đầu tư

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

45

-

45

UBND xã Bình Thng

 

6

Xã Đức Hạnh (1 thôn ĐBKK)

 

285

-

245

200

45

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT thôn Bù Kroai, xã Đức Hạnh

3122/QĐ-UBND ngày 23/10/2013

285

-

200

200

-

UBND xã Đức Hạnh

Vốn SN mang tính chất đầu tư

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

45

-

45

UBND xã Đức Hnh

 

7

Xã Phú Văn (1 thôn ĐBKK)

 

297

-

245

-

245

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT thôn Đak Khâu xã Phú Văn

3125/QĐ-UBND ngày 23/10/3013

297

-

200

-

200

UBND xã Phú Văn

Vốn SN mang tính chất đầu tư

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

45

-

45

UBND xã Phú Văn

 

8

Xã Phước Minh (2 thôn ĐBKK)

 

576

-

490

-

490

 

 

 

Sửa chữa đường GTNT thôn Bình Giai, xã Phước Minh

3126/QĐ-UBND ngày 23/10/2013

295

-

200

-

200

UBND xã Phước Minh

Vốn SN mang tính chất đầu tư

 

Sửa chữa đường GTNT thôn Bù Tam xã Phước Minh

3127/QĐ-UBND ngày 23/10/2013

281

-

200

-

200

UBND xã Phước Minh

Vốn SN mang tính chất đầu tư

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

90

-

90

UBND xã Phước Minh

 

9

Xã Long Hà (1 thôn ĐBKK)

 

275

-

245

-

245

 

 

 

Nâng cấp, sửa chữa và xây dựng hàng rào nhà văn hóa cộng đồng thôn Bù Ka 1, xã Long Hà

3128/QĐ-UBND ngày 23/10/2013

275

-

200

-

200

UBND xã Long Hà

Vốn SN mang tính chất đầu tư

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

45

-

45

UBND xã Long Hà

 

II

Huyện Hớn Quản

 

4.652

-

2.530

2.200

330

 

 

1

Xã An Khương (xã ĐBKK)

 

3.316

-

1.420

1.270

150

 

 

 

XD đường GTNT từ ấp 3 đi ấp 7 xã An Khương, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước

2135/QĐ-UBND ngày 14/10/2013

3.316

-

1.270

1.270

-

UBND xã An Khương

Xã ĐBKK được công nhận tại QĐ số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

150

-

150

UBND xã An Khương

 

2

Xã Tân Hưng (1 ấp ĐBKK)

 

334

-

295

250

45

 

 

 

XD đường bê tông ấp Sóc Quả, xã Tân Hưng, dài 214m, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước

2136/QĐ-UBND ngày 14/10/2013

334

-

250

250

-

UBND xã Tân Hưng

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

45

-

45

UBND xã Tân Hưng

 

3

Xã Phước An (2 ấp ĐBKK)

 

665

-

570

480

90

 

 

 

XD đường bê tông ấp 23 Lớn, xã Phước An, dài 313m, huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước

2132/QĐ-UBND ngày 14/10/2013

327

 

230

230

-

UBND xã Phước An

 

 

XD đường bê tông ấp Tổng Cui Nhỏ, xã Phước An, dài 320m huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước

2134/QĐ-UBND ngày 14/10/2013

338

 

250

250

-

UBND xã Phước An

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

90

 

90

UBND xã Phước An

 

4

Xã Thanh An (1 ấp ĐBKK)

 

337

-

245

200

45

 

 

 

XD đường bê tông ấp Phùm Lu, xã Thanh An, dài 310m huyện Hớn Quản, tỉnh Bình Phước

2133/QĐ-UBND ngày 14/10/2013

337

 

200

200

-

UBND xã Thanh An

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

45

-

45

UBND xã Thanh An

 

III

Huyện Lộc Ninh

 

6.125

1.478

2.985

2.550

435

 

 

1

Xã Lộc Quang (xã ĐBKK)

 

2.078

1.478

900

750

150

 

 

 

TTKL hoàn thành XD 04 phòng học lầu trường tiểu học xã Lộc Quang

4706/QĐ-UBND ngày 25/10/2012

2.078

1.478

500

500

-

UBND xã Lộc Quang

 

 

XD 04 phòng học lầu Trường tiểu học Lộc Quang, huyện Lộc Ninh (giai đoạn 2)

2883/QĐ-UBND ngày 21/10/2013

2.162

-

250

250

-

 

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

150

-

150

UBND xã Lộc Quang

 

2

Xã Lộc Thành (xã ĐBKK)

 

3.227

-

1.350

1.200

150

 

 

 

XD đường GTNT từ UBND xã đi ấp Tà Tê 1, xã Lộc Thành, huyện Lộc Ninh

2948/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

3.227

-

1.200

1.200

 

UBND xã Lộc Thành

Xã ĐBKK được công nhận tại QĐ số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

150

 

150

UBND xã Lộc Thành

 

3

Xã Lộc Khánh (1 ấp ĐBKK)

 

275

-

245

200

45

 

 

 

