Quyết định 2595/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng
Số hiệu | 2595/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 28/12/2023 |
Ngày có hiệu lực | 28/12/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Lâm Đồng |
Người ký | Nguyễn Ngọc Phúc |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2595/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt tại Tờ trình số 8899/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 578/TTr-STNMT ngày tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo bản đồ và hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Đà Lạt, đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quản lý đất đai theo quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh và pháp luật về trình tự, thủ tục, nội dung, số liệu, bản đồ và hồ sơ kế hoạch sử dụng đất.
5. Định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
Điều 3. Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Thực hiện công tác tham mưu giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2595/QĐ-UBND |
Lâm Đồng, ngày 28 tháng 12 năm 2023 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT, TỈNH LÂM ĐỒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 2199/QĐ-UBND ngày 09 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 thành phố Đà Lạt, tỉnh Lâm Đồng;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt tại Tờ trình số 8899/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 578/TTr-STNMT ngày tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục 1.
2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục 2.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục 3.
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục 4.
(Chi tiết theo bản đồ và hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thành phố Đà Lạt, đã được Sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Đà Lạt có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất và quản lý đất đai theo quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Chịu hoàn toàn trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh và pháp luật về trình tự, thủ tục, nội dung, số liệu, bản đồ và hồ sơ kế hoạch sử dụng đất.
5. Định kỳ hàng năm báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường) kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất được duyệt.
Điều 3. Giao trách nhiệm Sở Tài nguyên và Môi trường:
1. Thực hiện công tác tham mưu giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định và kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Tổ chức kiểm tra, theo dõi việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của địa phương; trường hợp cần thiết, tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt bổ sung danh mục kế hoạch sử dụng đất hàng năm theo quy định.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN |
Phụ lục 1: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2024 thành phố Đà Lạt
Đơn vị tính: ha
|
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường 6 |
Phường 7 |
Phường 8 |
Phường 9 |
Phường 10 |
Phường 11 |
Phường 12 |
Xã Xuân Thọ |
Xã Xuân Trường |
Xã Trạm Hành |
Xã Tà Nung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
|
Tổng diện tích tự nhiên |
|
39.114,92 |
179,05 |
125,36 |
2.715,96 |
2.954,88 |
3.331,42 |
168,80 |
3.291,80 |
1.765,17 |
489,91 |
1.369,72 |
1.655,26 |
1.248,17 |
6.265,93 |
3.417,30 |
5.544,67 |
4.591,51 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
33.303,05 |
|
|
2.251,70 |
2.314,24 |
2.642,64 |
28,72 |
2.732,47 |
1.214,04 |
79,76 |
995,71 |
1.327,04 |
862,04 |
5.957,48 |
3.191,84 |
5.330,78 |
4.374,59 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
