Quyết định 2608/QĐ-BTC điều chỉnh dự toán chi ngân sách Nhà nước năm 2024 do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 2608/QĐ-BTC |
Ngày ban hành | 01/11/2024 |
Ngày có hiệu lực | 01/11/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Nguyễn Đức Chi |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2608/QĐ-BTC |
Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH
Căn cứ Nghị định số 14/2023/NĐ-CP ngày 20/4/2023 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 2539/QĐ-BTC ngày 15/11/2023 của Bộ Tài chính quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Kế hoạch - Tài chính;
Căn cứ các Quyết định số 2974/QĐ-BTC ngày 29/12/2023, số 290/QĐ-BTC ngày 21/02/2024, số 506/QĐ-BTC ngày 27/3/2024, số 857/QĐ-BTC ngày 16/4/2024, số 1414/QĐ-BTC ngày 24/6/2024, số 1752/QĐ-BTC ngày 24/7/2024, số 1883/QĐ-BTC ngày 06/8/2024, số 1953/QĐ-BTC ngày 16/8/2024, số 2019/QĐ-BTC ngày 28/8/2024, số 2280/QĐ-BTC ngày 24/9/2024, số 2379/QĐ-BTC ngày 07/10/2024, số 2424/QĐ-BTC ngày 14/10/2024 của Bộ Tài chính về việc giao, điều chỉnh dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2024;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị dự toán thuộc Bộ Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
Đơn vị: Tổng cục Dự trữ Nhà nước
Mã số đơn vị QHNSNN: 1057357
(Kèm theo Quyết định số 2608/QĐ-BTC ngày 01/11/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
313.830 |
313.830 |
0 |
|
|
|
|
|
II |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
313.830 |
313.830 |
0 |
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
0 |
0 |
0 |
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
313.830 |
313.830 |
0 |
2 1 |
Chi thực hiện chính sách tinh giản biên chế |
202.830 |
202.830 |
0 |
2.2 |
Chi hỗ trợ cho người làm công tác pháp chế theo Nghị định số 56/2024/NĐ-CP ngày 18/5/2024 của Chính phủ |
111.000 |
111.000 |
0 |
|
|
|
|
|
Ghi chú:
1. Mục 2.1: Thực hiện chính sách tinh giản biên chế theo Quyết định số 2259/QĐ-BTC ngày 23/9/2024 của Bộ Tài chính về việc phê duyệt danh sách và kinh phí thực hiện tinh giản biên chế Quý IV năm 2024 của Kho bạc Nhà nước, Tổng cục Dự trữ Nhà nước.
2. Tổng cục Dự trữ Nhà nước:
- Thực hiện phân bổ, giao dự toán chi tiết năm 2024 cho các đơn vị dự toán trực thuộc theo quy định.
- Báo cáo Bộ Tài chính (qua Cục Kế hoạch - Tài chính) kết quả phân bổ dự toán chi tiết năm 2024 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc kèm theo quyết định điều chỉnh dự toán năm 2024 đối với các đơn vị dự toán trực thuộc./.
ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2024
Đơn vị: Văn phòng Bộ Tài chính
Mã số đơn vị QHNSNN: 1132948
Mã số KBNN giao dịch: 0011
(Kèm theo Quyết định số 2608/QĐ-BTC ngày 01/11/2024 của Bộ Tài chính)
Đơn vị tính: 1.000 đồng
STT |
Nội dung |
Tổng cộng |
Trong đó |
|
Nguồn NSNN |
Nguồn khác |
|||
|
|
|
|
|
|
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC |
-5.871.850 |
-5.871.850 |
0 |
I |
QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (Khoản 341) |
-5.871.850 |
-5.871.850 |
0 |
1 |
Kinh phí thực hiện tự chủ |
-418.367 |
-418.367 |
0 |
1.1 |
Quỹ lương |
-101.000 |
-101.000 |
0 |
1.2 |
Chi quản lý hành chính theo định mức |
-317.367 |
-317.367 |
0 |
a |
Các khoản chi hành chính phục vụ hoạt động thường xuyên của bộ máy cơ quan |
6.550.200 |
6.550.200 |
|
b |
Chi tuyển dụng công chức cơ quan Bộ năm 2022 |
-332.754 |
-332.754 |
0 |
c |
Chi tuyển dụng công chức cơ quan Bộ năm 2023 |
-440.368,515 |
-440.368,515 |
0 |
d |
Chi tổ chức thi nâng ngạch công chức, thăng hạng viên chức Bộ Tài chính năm 2023 |
-283.037,685 |
-283.037,685 |
0 |
e |
Chi phục vụ kiểm đếm, đánh giá thực trạng, lập danh mục chi tiết các hiện vật Cù Lao Chàm |
-115.950,228 |
-115.950,228 |
0 |
f |
Chi tuyển dụng công chức cơ quan Bộ năm 2024 |
904.140 |
904.140 |
0 |
g |
Chi tổ chức thi nâng ngạch công chức hành chính lên cán sự, chuyên viên, chuyên viên chính của Bộ Tài chính năm 2023 |
943.855 |
943.855 |
0 |
h |
Chi khác |
-7.543.451,572 |
-7.543.451,572 |
0 |
2 |
Kinh phí không thực hiện tự chủ |
-5.453.483 |
-5.453.483 |
0 |
2.1 |
Chi mua sắm tài sản |
-452.000 |
-452.000 |
0 |
2.2 |
Chi sửa chữa tài sản |
300.000 |
300.000 |
0 |
2.3 |
Chi niên liễm |
426.000 |
426.000 |
0 |
2.4 |
Chi thực hiện Đề án áp dụng chuẩn mực báo cáo tài chính tại Việt Nam |
16.000 |
16.000 |
0 |
2.5 |
Chi hỗ trợ cho người làm công tác pháp chế theo Nghị định số 56/2024/NĐ-CP ngày 18/5/2024 của |
286.000 |
286.000 |
0 |
2.6 |
Chi khác |
-6.029.483 |
-6.029.483 |
0 |
|
|
|
|
|