XD đường GTNT ấp Ba Ven, xã Lộc Khánh, huyện Lộc Ninh

2956/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

275

 

200

200

 

UBND xã Lộc Khánh

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

45

 

45

UBND xã Lộc Khánh

 

4

Xã Lộc Tấn (1 ấp ĐBKK)

 

295

-

245

200

45

 

 

 

XD đường GTNT ấp Bù Núi B, xã Lộc Tấn, huyện Lộc Ninh

2954/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

295

 

200

200

-

UBND xã Lộc Tấn

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

-

-

45

-

45

UBND xã Lộc Tn

 

5

Xã Lộc Phú (1 ấp ĐBKK)

 

250

-

245

200

45

 

 

 

XD đường GTNT ấp Bù Linh, xã Lộc Phú, huyện Lộc Ninh

2955-QĐ-UBND ngày 24/10/2013

250

 

200

200

 

UBND xã Lộc Phú

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

45

-

45

 

 

III

Huyện Bù Đăng

 

2.844

-

2.345

1.800

545

 

 

1

Xã Đak Nhau (xã ĐBKK)

 

850

-

1.050

900

150

 

 

 

XD 02 phòng học trường THCS Chu Văn An, xã Đak Nhau, huyện Bù Đăng

1853/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

850

-

400

400

-

UBND xã Đak Nhau

 

 

Thu nhập nhựa đường GTNT thôn đường GTNT thôn Đăk Nung, xã Đak Nhau, huyện Bù Đăng

1851/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

1.000

 

500

500

-

UBND xã Đak Nhau

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

150

-

150

UBND xã Đak Nhau

 

2

Xã Đường 10 (xã ĐBKK)

 

1.786

-

1.050

900

150

 

 

 

XD đường GTNT từ thôn 2 đi thôn 4 xã Đường 10, huyện Bù Đăng

1830/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

829

-

400

400

-

UBND xã Đường 10

Xã ĐBKK được công nhận tại QĐ số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

 

XD đường từ cầu Ông Mai đến giáp ranh đường đi bộ đội thôn 5

1831/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

957

-

500

500

-

UBND xã Đường 10

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

150

-

150

UBND xã Đường 10

 

3

Xã Phú Sơn (1 thôn ĐBKK)

 

208

-

245

-

245

 

 

 

Nâng cấp cải tạo sân bê tông, nhà văn hóa cộng đồng thôn Sơn Tân, xã Phú Sơn, huyện Bù Đăng

1854/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

208

-

200

-

200

UBND xã Phú Sơn

Vốn SN mang tính chất đầu tư

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

45

-

45

UBND xã Phú Sơn

 

IV

Huyện Bù Đốp

 

3.857

-

3.370

2.550

820

 

 

1

Xã Phước Thiện (xã ĐBKK)

 

2.438

-

1.350

1.200

150

 

 

 

XD đường điện THT và TBA vào khu 134, ấp 7, ấp Vườn Mít (Mười Mẫu) xã Phước Thiện, huyện Bù Đốp

1214/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

2.438

-

1.200

1.200

-

UBND xã Phước Thiện

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

150

-

150

UBND xã Phước Thiện

 

2

Xã Thanh Hòa (02 ấp ĐBKK)

 

365

-

690

600

90

 

 

 

XD nhà văn hóa ấp 2, xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp

1211/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

365

0

400

400

-

UBND xã Thanh Hòa

 

 

CBĐT: XD đường GTNT ấp 2 đi ấp 9, ấp 7, ấp 4 xã Thanh Hòa, huyện Bù Đốp

 

 

 

200

200

-

UBND xã Thanh Hòa

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

90

-

90

UBND xã Thanh Hòa

 

3

Xã Hưng Phước (2 ấp ĐBKK)

 

654

-

490

400

90

 

 

 

XD đường điện THT và TBA ấp Bù Tam, ấp Phước Tiến, xã Hưng Phước, huyện Bù Đốp

1215/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

654

 

400

400

-

UBND xã Hưng Phước

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

90

-

90

 

 

4

Xã Tân Tiến (1 thôn ĐBKK)

 

200

-

445

200

245

 

 

 

Duy tu, sửa chữa đường GTNT ấp Sóc Nê xã Tân Tiến, huyện Bù Đốp

1209/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

200

 

200

-

200

UBND xã Tân Tiến

Vốn SN mang tính chất đầu tư

 

CBĐT: XD đường GTNT ấp Tân Thuận, Tân Hòa, Tân Nghĩa, Tân Phước, Sóc Nê, xã Tân Tiến, huyện Bù Đốp

 

 

 

200

200

-

UBND xã Tân Tiến

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

45

-

45

UBND xã Tân Tiến

 

5

Xã Thiện Hưng (1 thôn ĐBKK)

 

200

-

395

150

245

 

 

 

Cải tạo nâng cấp nhà văn hóa thôn Thiện Cư, xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp

1213/QĐ-UBND ngày 24/10/2013

200

 

200

-

200

UBND xã Thiện Hưng

Vốn SN mang tính chất đầu tư

 

CBĐT: XD đường nhựa liên thôn 1, thôn 4 đi thôn Thiện Cư, xã Thiện Hưng, huyện Bù Đốp

