Quyết định 260/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
Số hiệu | 260/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 20/02/2017 |
Ngày có hiệu lực | 20/02/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Đắk Nông |
Người ký | Cao Huy |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 260/QĐ-UBND |
Đắk Nông, ngày 20 tháng 02 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y, LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐẮK NÔNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 10/TTr-SNN, ngày 19 tháng 01 năm 2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính lĩnh vực Thú y, lĩnh vực Bảo vệ thực vật thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông.
Điều 2. Bãi bỏ các quyết định: Quyết định số 1390/QĐ-UBND ngày 26/9/2011; Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 31/5/2012; Quyết định số 2281/QĐ-UBND ngày 23/12/2013; Quyết định số 580/QĐ-UBND ngày 26/4/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh Đắk Nông.
- Giao Sở Tư pháp chủ trì, phối hợp với Văn phòng UBND tỉnh cập nhật đầy đủ thủ tục hành chính lên Cổng thông tin điện tử của tỉnh đạt mức cấp độ 2;
- Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn công khai lên Trang thông tin điện tử của đơn vị đạt mức cấp độ 2 để tổ chức, cá nhân biết khai thác và sử dụng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THÚ Y, LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 260/QĐ-UBND ngày 20/02/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đắk Nông)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
A |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
I |
LĨNH VỰC THÚ Y |
1 |
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) |
2 |
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) |
3 |
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y |
4 |
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
5 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y |
6 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y |
7 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
8 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) |
9 |
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại |
10 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn |
11 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản |
12 |
Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc dưới nước) |
13 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
14 |
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận |
15 |
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận |
16 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
17 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh |
18 |
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm |
II |
LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT |
19 |
Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật. |
20 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc Bảo vệ thực vật |
21 |
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc Bảo vệ thực vật |
22 |
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc BVTV |
23 |
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực vật |
24 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch thực vật nhập khẩu, quá cảnh (các bước tương tự nhau nên gộp chung) |
25 |
Cấp giấy chứng nhận kiểm tra an toàn thực phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu. |
B |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND XÃ |
1 |
Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|