Quyết định 2596/QĐ-BNN-QLCL năm 2009 chỉ định Phòng kiểm nghiệm của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Bình Thuận là phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 2596/QĐ-BNN-QLCL |
Ngày ban hành | 15/09/2009 |
Ngày có hiệu lực | 15/09/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Lương Lê Phương |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường |
BỘ
NÔNG NGHIỆP |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2596/QĐ-BNN-QLCL |
Hà Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2009 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số
01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 115/2008/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định tạm thời về yêu cầu đối với
phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản;
Căn cứ Quyết định số 116/2008/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chế đánh giá và chỉ định phòng
kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản;
Căn cứ Biên bản đánh giá phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản ngày 17
tháng 7 năm 2009 của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản đối với
phòng kiểm nghiệm của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Bình Thuận;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tại
Tờ trình 1484/QLCL-KN ngày 24 tháng 8 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Chỉ định Phòng kiểm nghiệm của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Bình Thuận, địa chỉ: 04 Nguyễn Hội – Tp. Phan Thiết – Tỉnh Bình Thuận là phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản.
Điều 2. Phòng kiểm nghiệm nêu tại Điều 1 được tham gia phân tích các chỉ tiêu, nhóm chỉ tiêu chất lượng nông lâm thủy sản nêu tại Phụ lục 1 theo yêu cầu hoặc thỏa thuận của các tổ chức chứng nhận chất lượng sản phẩm nông lâm thủy sản, các cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng nông lâm thủy sản và của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Phòng kiểm nghiệm nêu tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định nêu tại Điều 23, Quy chế đánh giá, chỉ định phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản ban hành kèm theo Quyết định 116/2008/QĐ-BNN ngày 3/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chi cục trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Bình Thuận chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH CỦA PHÒNG KIỂM NGHIỆM
CHI CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG BÌNH THUẬN
(Ban hành theo Quyết định số 2596/QĐ-BNN-QLCL ngày 15/9/2009 của Bộ trưởng Bộ
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT |
Tên mẫu, sản phẩm phân tích |
Chỉ tiêu phân tích |
Phương pháp phân tích |
Giới hạn phát hiện (nếu có) |
1 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản |
Xác định hàm lượng nước |
TCVN 3700 – 90 |
0,8% |
2 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản |
Xác định hàm lượng Muối NaCl |
TCVN 3701 – 1 – 90 |
0,1 g/L |
3 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản |
Xác định hàm lượng Nitơ tổng số |
TCVN 3705 – 90 |
0,5% |
4 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản |
Xác định hàm lượng Nitơ Amoniac |
TCVN 3706 – 90 |
0,5% |
5 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản |
Xác định hàm lượng Tro |
AOAC 938.08 |
0,1% |
6 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản |
Dư lượng Chloramphenicol |
Phương pháp nội bộ |
0,05 ppb |
7 |
Thủy sản, sản phẩm thủy sản |
Dư lượng Green Malachite và Leuco Green Malachite |
Phương pháp nội bộ |
0,5 ppb |
TT |
Tên mẫu, sản phẩm phân tích |
Chỉ tiêu phân tích |
Phương pháp phân tích |
Đơn vị tính |
1 |
Thực phẩm |
Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí |
TCVN 4884 : 2005 |
CFU/g |
2 |
Thực phẩm |
Định lượng Coliforms tổng số |
TCVN 4882 : 2007 |
CFU/g |
3 |
Thực phẩm |
Định lượng E.Coli |
TCVN 6846 : 2007 |
MPN/g |
4 |
Thực phẩm |
Định lượng Staphylococci phản ứng dương tính với Coagulase |
TCVN 4830 – 1: 2005 |
CFU/g |
5 |
Thực phẩm |
Định tính Salmonella |
TCVN 4829 : 2005 |
Không phát hiện/25g |
6 |
Thực phẩm |
Định tính Vibrio parahaemolyticus |
ISO/TS 21872-1: 2007 |
Không phát hiện/25g |
7 |
Thực phẩm |
Định lượng tổng số bào tử Nấm men, nấm mốc |
TCVN 4993 : 1989 |
CFU/g |
8 |
Thực phẩm |
Định lượng Clostridium perfringens |
TCVN 4991 : 2005 |
CFU/g |