18,22 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,22 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.327,63 |
|
|
185,49 |
198,16 |
227,24 |
23,87 |
819,60 |
228,30 |
33,51 |
219,26 |
338,67 |
121,50 |
1.439,28 |
131,58 |
64,56 |
296,61 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
7.318,00 |
|
|
190,90 |
120,33 |
436,16 |
0,16 |
141,14 |
1,16 |
0,78 |
279,76 |
233,53 |
1,96 |
755,06 |
1.393,15 |
2.246,00 |
1.517,90 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
15.272,07 |
|
|
1.736,70 |
1.921,88 |
1.409,11 |
|
1.355,35 |
655,72 |
|
484,90 |
444,13 |
370,77 |
324,80 |
1.091,43 |
2.957,36 |
2.519,93 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
649,07 |
|
|
119,86 |
|
251,61 |
|
|
118,82 |
18,40 |
0,56 |
|
11,72 |
128,10 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.763,86 |
|
|
4,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.219,82 |
538,87 |
1,11 |
|
|
Trong đó: Đất có RSX là rừng tự nhiên |
RSN |
3.196,43 |
|
|
4,06 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3.191,26 |
|
1,11 |
|
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
1.954,20 |
|
|
14,69 |
73,87 |
318,52 |
4,69 |
416,38 |
210,04 |
27,07 |
11,23 |
310,71 |
356,09 |
90,42 |
36,81 |
61,75 |
21,93 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5.469,57 |
179,05 |
125,36 |
464,26 |
640,64 |
388,39 |
140,08 |
537,81 |
551,14 |
410,15 |
374,01 |
324,82 |
386,13 |
291,47 |
225,46 |
213,89 |
216,91 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
576,31 |
1,25 |
7,30 |
38,22 |
1,64 |
23,82 |
|
57,60 |
66,90 |
158,67 |
1,95 |
20,99 |
158,60 |
|
4,37 |
35,00 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
77,95 |
1,60 |
0,01 |
2,35 |
0,44 |
4,75 |
0,03 |
12,70 |
0,14 |
1,04 |
19,16 |
35,29 |
0,04 |
0,11 |
0,07 |
0,10 |
0,12 |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
18,54 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18,54 |
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
222,91 |
7,70 |
3,35 |
34,84 |
13,64 |
23,90 |
1,75 |
19,94 |
36,67 |
22,13 |
27,12 |
5,49 |
8,58 |
|
5,20 |
|
12,60 |
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
38,87 |
0,04 |
|
11,72 |
0,54 |
|
|
|
1,95 |
1,06 |
|
8,89 |
|
3,66 |
|
10,98 |
0,03 |
2.6 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
57,31 |
|
|
|
|
23,96 |
|
25,87 |
|
|
|
7,48 |
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
8,33 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8,33 |
|
|
|
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1.911,13 |
90,60 |
43,16 |
208,83 |
119,22 |
158,77 |
46,74 |
247,03 |
144,94 |
55,93 |
151,42 |
84,63 |
132,94 |
151,65 |
101,21 |
94,03 |
80,05 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất giao thông |
DGT |
927,12 |
24,33 |
22,70 |
102,74 |
91,87 |
59,14 |
23,54 |
106,80 |
71,31 |
44,40 |
61,10 |
54,61 |
33,00 |
87,73 |
44,76 |
48,09 |
51,01 |
- |
Đất thủy lợi |
DTL |
94,04 |
1,16 |
0,18 |
7,23 |
1,30 |
1,96 |
7,09 |
2,03 |
0,43 |
|
5,32 |
10,49 |
4,11 |
12,25 |
8,61 |
28,84 |
3,04 |
- |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
29,53 |
0,80 |
6,59 |
0,37 |
0,07 |
14,26 |
|
0,66 |
|
|
2,90 |
|
|
0,13 |
1,41 |
0,20 |
2,14 |
- |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
21,91 |
0,04 |
0,13 |
0,03 |
1,78 |
0,46 |
6,76 |
6,75 |
0,11 |
1,29 |
3,39 |
0,18 |
0,09 |
0,12 |
0,19 |
0,26 |
0,33 |
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
149,31 |
1,06 |
7,53 |
5,67 |
10,46 |
11,77 |
2,99 |
33,97 |
39,49 |
5,04 |
17,36 |
3,33 |
1,08 |
1,63 |
2,77 |
1,13 |
4,03 |
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
159,77 |
60,10 |
|
58,39 |
|
|
0,30 |
