Thứ 7, Ngày 02/11/2024

Quyết định 2596/QĐ-BNN-QLCL năm 2009 chỉ định Phòng kiểm nghiệm của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Bình Thuận là phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 2596/QĐ-BNN-QLCL
Ngày ban hành 15/09/2009
Ngày có hiệu lực 15/09/2009
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Lương Lê Phương
Lĩnh vực Bộ máy hành chính,Tài nguyên - Môi trường

BỘ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------

Số: 2596/QĐ-BNN-QLCL

Hà Nội, ngày 15 tháng 09 năm 2009

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CHỈ ĐỊNH PHÒNG KIỂM NGHIỆM CỦA CHI CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG BÌNH THUẬN LÀ PHÒNG KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG NÔNG LÂM THỦY SẢN

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Quyết định số 115/2008/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quy định tạm thời về yêu cầu đối với phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản;
Căn cứ Quyết định số 116/2008/QĐ-BNN ngày 03 tháng 12 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành quy chế đánh giá và chỉ định phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản;
Căn cứ Biên bản đánh giá phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản ngày 17 tháng 7 năm 2009 của Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản đối với phòng kiểm nghiệm của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Bình Thuận;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản tại Tờ trình 1484/QLCL-KN ngày 24 tháng 8 năm 2009,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Chỉ định Phòng kiểm nghiệm của Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Bình Thuận, địa chỉ: 04 Nguyễn Hội – Tp. Phan Thiết – Tỉnh Bình Thuận là phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản.

Điều 2. Phòng kiểm nghiệm nêu tại Điều 1 được tham gia phân tích các chỉ tiêu, nhóm chỉ tiêu chất lượng nông lâm thủy sản nêu tại Phụ lục 1 theo yêu cầu hoặc thỏa thuận của các tổ chức chứng nhận chất lượng sản phẩm nông lâm thủy sản, các cơ quan quản lý nhà nước về chất lượng nông lâm thủy sản và của các tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh sản phẩm nông lâm thủy sản.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Phòng kiểm nghiệm nêu tại Điều 1 có trách nhiệm thực hiện đầy đủ các quy định nêu tại Điều 23, Quy chế đánh giá, chỉ định phòng kiểm nghiệm chất lượng nông lâm thủy sản ban hành kèm theo Quyết định 116/2008/QĐ-BNN ngày 3/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 5. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và Thủy sản, Vụ trưởng Vụ Khoa học Công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan và Chi cục trưởng Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng Bình Thuận chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng (để báo cáo);
- Các Cục, Vụ trực thuộc Bộ (để phối hợp);
- Lưu: VT, QLCL.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG  




Lương Lê Phương  

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC CHỈ TIÊU ĐƯỢC CHỈ ĐỊNH CỦA PHÒNG KIỂM NGHIỆM CHI CỤC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG BÌNH THUẬN
(Ban hành theo Quyết định số 2596/QĐ-BNN-QLCL ngày 15/9/2009 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

I. LĨNH VỰC HÓA HỌC:

TT

Tên mẫu, sản phẩm phân tích

Chỉ tiêu phân tích

Phương pháp phân tích

Giới hạn phát hiện (nếu có)

1

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

Xác định hàm lượng nước

TCVN 3700 – 90

0,8%

2

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

Xác định hàm lượng Muối NaCl

TCVN 3701 – 1 – 90

0,1 g/L

3

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

Xác định hàm lượng Nitơ tổng số

TCVN 3705 – 90

0,5%

4

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

Xác định hàm lượng Nitơ Amoniac

TCVN 3706 – 90

0,5%

5

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

Xác định hàm lượng Tro

AOAC 938.08

0,1%

6

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

Dư lượng Chloramphenicol

Phương pháp nội bộ

0,05 ppb

7

Thủy sản, sản phẩm thủy sản

Dư lượng Green Malachite và Leuco Green Malachite

Phương pháp nội bộ

0,5 ppb

II. LĨNH VỰC SINH HỌC:

TT

Tên mẫu, sản phẩm phân tích

Chỉ tiêu phân tích

Phương pháp phân tích

Đơn vị tính

1

Thực phẩm

Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí

TCVN 4884 : 2005

CFU/g

2

Thực phẩm

Định lượng Coliforms tổng số

TCVN 4882 : 2007

CFU/g

3

Thực phẩm

Định lượng E.Coli

TCVN 6846 : 2007

MPN/g

4

Thực phẩm

Định lượng Staphylococci phản ứng dương tính với Coagulase

TCVN 4830 – 1: 2005

CFU/g

5

Thực phẩm

Định tính Salmonella

TCVN 4829 : 2005

Không phát hiện/25g

6

Thực phẩm

Định tính Vibrio parahaemolyticus

ISO/TS 21872-1: 2007

Không phát hiện/25g

7

Thực phẩm

Định lượng tổng số bào tử Nấm men, nấm mốc

TCVN 4993 : 1989

CFU/g

8

Thực phẩm

Định lượng Clostridium perfringens

TCVN 4991 : 2005

CFU/g