 

 

 

150

150

-

UBND xã Thiện Hưng

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

45

-

45

UBND xã Thiện Hưng

 

V

Huyện Đồng Phú

 

7.409

-

3.900

2.800

1.100

 

 

1

Xã Đông Tâm (xã ĐBKK)

 

1.627

-

1.270

900

370

 

 

 

Sửa chữa đường GTNT đội 5 Suối Thác ấp 3 xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú

2942/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

770

0

500

500

 

UBND xã Đồng Tâm

 

 

Sửa chữa đường GTNT đoạn vào khu ĐCĐC 33 của ấp 2 xã Đồng Tâm, huyện Đồng Phú

3154/QĐ-UBND ngày 25/11/2013

857

0

620

400

220

UBND xã Đồng Tâm

Vốn SN mang tính chất đầu tư

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

150

 

150

UBND xã Đồng Tâm

 

2

Xã Tân Lợi (xã ĐBKK)

 

4.679

-

1.650

1.300

350

 

Xã ĐBKK được công nhận tại QĐ số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013 của Bộ trưởng, chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

 

Nâng cấp, sửa chữa đường GTNT tổ 3, ấp Đồng Bia, xã Thạch Màng, huyện Đồng Phú

4114/QĐ-UBND ngày 05/11/2012

219

0

200

-

200

UBND xã Tân Lợi

Vốn SN mang tính chất đầu tư

 

Xây dựng đường điện trung hạ thế và trạm biến áp khu định canh, định cư chương trình 33 ấp Thạch Màng, xã Tân Lợi, huyện Đồng Phú

2930/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

4.460

0

1.300

1.300

-

UBND xã Tân Lợi

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

150

-

150

UBND xã Tân Lợi

 

3

Xã Tân Hòa (1 ấp ĐBKK)

 

290

-

245

200

45

 

 

 

XD cổng, hàng rào nhà văn hóa ấp Đồng Tân, xã Tân Hòa, huyện Đồng Phú

2945/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

290

 

200

200

-

UBND xã Tân Hòa

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

45

-

45

UBND xã Tân Hòa

 

4

Xã Tân Hưng (1 ấp ĐBKK)

 

292

-

245

200

45

 

 

 

Nâng cấp đường GTNT từ ngã 3 dây điện vào khu 21 hộ tình thương ấp Suối Nhung, xã Tân Hưng, huyện Đồng Phú

2943/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

292

 

200

200

-

UBND xã Tân Hưng

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

45

 

45

UBND xã Tân Hưng

 

5

Xã Tân Phước (2 ấp ĐBKK)

 

521

-

490

200

290

 

 

 

Cải tạo, sửa chữa nhà văn hóa ấp Nam Đô, xã Tân Phước

2949/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

271

 

200

-

200

UBND Tân Phước

Vốn SN mang tính chất đầu tư

 

Xây dựng cổng, hàng rào, sân bê tông nhà văn hóa ấp Lam Sơn, xã Tân Phước, huyện Đồng Phú

2944/QĐ-UBND ngày 25/10/2013

250

 

200

200

-

UBND xã Tân Phước

 

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

90

-

90

 

 

VII

Thị xã Bình Long

 

-

-

245

200

45

 

 

1

Xã Thanh Lương (1 ấp ĐBKK)

 

-

-

245

200

45

 

 

 

Ấp Cần Lê, xã Thanh Lương

 

 

 

200

200

-

 

Giao Sở KH&ĐT phối hợp với Ban Dân tộc tỉnh thông báo danh mục cho Chủ đầu tư khi có Quyết định phê duyệt đúng theo Chỉ thị số 1792/CT-TTg.

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

45

-

45

UBND xã Thanh Lương

 

VIII

Huyện Chơn Thành

 

-

-

245

200

45

 

 

1

Xã Quang Minh (1 ấp ĐBKK)

 

-

-

245

200

45

 

 

 

p Bào Teng, xã Quang Minh

 

 

 

200

200

-

 

Giao Sở KH&ĐT phối hợp với Ban Dân tộc tỉnh thông báo danh mục cho Chủ đầu tư khi có Quyết định phê duyệt đúng theo Chỉ thị số 1792/CT-TTg.

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

45

-

45

UBND xã Quang Minh

 

IX

Thị xã Phước Long

 

-

-

245

200

45

 

 

1

Xã Long Giang (1 thôn ĐBKK)

 

-

-

245

200

45

 

 

 

Thôn 7 xã Long Giang, TX Phước Long

 

 

 

200

200

-

 

Giao Sở KH&ĐT phối hợp với Ban Dân tộc tỉnh thông báo danh mục cho Chủ đầu tư khi có Quyết định phê duyệt đúng theo Chỉ thị số 1792/CT-TTg

 

Hỗ trợ phát triển sản xuất

 

 

 

45

-

45

UBND xã Long Giang

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: Kế hoạch vốn Chương trình 135 năm 2014 giao theo danh sách các xã thôn, bản ĐBKK theo Quyết định số 447/QĐ-UBDT ngày 19/9/2013.

 

[...]