32,05 |
1,36 |
0,04 |
1,59 |
2,04 |
0,56 |
1,19 |
0,97 |
1,18 |
- |
- |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
52,56 |
0,04 |
|
0,23 |
|
2,40 |
|
4,60 |
0,92 |
|
1,30 |
|
|
4,89 |
22,71 |
4,24 |
11,24 |
- |
Đất công trình bưu chính, viễn thông |
DBV |
2,60 |
0,15 |
0,13 |
0,98 |
|
|
0,01 |
|
0,11 |
|
|
0,47 |
0,02 |
0,12 |
0,04 |
0,43 |
0,14 |
- |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
37,32 |
|
|
|
7,98 |
|
|
|
0,14 |
|
29,15 |
|
|
|
0,05 |
|
|
- |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
12,55 |
|
|
|
|
12,55 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
126,95 |
1,58 |
5,87 |
33,01 |
4,55 |
14,70 |
6,01 |
12,81 |
17,60 |
2,57 |
14,06 |
4,12 |
1,06 |
1,46 |
1,97 |
1,57 |
4,01 |
- |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ |
NTD |
164,24 |
|
|
0,14 |
0,99 |
41,41 |
|
21,23 |
|
|
12,95 |
7,36 |
9,03 |
41,97 |
17,67 |
7,83 |
3,66 |
- |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
123,14 |
|
|
|
|
|
|
26,13 |
12,63 |
|
|
0,55 |
83,83 |
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
5,95 |
0,03 |
|
0,01 |
0,18 |
0,05 |
|
|
0,84 |
2,55 |
2,29 |
|
|
|
|
|
|
- |
Đất chợ |
DCH |
4,14 |
1,31 |
0,03 |
0,03 |
0,04 |
0,07 |
0,04 |
|
|
0,04 |
0,01 |
1,48 |
0,16 |
0,16 |
0,06 |
0,26 |
0,45 |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
33,21 |
|
|
2,10 |
28,73 |
1,43 |
|
|
|
0,95 |
|
|
|
|
|
|
|
2.10 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
6,19 |
0,03 |
0,13 |
0,27 |
0,24 |
0,14 |
0,22 |
1,60 |
0,59 |
0,46 |
0,34 |
0,30 |
0,08 |
0,32 |
1,19 |
0,28 |
|
2.11 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
95,50 |
10,45 |
3,33 |
5,10 |
28,76 |
0,45 |
1,77 |
|
15,64 |
0,70 |
29,11 |
|
|
0,17 |
0,02 |
|
|
2.12 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
265,45 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
71,02 |
86,34 |
45,04 |
63,05 |
2.13 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1.412,30 |
21,67 |
64,70 |
133,76 |
151,76 |
123,13 |
83,95 |
135,08 |
207,04 |
154,82 |
116,45 |
148,30 |
71,65 |
|
|
|
|
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
32,29 |
2,04 |
1,78 |
4,87 |
8,36 |
|
0,30 |
0,36 |
2,83 |
1,76 |
7,54 |
0,33 |
0,17 |
0,48 |
0,31 |
0,31 |
0,86 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
11,68 |
0,03 |
0,07 |
6,53 |
0,33 |
0,01 |
1,14 |
|
0,26 |
0,84 |
1,25 |
0,35 |
0,73 |
0,03 |
0,03 |
0,08 |
|
2.16 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
13,56 |
0,39 |
0,09 |
1,37 |
0,63 |
0,47 |
0,68 |
1,14 |
0,94 |
0,06 |
2,47 |
1,94 |
0,68 |
1,16 |
1,22 |
0,32 |
|
2.17 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
203,88 |
0,33 |
0,51 |
13,53 |
3,23 |
19,10 |
2,35 |
30,67 |
9,42 |
7,00 |
13,73 |
9,59 |
2,48 |
44,66 |
8,26 |
3,69 |
35,33 |
2.18 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
481,82 |
42,92 |
0,93 |
0,77 |
283,13 |
8,46 |
|
5,82 |
63,82 |
4,73 |
3,47 |
0,07 |
10,18 |
9,88 |
17,24 |
5,52 |
24,88 |
2.19 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
2,33 |
|
|
|
|
|
1,16 |
|
|
|
|
1,17 |
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
342,30 |
|
|
|
|
300,39 |
|
21,53 |
|
|
|
3,40 |
|
16,98 |
|
|
|
Phụ lục 2: Kế hoạch thu hồi đất năm 2024 của thành phố Đà Lạt
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường 6 |
Phường 7 |
Phường 8 |
Phường 9 |
Phường 10 |
Phường 11 |
Phường 12 |
Xã Xuân Thọ |
Xã Xuân Trường |
Xã Trạm Hành |
Xã Tà Nung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
192,07 |
|
|
36,95 |
17,92 |
15,23 |
0,33 |
10,95 |
9,79 |
2,20 |
1,34 |
16,85 |
1,25 |
49,40 |
22,15 |
0,10 |
7,62 |
1.1 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
48,26 |
|
|
20,20 |
12,60 |
|
0,33 |
|
9,57 |
1,50 |
|
1,64 |
|
2,42 |
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
91,39 |
|
|
9,10 |
4,10 |
10,93 |
|
7,18 |
|
0,70 |
0,87 |
15,21 |
1,25 |
12,79 |
21,55 |
0,10 |
7,62 |
1.3 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
22,23 |
|
|
7,65 |
1,22 |
4,30 |
|
3,77 |
0,22 |
|
0,47 |
|
|
4,60 |
|
|
|
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
30,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29,59 |
0,60 |
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
13,62 |
3,35 |
0,10 |
1,00 |
0,51 |
0,27 |
0,61 |
0,83 |
5,53 |
1,10 |
0,21 |
0,01 |
|
0,11 |
|
|
|
2.1 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,40 |
|
|
0,40 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3,47 |
3,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
0,11 |
|
|
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,11 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,11 |
|
|
|
- |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
3,36 |
3,35 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
9,66 |
|
0,0012 |
0,60 |
0,51 |
0,27 |
0,61 |
0,83 |
5,53 |
1,10 |
0,21 |
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
0,10 |
|
0,10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ lục 3: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 thành phố Đà Lạt
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường 6 |
Phường 7 |
Phường 8 |
Phường 9 |
Phường 10 |
Phường 11 |
Phường 12 |
Xã Xuân Thọ |
Xã Xuân Trường |
Xã Trạm Hành |
Xã Tà Nung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+ ...+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
|
299,98 |
|
1,25 |
42,09 |
28,45 |
28,54 |
2,33 |
12,95 |
37,21 |
5,23 |
14,69 |
19,09 |
6,95 |
51,75 |
24,15 |
10,38 |
14,92 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
60,15 |
|
0,64 |
23,20 |
12,60 |
|
2,33 |
|
12,17 |
3,50 |
|
1,78 |
1,50 |
2,42 |
|
|
|
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
142,77 |
|
0,61 |
10,96 |
6,10 |
20,98 |
0,00 |
9,18 |
0,04 |
1,73 |
14,22 |
17,31 |
1,25 |
15,14 |
23,55 |
10,38 |
11,32 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
66,88 |
|
|
7,93 |
9,75 |
7,56 |
|
3,77 |
25,00 |
|
0,47 |
|
4,20 |
4,60 |
|
|
3,60 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
30,19 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29,59 |
0,60 |
|
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
45,54 |
|
|
3,08 |
2,00 |
2,00 |
1,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
2,00 |
19,46 |
2,00 |
2,00 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,24 |
0,05 |
|
0,04 |
0,03 |
0,09 |
0,02 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở. Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Phụ lục 4: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2024 thành phố Đà Lạt
Đơn vị tính: ha
STT |
Mục đích sử dụng |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||
Phường 1 |
Phường 2 |
Phường 3 |
Phường 4 |
Phường 5 |
Phường 6 |
Phường 7 |
Phường 8 |
Phường 9 |
Phường 10 |
Phường 11 |
Phường 12 |
Xã Xuân Thọ |
Xã Xuân Trường |
Xã Trạm Hành |
Xã Tà Nung |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+…+(20) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
(20) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
138,71 |
|
|
51,24 |
39,22 |
3,40 |
|
4,16 |
|
0,32 |
1,75 |
9,42 |
3,76 |
|
9,02 |
15,29 |
1,13 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
111,36 |
|
|
51,24 |
39,22 |
|
|
4,16 |
|
0,32 |
|
|
|
|
|
15,29 |
1,13 |
1.2 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
27,34 |
|
|
|
|
3,40 |
|
|
|
|
1,75 |
9,42 |
3,76 |
|
9,02 |
|
|